- Diện tích: 30.000m2
- Pháp lý: ĐẦY ĐỦ
Thông tin chi tiết
1. THÔNG TIN LÔ ĐẤT
📍 Vị trí: Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh.
📊 Diện tích: 3 ha (có thể chia nhỏ từ 2 ha, tối đa lên đến 20 ha).
📑 Pháp lý: Sổ đỏ riêng, hồ sơ pháp lý đầy đủ, giao dịch nhanh chóng.
🕰 Thời hạn sử dụng đất: Đến năm 2057.
📈 Giá thuê: Cạnh tranh, hấp dẫn với nhiều ưu đãi cho nhà đầu tư
2. VỊ TRÍ ĐẮC ĐỊA – KẾT NỐI HOÀN HẢO
- 50 km đến Hà Nội: Dễ dàng tiếp cận trung tâm kinh tế lớn nhất miền Bắc.
- 50 km đến sân bay Nội Bài: Thuận tiện cho các hoạt động xuất nhập khẩu.
- 100 km đến cảng Hải Phòng và cảng Cái Lân: Kết nối logistics đường biển tối ưu.
- 1 km đến ga Châu Cầu: Hỗ trợ giao thương nội địa.
- 3 km đến cảng đường sông Kiều Lương: Phục vụ vận tải đường thủy nhanh chóng.
- Kết nối trực tiếp: Quốc lộ 1A, Quốc lộ 18, cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn.
🌟 Lợi ích vượt trội:
- Tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Nâng cao hiệu quả chuỗi cung ứng và mở rộng giao thương quốc tế.
3. HẠ TẦNG HOÀN THIỆN – SẴN SÀNG ĐÓN NHÀ ĐẦU TƯ
🔋 Điện:
- Trạm biến áp hiện đại 110KV/22KV/0,4KV.
- Công suất lớn, đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất.
🌧️ Nước sạch:
- Công suất lên đến 10.000 m³/ngày đêm, đảm bảo cung cấp ổn định.
🌊 Xử lý nước thải:
- Công suất 4.000 m³/ngày đêm, đáp ứng tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt.
🚛 Hệ thống giao thông nội khu:
- Đường rộng từ 19 – 50 m, đảm bảo xe container lưu thông dễ dàng.
📡 Internet và viễn thông:
- Dịch vụ tốc độ cao, hỗ trợ sản xuất và quản lý thông minh.
4. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ HẤP DẪN
- Miễn thuế TNDN:
- 100% trong 2 năm đầu.
- Giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
- Hỗ trợ pháp lý: Đăng ký đầu tư, cấp phép xây dựng, quyền sử dụng đất.
- Giá thuê linh hoạt: Phù hợp với nhiều loại hình doanh nghiệp.
5. NGÀNH NGHỀ KHUYẾN KHÍCH ĐẦU TƯ
Phù hợp:
- Sản xuất, lắp ráp điện tử.
- Cơ khí chế tạo, cấu kiện ô tô – xe máy.
- Chế biến nông, lâm, thủy sản.
Hạn chế: Ngành nhuộm, thuộc da, và dệt sợi.
6. NGUỒN NHÂN LỰC DỒI DÀO – CHI PHÍ HỢP LÝ
- Dân số lao động: Bắc Ninh có hơn 746.000 lao động, tỷ lệ có tay nghề cao.
- Hệ thống đào tạo: Trường nghề và cao đẳng đảm bảo nhân sự chất lượng.
- Chi phí lao động: Hợp lý, chỉ từ 4 – 6 triệu đồng/tháng.
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ BIẾT THÊM CHI TIẾT:
- Hotline: ☎️ 0902 226 112
- Email: ✉️ sales@rongdat.net
- Website: 🌐 rongdat.net
- Youtube: Bất động sản công nghiệp Việt Nam
- 👉 Tải mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng khu công nghiệp khám phá những cơ hội vàng trong vùng đất tiềm năng này!
xem thêm: Khu Công Nghiệp Quế Võ 2, Tỉnh Bắc Ninh
👉 Bán 1 Ha Đất Tại Khu Công Nghiệp Quế Võ 2, Tỉnh Bắc Ninh.
🌟 Đừng bỏ lỡ cơ hội đầu tư vào Khu Công Nghiệp Quế Võ 2 – Nơi khởi nguồn thịnh vượng cho doanh nghiệp của bạn! 🌟
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | |
Địa điểm | Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 184,07 |
Diện tích đất xưởng | 118,10ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 29,93ha | |
Thời gian vận hành | 2012 - 2062 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất công nghệ cao, công nghiệp sạch - Điện, điện tử; - Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU 1. Khoảng cách đường bộ: - Nằm cạnh Quốc lộ 10 - Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng : 27 Km - Thành phố Thái Bình : 25 Km - Trung tâm thành phố Hải Phòng : 40 Km - Thành phố Hà Nội : 165 Km | |
Hàng không | Khoảng các đến sân bay: - Sân bay Nội Bài : 130 Km - Sân bay Cát Bi : 40 Km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Khoảng các đến bến cảng: - Cảng Hải Phòng : 45 Km - Cảng Sông Hóa : 0,2 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D1B dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 35m, phần đường dành cho xe chạy 2 làn 16m, dải phân cách 3m; vỉa hè 16m |
Đường nhánh phụ | Trục đường nội bộ D3, N2 dài 1.410m, mặt cắt ngang 28m, xe chạy 12m; - Trục đường nội bộ làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | - Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019. - Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USD/m2/Thời hạn |
Thời hạn thuê | từ năm 2012 đến năm 2062 (06/06) | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | |
Giờ thấp điểm | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy. - Điện áp cấp đến hàng rào 22kV - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Giá nước sạch | Giá nước | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,4USD/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 40.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 20000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 10000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 3477000m2
- Đầy đủ
- 100.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 100.000m2
- đầy đủ