- Diện tích: 20.9402m2
- Pháp lý: Đầy đủ
- Hướng: Tây bắc
Thông tin chi tiết
Q554.01: Cho thuê 20.940 m2 nhà xưởng trong khu công nghiệp Minh Hưng Sikico, Bình Phước
Điều khoản thương mại:
- Diện tích xưởng cho thuê: 19.788 m2 : Giá thuê: $ / m2 / tháng
- Diện tích nhà văn phòng cho thuê: 1.152 m2 : Giá thuê: 5.$ / m2 / tháng
5 hạng mục công trình hoàn thiện cụ thể như sau.
1. Nhà xưởng : 01 nhà.
- Loại công trình : Công trình công nghiệp.
- Cấp công trình Cấp II.
- Số tầng: 03 tầng (bao gồm Nhà xưởng 1 tầng 1 lửng; Nhà văn phòng 3 tầng bên trong nhà xưởng ).
- Diện tích xây tầng 01 của Nhà xưởng và Nhà văn phòng: (84a x 112,5in) + (19,7m x 3,5m) + (9,9m x 4,6m) = 9.564,49 m2
- Nhà xưởng (01 tầng + lửng) :
+ Diện tích nhà xưởng tầng 1: (84m x 112,5m) — (12m x 48m) = 8.874 m ;
+ Diện tích nhà xưởng tầng lửng 37,5m x 36m — 1.350 m2
+ Diện tích văn phòng tầng 2: 12m x 48m = 576 m2
+ Diện tích văn phòng tầng 3: 12m x 48m = 576 m2
- Tổng diện tích diện tích sàn xây : 9.564,49 m2 + 8.874 m2 + 1.350 m2 + 576 m2 + 576 m2 = 20.940,49 m°.
- Chiều cao công trình : 15,88 m.
- Cốt nền công trình : Cao hơn + 0,30 m so với mặt sàn hoàn thiện công trình có ký hiệu +0,000.
- Chỉ giới xây dựng : Theo mặt bằng tổng thé xây dựng công trình.
- Giải pháp kết cấu : Móng, cổ cột, đà, giằng BTCT. Nén bé tông cốt thép xoa phẳng, sàn tầng lửng và sản các tầng văn phòng trong xưởng bê tông cốt thép, xoa phẳng. Tường xây gạch cao 5.0m, phía trên là vách tole, vách ngoài nhà văn phòng sử dụng tấm panel. Khung cột, kèo thép, dầm sàn thép, xa gồ thép, mái lợp tole. Cửa cuốn, cửa sắt, cửa nhôm kính.
2. Nhà bảo vệ: 01 nha.
- Loại công trình Công trình dân dụng.
- Cấp công trình: Cap IV.
- So tang : 01 tầng.
- Diện tích xây dựng : 3,5m x 5,l m = 17,85 m2.
- Chiều cao công trình : 3,70 m.
- Cốt nền công trình : Cao hơn + 0,20 m so với mặt sàn hoàn thiện công trình có ký hiệu +0,000.
- Chỉ giới xây dựng : Theo mặt bằng tổng thể xây dựng công trình.
- Giải pháp kết cấu : Mong, cổ cột, đà kiềng, bằng BTCT, nền bê tông, mái tôn, từng xây gạch, sơn nước, cửa nhôm kính, lam nhôm.
3. Nhà xe máy + Nhà che máy bơm: 01 nha.
– Loại công trình Công trình công nghiệp.
– Cấp công trình: Cấp IV.
– Số tầng : 01 tầng.
– Diện tích xây dựng nhà xe : 5,6m x 36m — 201,6 m2.
– Diện tích xây dựng nhà che máy bơm: 5,6m x 6m — 33,6 m2.
– Tổng diện tích xây dựng: 201,6 m’ + 33,6 m’ — 235,2 m‘
– Chiều cao công trình : 3,45 m.
– Cột nén công trình Cao hơn + 0,20 m so với mặt sàn hoàn thiện công trình có hiệu +0,000.
– Chỉ giới xây dựng : Theo mặt bằng tổng thể xây dựng công trình.
– Giải pháp kết cấu : Móng bằng BTCT, nền bê tông, vì kèo bằng thép , mái lợp tole.
