• Diện tích: 9000m2
  • Pháp lý: Dầy đủ

Thông tin chi tiết

Bình Dương là một trong những tỉnh phát triển kinh tế nhanh nhất tại Việt Nam, nơi có nhiều khu công nghiệp, trong đó khu công nghiệp Mỹ Phước 2 được đánh giá là một trong những khu vực kinh doanh bất động sản công nghiệp tiềm năng nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một xưởng để cho thuê trong khu vực này, chúng tôi xin giới thiệu thông tin về một khu nhà xưởng cho thuê tại khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Bình Dương như sau:

  • Tổng diện tích đất: 15.000m2
  • Diện tích xưởng: 9.000m2
  • Khu văn phòng: 300m2
  • Điện: 1.500kVA
  • PCCC tự động

Với diện tích xưởng rộng 9.000m2, khu nhà xưởng này là lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp đang cần một không gian sản xuất lớn. Khu văn phòng cũng rất tiện lợi với diện tích 300m2, phù hợp cho các hoạt động quản lý và điều hành.

Điện 1.500kVA đáp ứng nhu cầu sử dụng điện của các doanh nghiệp với nhu cầu sản xuất lớn. PCCC tự động cũng đảm bảo an toàn cho toàn bộ khu nhà xưởng.

  • Giá cho thuê của khu nhà xưởng này là 3.5 USD/m2, với diện tích 9.000m2, tổng giá thuê một tháng sẽ là 31.500 USD.
  • Giá thuê văn phòng:  6,0$/1m2

bd

Khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Bình Dương là một trong những khu công nghiệp phát triển nhất tại Việt Nam. Với một số tiện ích hiện đại, cơ sở hạ tầng tốt và vị trí địa lý thuận lợi, khu công nghiệp Mỹ Phước 2 đã thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước đến đầu tư và kinh doanh tại đây. Và nếu bạn đang tìm kiếm một xưởng sản xuất để thuê tại khu vực này, xưởng có thông số như sau có thể là một sự lựa chọn tốt cho bạn:

Nếu bạn quan tâm đến khu nhà xưởng này hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết về các bất động sản công nghiệp khác tại Bình Dương, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.

Tóm lại, với mức giá thuê hợp lý, các tiện ích hiện đại và vị trí địa lý thuận lợi, xưởng cho thuê trong khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Bình Dương là một sự lựa chọn tốt cho doanh nghiệp có nhu cầu sản xuất.

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
Địa điểm KCN Mỹ Phước 2, DH3, Mỹ Phước, Bến Cát, Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 477,39 Ha
Diện tích đất xưởng 234,9848 Ha
Diện tích còn trống 0
Tỷ lệ cây xanh 14,44%
Thời gian vận hành Đang cập nhập...
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập...
Ngành nghề chính   - Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm;     - Công nghiệp chế biến nông lâm sản;     - Công nghiệp may mặc;     - Công nghiệp dệt nhuộm;     - Công nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ;     - Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng;     - Công nghiệp chế tạo máy móc cơ khí xây dựng;     - Công nghiệp sản xuất dược phẩm, nông dược, thuốc thủ y;     - Công nghiệp sản xuất nhựa;     - Công nghiệp giày da;     - Công nghiệp giấy và bao bì (không bột giấy);     - Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao;     - Công nghiệp sản xuất dụng cụ quang học, dụng cụ y tế;     - Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.​
Tỷ lệ lấp đầy 98%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ To Ho chi Minh City 45 km, Thu Dau Mot City 14 km
Hàng không To Airport Tan Son Nhat 42 km
Xe lửa To station Sai Gon 45 km
Cảng biển To seaport Tan Cang 32 km; seaport Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Number of lane: 4 lanes
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn 40 MVA
Nước sạch Công suất Đang cập nhập...
Công suất cao nhất 80.000m3/day
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 8.000 m3/day
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 200 USD/m2
Thời hạn thuê 2053
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm
Bình thường
Giờ thấp điểm
Phương thức thanh toán monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes

Bất động sản đã xem

Không có bất động sản nào bạn đã xem.

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Bất động sản khác

    Thị Trấn Trần Đề , Huyện Trần Đề ,Tỉnh Sóc Trăng
    • 120.000m2
    • đầy đủ
    Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 70.000m2
    • đầy đủ
    Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 60.000m2
    • đầy đủ
    Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 50.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 40.000m2
    • đầy đủ

    Bài viết không được phép copy.