- Diện tích: 94.200m2
- Pháp lý: đầy đủ
Thông tin chi tiết
🔔 BÁN 9.42 HA ĐẤT TẠI KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, TỈNH THÁI BÌNH 🔔
Khu Công Nghiệp Cầu Nghìn, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình – điểm đến đầu tư đầy tiềm năng và đồng bộ. Diện tích 9.42 ha sẵn sàng bàn giao, mang đến cơ hội phát triển bứt phá cho doanh nghiệp trong nhiều lĩnh vực.
1. Thông tin lô đất
- Diện tích: 9.42 ha (94.200 m²).
- Vị trí: KCN Cầu Nghìn, xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
- Thời hạn sử dụng đất: Đến 12/2069.
- Tình trạng:
- Đã san lấp hoàn thiện, đảm bảo sẵn sàng xây dựng.
- Pháp lý minh bạch, đầy đủ giấy tờ.
Lợi thế đầu tư:
- Nằm trong khu công nghiệp được quy hoạch đồng bộ.
- Phù hợp với nhiều lĩnh vực sản xuất: công nghiệp sạch, công nghệ cao, chế biến thực phẩm, cơ khí chính xác.
2. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện
- Giao thông:
- Trực đường chính rộng 35m, đường nội bộ 8m đến 12m, đảm bảo xe container lưu thông dễ dàng.
- Gần Quốc lộ 10, kết nối nhanh chóng với các trung tâm kinh tế lớn.
- Hệ thống điện:
- Điện lưới quốc gia 35kV, cung cấp điện ổn định cho nhu cầu sản xuất quy mô lớn.
- Hệ thống nước:
- Hệ thống cung cấp nước sạch liên tục, đảm bảo ôn định.
- Giá nước: 11.000 VNĐ/m³.
- Xử lý nước thải:
- Công suất 5.200 m³/ngày-đêm, tuân thủ tiêu chuẩn môi trường quốc gia.
3. Giá và chính sách thanh toán
- Phí quản lý: 0,6 USD/m²/năm, tăng 3,5%/năm.
- Phí sử dụng hạ tầng: 88 USD/m²/toàn bộ thời gian thuê.
- Lưu ý: giá cập nhật tại từng thời điểm
Phương thức thanh toán linh hoạt:
- Đợt 1: 5% trong vòng 15 ngày sau khi ký Ghi nhớ thuê đất.
- Đợt 2: 45% trong vòng 15 ngày sau khi ký Hợp đồng chính thức.
- Đợt 3: 45% sau 3 tháng ký Hợp đồng.
- Đợt 4: 5% khi nhận Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất.
4. Tiềm năng phát triển
- Thái Bình – Trung tâm công nghiệp miền Bắc:
- Cơ sở hạ tầng hiện đại, gần quốc lộ 10 và các tuyến cao tốc kết nối linh hoạt.
- Ngành công nghiệp sạch và công nghệ cao đang được đầu tư mạnh mẽ.
- Nguồn lao động dồi dào:
- Hơn 1 triệu lao động trẻ tại khu vực, chi phí nhân công cạnh tranh.
- Chính sách hỗ trợ đầu tư:
- Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu trong nước chưa sản xuất.
5. Liên hệ ngay để nhận tư vấn và đặt lịch thăm quan
Với 9.42 ha đất tại KCN Cầu Nghìn không chỉ là vị trí đầu tư, mà còn là nền tảng phát triển lâu dài cho doanh nghiệp của bạn. Với thời hạn sử dụng đất đến 2069, bạn hoàn toàn yên tâm triển khai và mở rộng dự án.Hãy lên kế hoạch thăm quan trực tiếp ngay hôm nay để tận mắt cảm nhận tiềm năng của lô đất này. Liên hệ ngay với chúng tôi để đặt lịch và nhận được sự tư vấn tận tâm nhất!
- 👉 Tải mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng khu công nghiệp tại đây để được nhận ưu đãi đặc biệt !
- 📞 Hotline: 0902 132 628
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- 🌐 Website: rongdat.net
- 🎥 Youtube: Bất Động Sản Công Nghiệp Việt Nam
Xem thêm :
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | |
Địa điểm | Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 184,07 |
Diện tích đất xưởng | 118,10ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 29,93ha | |
Thời gian vận hành | 2012 - 2062 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất công nghệ cao, công nghiệp sạch - Điện, điện tử; - Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU 1. Khoảng cách đường bộ: - Nằm cạnh Quốc lộ 10 - Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng : 27 Km - Thành phố Thái Bình : 25 Km - Trung tâm thành phố Hải Phòng : 40 Km - Thành phố Hà Nội : 165 Km | |
Hàng không | Khoảng các đến sân bay: - Sân bay Nội Bài : 130 Km - Sân bay Cát Bi : 40 Km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Khoảng các đến bến cảng: - Cảng Hải Phòng : 45 Km - Cảng Sông Hóa : 0,2 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D1B dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 35m, phần đường dành cho xe chạy 2 làn 16m, dải phân cách 3m; vỉa hè 16m |
Đường nhánh phụ | Trục đường nội bộ D3, N2 dài 1.410m, mặt cắt ngang 28m, xe chạy 12m; - Trục đường nội bộ làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | - Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019. - Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USD/m2/Thời hạn |
Thời hạn thuê | từ năm 2012 đến năm 2062 (06/06) | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | |
Giờ thấp điểm | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy. - Điện áp cấp đến hàng rào 22kV - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Giá nước sạch | Giá nước | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,4USD/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 253.200m2
- đầy đủ
xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
- 131.200m2
- đầy đủ
xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
- 50.000m2
- đầy đủ
xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 30.000m2
- đầy đủ
Tọa lạc tại xã Lương Hòa và Tân Hòa, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- 150.000m2
- ĐẦY ĐỦ
xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 20.000m2
- đầy đủ