4. Bể PCCC ngầm ( nằm bên dưới nhà xe): 01 hạng mục
– Loại công trình: Công trình hạ tầng thuật.
– Số tầng:
– Diện tích xây động Bể PCCC: 5m x 42m — 210 m2.
– Thể tích xây dựng bể PCCC: 5m x 42m x 1,95m — 409,5 m’.
– Cốt đáy công trình: Thấp nhất – 1,95 m so với mặt sân đường hoàn thiện công trình có ký hiệu +- 0,000,
– Chỉ giới xây dựng: Theo mặt bằng tổng thể xây dựng công trình.
– Giải pháp kết cấu: Cột, vách bằng BTCT, nền bê tông cốt thép xử lý chống thấm.
5. Trạm điện: 01 công trình.
– Loại công trình : Công trình hạ tầng thuật. Cấp công trình: Cap IV.
– Số tầng : 01 tầng.
– Diện tích xây dựng : 12m x 6m = 72 m*.
– Chiều cao công trình : 3,60 m.
– Cốt nền công trình : Cao hơn + 0,20 m so với mặt sân đường hoàn thiện công trình có ký hiệu +-0,000.
– Chỉ giới xây dựng : Theo mặt bằng tổng thể xây dựng công trình.
– Giải pháp kết cấu : Móng, cổ cột, cột, đà, giằng bê tông cốt thép. Nền bê tông cốt thép, tường xây gạch sơn nước hoàn thiện, mái lợp tole, cửa thép.
Ngoài ra, còn có các hạng mục như: hệ thống cấp điện, hệ thống cấp nước; hệ thống chống sét; hệ thống PCCC; sân đường nội bộ; hàng rào.
Giới thiệu tổng thể khu công nghiệp
Tổng diện tích Giai đoạn 1: 655 ha
Trong đó:
– Đất khu công nghiệp: 475,4 ha
– Thương mại – Dịch vụ: 19,6 ha
– Cơ sở hạ tầng: 13,8 ha
– Không gian xanh và đất giao thông: 146,2 ha
Vị trí khu
- Thuộc địa bàn xã Đồng Nơ, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.
- Khoảng cách tới các thành phố, cảng:
- Hồ Chí Minh: 89 km
- Thủ Dầu Một: 67 km
- Đồng Nai: 88 km
- Cảng cạn Chơn Thành: 3 km
- Cửa khẩu Hoa Lư: 70 km
- Sân bay TSN: 84 km
- Khoảng cách tới các tuyến đường chính:
- Quốc lộ 13: 6 km
- Quốc lộ 14: 19,5 km
- Cao tốc HCM – TDM – Chơn Thành: 8 km
- Cao tốc Mỹ Phước – Tân Vạn: 33 km
Nghành nghề thu hút
– Công nghiệp chế biến nông sản, chế biến lương thực, thực phẩm, đồ uống,
bánh kẹo, thực phẩm chức năng;
– Công nghiệp dệt may (từ sợi trở đi – yarnforward, có công đoạn nhuộm để hoàn thiện sản phẩm), sản xuất giấy, đồ chơi;
– Công nghiệp sản xuất đồ gỗ và trang trí nội thất;
– Công nghiệp sản xuất bao bì;
– Công nghiệp sản xuất, lắp ráp dụng cụ thể dục thể thao;
– Công nghiệp điện tử và vi điện tử;
– Công nghiệp cơ khí: dập khung, lắp ráp, chế tạo xe máy và phụ tùng;
- Ưu đãi thuế TNDN:
– 17%: trong 10 năm đầu tiên kể từ năm có doanh thu.
– Miễn thuế TNDN trong 2 năm ngay khi DN có lợi nhuận.
– 8,5%: tỷ suất thuế ưu đãi 4 năm tiếp theo.
• Miễn thuế nhập khẩu 05 năm:
– Đối với hàng hoá nhập khẩu để tạo tài sản cố định của đối tượng được hưởng ưu đãi đầu tư.
– Nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của Dự án đầu tư thuộc danh mục ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP MINH HƯNG – SIKICO | |
Địa điểm | ẤP 5, Hớn Quản, Bình Phước 67817, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 655 ha |
Diện tích đất xưởng | 475,4ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 14% | |
Thời gian vận hành | ̀50 năm kể từ 2016 - 2066 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp sạch: Điện tử, vi điện tử Dược phẩm Văn phòng phẩm - Công nghiệp phát sinh nhiều nước thải: Chế biến nông sản Chế biến lương thực, thực phẩm: ấp trứng, giết mổ, ép dầu điều... Thực phẩm chức năng Sản xuất giấy Sản xuất bao bì - Công nghiệp phát sinh khí thải và nước thải: Sản xuất gỗ và trang trí nội thất Dệt may, dệt nhuộm (từ công đoạn sợi trở đi) Hàng thủ công mỹ nghệ Sản xuất máy móc phục vụ các ngành nông, lâm nghiệp Sản xuất vật liệu xây dựng Sản xuất thủy tinh - Công nghiệp phụ trợ: Sản xuất sản phẩm & vật liệu có vai trò hỗ trợ trong việc sản xuất các thành phẩm chính tại KCN: găng tay, sản xuất nhựa... - Công nghiệp mục tiêu Bên cạnh là khu công nghiệp duy nhất còn lại tại Bình Phước đủ điều kiện tiếp nhận ngành công nghiệp phát sinh nước thải & khí thải, MINH HƯNG SIKICO còn hướng tới sự đa dạng các ngành công nghiệp dựa trên các thế mạnh của tỉnh. Lợi thế của tỉnh: Nguồn tài nguyên phong phú: điều, cà phê, cao su, tiêu, cây ăn quả, khoai mì ... Cao su Đất lâm nghiệp Các loại đá xây dựng,đất sét, cát, đá vôi,xi măng… Nguồn lao động dồi dào,chi phí thấp Từ đó hình thành và phát triển các ngành công nghiệp theo lợi thế như: - CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN NÔNG SẢN, CHẾ BIẾN THỰC PHẨM... Chế biến và đóng hộp rau quả Chế biến thực phẩm chủ yếu là rau quả, trừ các thức ăn đã chế biến sẵn để lạnh Chế biến thức ăn từ rau quả Chế biến mứt rau quả Rang các loại hạt Sản xuất thực phẩm từ rau quả dễ hỏng làm sẵn như: sa lát, rau đã cắt hoặc gọt, đậu để đông. ... - CÔNG NGHIỆP MÁY CÔNG CỤ, MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM, TRANG TRÍ NỘI THẤT VÀ ĐỒ GỖ, GIẤY & ĐỒ CHƠI Sản xuất thiết bị, máy móc và vật liệu... Sản xuất giấy, bao bì Sản xuất sản phẩm từ gỗ - CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN GỖ Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác Sản xuất đồ gỗ xây dựng Sản xuất bao bì bằng gỗ Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện ... - CÔNG NGHIỆP VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CƠ KHÍ, XI MẠ Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh Sản xuất sản phẩm chịu lửa Đối với ngành nghề xi mạ và nhuộm, KCN chỉ tiếp nhận các dự án có công đoạn xi mạ và nhuộm để hoàn thiện sản phẩm. - CÔNG NGHIỆP DỆT NHUỘM Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác Sản xuất hàng may sẵn | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | bán kính 100km có hơn 5 thành phố lớn | |
Hàng không | bán kính 150km có 2 cảng quốc tế | |
Xe lửa | bán kính 100km | |
Cảng biển | bán kính 120km có hơn 10 cảng sông, cảng nước sâu | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4-6 làn xe |
Đường nhánh phụ | 4-6 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22kV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | GĐ1 có công suất 6000m3/ngày. |
Công suất cao nhất | 25.300 m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 25.000 m3/ ngày – đêm |
Internet và viễn thông | Kết nối với hệ thống viễn thông Bình Phước bằng hệ thống cáp quang với hơn 5,500 thuê bao. | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 82-120 USD/m2 tùy khu vực |
Thời hạn thuê | 2066 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | 12 Tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Quy định nhà nước |
Bình thường | Quy định nhà nước | |
Giờ thấp điểm | Quy định nhà nước | |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 50.000m2
- đầy đủ
- 40.000m2
- đầy đủ
- 20.000m2
- đầy đủ
- 30.000m2
- đầy đủ
- 10.000m2
- đầy đủ