- Diện tích: 5000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Bạn đang tìm kiếm một vị trí hoàn hảo để mở rộng hoạt động sản xuất? Đừng nên bỏ lỡ cơ hội tại Khu Công Nghiệp PHU AN THANH tại Long An, Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, kết hợp khoa học, khu công nghiệp này đã tích hợp các tính năng tiên tiến để tạo ra một môi trường thoải mái và hiệu quả cho lực lượng lao động của bạn.
🏭 Xuất Sắc Công Nghiệp:
- Tổng Diện Tích: 13,4 ha.
- Thời Hạn Thuê Tối Thiểu: Cam kết tối thiểu 3 năm (yêu cầu đặt cọc 6 tháng).
- Giá Thuê: (Chưa bao gồm VAT)
- Chiều Cao Thông Thủy:7.5m: 4.2 USD/m²/tháng.
- Chiều Cao Thông Thủy: 10.5m: 4.7 USD/m²/tháng.
- Phí Quản Lý: 03 USD/1m²/1 tháng.
🏗 Đặc Điểm Nhà Xưởng:
- Trạng Thái 1:
- RBF: Diện tích cho thuê từ 2.848 m² đến 17.088 m² với chiều cao trần 7,5 mét. ( Tải Trọng Sàn: 2 tấn /1m2 )
- RBH: Diện tích cho thuê từ 4.168,2 m² đến 13.464,6 m² với chiều cao trần 10,5 mét. ( Tải Trọng Sàn: 3 tấn /1m2 )
- Thời Gian Bàn Giao: Nhà xưởng đã hoàn thiện, sẵn sàng sử dụng ngay.
🌍 Vị Trí Đắc Địa: | Khoảng Cách tới Điểm Đến Quan Trọng:
- Cảng Quốc Tế Long An: 40km (50 phút).
- Thành phố Tân An: 20km (30 phút).
- Cảng Bourbon Bến Lức: 9km (15 phút).
- Trung Tâm Thành Phố Hồ Chí Minh: 35km (55 phút).
- Sân Bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất: 38km (70 phút).
- Cảng Nước Sâu Cái Mép: 95km (120 phút).
- Đại lộ Bến Lức – Long Thành: 20km (30 phút).
🏆 Nhà Cho Các Tập Đoàn Hàng Đầu: Khu công nghiệp này đã được các tập đoàn uy tín như LOCK&LOCK, GREENFEED, JOLLIBEE và CARGILL tin tưởng.
📈 Dân Số và Nền Kinh Tế:
- Dân Số: Dự kiến đạt 1.744.138 vào năm 2023.
- Mức Lương Tối Thiểu: Được thiết lập tại 4.160.000 VND (Vùng II – 2023).
🌟 Ưu Điểm Cạnh Tranh:
- Thiết kế linh hoạt và chất lượng.
- Quản lý chuyên nghiệp đảm bảo giá thuê cạnh tranh.
- Gần các khu dân cư như Nam Long – Bến Lức và Dự Án Waterpoint, cung cấp nguồn lao động phong phú.
- Tọa lạc trong khu vực kinh tế chính phía nam và là cửa ngõ kết nối Đông Nam với Đồng Bằng Sông Cửu Long.
- Được trang bị cảng nội địa thuận tiện cho vận chuyển và dỡ hàng nguyên liệu và hàng hóa.
- Thuận tiện đi lại đến Thành phố Hồ Chí Minh qua Đại lộ Trung Lương – TP.HCM và Quốc lộ 1A trong vòng 1 giờ.
- Cam kết về bảo vệ môi trường thông qua việc trang bị hệ thống pin năng lượng mặt trời.
- Tận hưởng ưu đãi thuế hấp dẫn cho các doanh nghiệp hoạt động tại khu công nghiệp.
⚙️ Diversified Production Capabilities: Nhiều ngành công nghiệp, bao gồm chế biến thực phẩm, sản xuất thức ăn chăn nuôi, nội thất, ngành dệt, và gia công kim loại đều được hoan nghênh tại đây.
🏭 Tiện Ích Cơ Sở:
- Hệ thống bảo vệ cháy toàn diện.
- Khoảng đỗ xe đầy đủ.
- Cài đặt pin năng lượng mặt trời.
- Hệ thống an ninh 24/7, bảo vệ riêng biệt và hàng rào bảo vệ.
📦 Liên Hệ Ngay Hôm Nay: Nếu bạn quyết định khai thác cơ hội thuê nhà xưởng tuyệt vời này, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi sẵn sàng sắp xếp một chuyến tham quan cơ sở và giải đáp mọi thắc mắc bạn có thể có.
Hãy khai thác tiềm năng của doanh nghiệp sản xuất của bạn tại một khu công nghiệp hiện đại, được thiết kế cẩn thận để mang lại trải nghiệm thuê đẳng cấp. 🌟
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | |
Địa điểm | khu công nghiệp phú an thạnh, Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | May mặc, dệt may; ngành nghề cơ khí và xi mạ; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 37 km | |
Xe lửa | 37km | |
Cảng biển | Cách cảng sông Bourbon 7 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | có lộ giới: 84m |
Đường nhánh phụ | có lộ giới: 49,5m và 42m, | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 13.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | có công suất 5.000 m3/ngày và giai đoạn 2 là: 10.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 185 US$/m² (không ô nhiễm) 198 US$/m²( ô nhiễm). - diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận. |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Chia làm 4 đợt Đợt 1 10% Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất Đợt 2 40% 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư Đợt 3 25% Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. Đợt 4 25% Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 5000m2 | |
Xưởng | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1.365 đồng/m²/tháng |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Bình thường | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Giờ thấp điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). - 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 40.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 20000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 10000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 3477000m2
- Đầy đủ
- 100.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 100.000m2
- đầy đủ