• Diện tích: 12.000m2
  • Pháp lý: Đầy đủ

Thông tin chi tiết

Nhà xưởng mới xây cho thuê trong khu công nghiệp Tân Uyên Bình Dương.

Giá bán cập nhật thời điểm hiện tại.

3333 2Khu Công Nghiệp Tân Uyên có vị trí giáp nối với những Khu Công Nghiệp và trục đường chính như:

5555 1

Vị trí địa Lý

  • Cách Cảng sông Thạnh Phước: 06 km
  • Cách Thành phố mới Bình Dương: 06 Km
  • Cách Quốc lộ 13 khoảng 10 km
  • Cách Cảng ICD Sóng Thần: 16 km
  • Cách trung tâm Tp. Hồ Chí Minh: 28m
  • Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 32 km
  • Cách Cao Tốc Mỹ Phước Tân Vạn: 15km

Ngành nghề thu hút

  • Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, chế biến đồ gỗ, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí, đồ nhựa, các loại bao bì
  • Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như: khai thác cao lanh, sản xuất gạch men, vật liệu trang trí nội thất, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che, và nhiều nghành nghề sản xuất nhẹ khác.
Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
Địa điểm KCN Nam Tân Uyên, Khánh Bình, Tân Uyên, Bình Dương
Diện tích Tổng diện tích 619,03
Diện tích đất xưởng 405,01 Ha
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh 12,29
Thời gian vận hành 2056
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập...
Ngành nghề chính - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên + Công nghiệp chế biến nông sản, sản xuất thức ăn gia súc gia cầm; + Công nghiệp chế biến phục vụ phát triển nông nghiệp, chế tạo cơ khí, máy móc nông cụ, phân bón, chế phẩm về cao su; + Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu như may mặc, chế biến đồ gỗ, đồ điện, đồ gia dụng, kim khí, đồ nhựa, các loại bao bì; + Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng như: khai thác cao lanh, sản xuất gạch men, vật liệu trang trí nội thất, khung cấu kiện, tấm lợp, tấm bao che. - Ngành nghề thu hút đầu tư Nam Tân Uyên mở rộng: + Nhóm dự án cơ khí: luyện kim, sản xuất các dụng cụ, chi tiết, thiết bị thay thế; sản xuất các thiết bị, máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp và công nghiệp; sản xuất ô tô các loại và xe gắn máy các loại; gia công và lắp ráp các loại máy móc thiết bị đặc chủng; đúc khuôn, cán và kéo kim loại; + Nhóm dự án chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát: chế biến rau, củ, quả, ngũ cốc và các sản phẩm từ nông nghiệp; chế biến các sản phẩm từ sữa, gia súc và gia cầm; chế biến thủy hải sản; suất ăn công nghiệp; bánh kẹo các loại; thực phẩm ăn nhanh các loại, sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát các loại và nước uống tinh khiết; + Nhóm dự án sản xuất vật liệu xây dựng: cấu kiện bêtông, ống cống, bấc thấm xử lý nền móng; gạch nung lò tuynel các loại; đá hoa cương, đá granite, bột màu; + Nhóm dự án về dược phẩm, mỹ phẩm: sản xuất mỹ phẩm; sản xuất thuốc phụ vụ cho người và gia súc gia cầm (bao gồm thuốc đông và tân dược); sản xuất và chế biến chế phẩm sinh học; + Nhóm dự án về dệt (không nhuộm) và may mặc: sản xuất hàng may mặc, da (không thuộc da), giả da, sản xuất các sản phẩm dệt may (không nhuộm); + Nhóm các dự án khác: lắp ráp các sản phẩm điện tử, in ấn, bao bì và các dịch vụ có liên quan; sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ, chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ; sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; sản xuất đồ nhựa, nhôm gia dụng và cao cấp; sản xuất hàng giấy và bao bì từ bột giấy hoặc giấy đã qua sử dụng; sản xuất hàng công nghệ phẩm; sản xuất đồ chơi trẻ em; dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động của khu công nghiệp như cho thuê văn phòng, ngân hành, bưu điện, viễn thông, kho bãi (bao gồm cả kho lạnh), dịch vụ kho bãi, vận chuyển, giao nhận, cung cấp thực phẩm, vận tải, vệ sinh công nghiệp, thu gom và vận chuyển chất thải rắn, chất thải nguy hại đến nơi xử lý triệt để ngoài khu công nghiệp.
Tỷ lệ lấp đầy 100%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Nằm trên trục đường giao thông ĐT 746 và ĐT
Hàng không To Airport Tan Son Nhat 36 km, Long Thanh airport 55 km
Xe lửa To station Sai Gon 35 km
Cảng biển To seaport Sai Gon 36 km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2
Giao thông nội khu Đường chính Number of lane: 2 lanes
Đường nhánh phụ Number of lane: 2 lanes
Nguồn điện Điện áp Power line: 110/22KV
Công suất nguồn Đang cập nhập...
Nước sạch Công suất 17000m3/ngày đêm
Công suất cao nhất Đang cập nhập...
Hệ thống xử lý nước thải Công suất 8000m3/ngày đêm
Internet và viễn thông ADSL, Fireber & Telephone line
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 90 USD/m2
Thời hạn thuê 2056
Loại/Hạng Level A
Phương thức thanh toán 12 months
Đặt cọc 0.1
Diện tích tối thiểu 1ha
Xưởng $3
Phí quản lý Phí quản lý 0.4 USD/m2
Phương thức thanh toán yearly
Giá điện Giờ cao điểm 0.1 USD
Bình thường 0.05 USD
Giờ thấp điểm 0.03 USD
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước 0.4 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Nhà cung cấp nước Charged by Gov. suppliers
Phí nước thải Giá thành 0.28 USD/m3
Phương thức thanh toán Monthly
Chất lượng nước trước khi xử lý Level B
Chất lượng nước sau khi xử lý Level A (QCVN 40:2011/BTNMT)
Phí khác Yes

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Bất động sản khác

    Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị trấn Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    • 180.400m2
    • đầy đủ
    Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị trấn Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    • 391.000m2
    • đầy đủ
    Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị Trấn Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
    • 10.000m2
    • đầy đủ
    Vị trí: Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị trấn Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    • 65.020m2
    • đầy đủ
    Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị trấn Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
    • 45.600m2
    • đầy đủ

    Bài viết không được phép copy.