Khu Công Nghiệp Long Giang, Tỉnh Tiền Giang
Khu Công Nghiệp Long Giang, Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh/TP |
|
|
|
---|---|---|---|
Khu công nghiệp | |||
Hình ảnh | |||
Bản đồ | |||
OVERVIEW: | |||
Nhà đầu tư hạ tầng | LONGGIANG-IP-TG | LONGGIANG-IP-TG | |
Địa điểm | Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 540 ha | 540 ha |
Diện tích đất xưởng | 383.25 ha (70,97%) | 383.25 ha (70,97%) | |
Diện tích còn trống | 15 % | 15 % | |
Tỷ lệ cây xanh | Đất cây xanh mặt nước: 66,58 ha (12,33%) | Đất cây xanh mặt nước: 66,58 ha (12,33%) | |
Thời gian vận hành | Thời hạn vận hành: 11/2007 - 11/2057 | Thời hạn vận hành: 11/2007 - 11/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | LONGGIANG-IP-TG | LONGGIANG-IP-TG | |
Ngành nghề chính | KCN Long Giang là khu công nghiệp đa ngành, trong đó tập trung thu hút các dự án đầu tư thuộc nhóm ngành: - Nhóm 1: Điện tử-điện lạnh, công nghiệp cơ khí lắp ráp; - Nhóm 2: Sản xuất gỗ, sản xuất thiết bị, hàng gia dụng, công nghiệp cao su; - Nhóm 3: Nhóm ngành dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế, chế biến nông lâm sản. Hiện nay khu công nghiệp Long Giang đã không còn thu hút nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng sau đợt điều chỉnh quy hoạch vào năm 2019. | KCN Long Giang là khu công nghiệp đa ngành, trong đó tập trung thu hút các dự án đầu tư thuộc nhóm ngành: - Nhóm 1: Điện tử-điện lạnh, công nghiệp cơ khí lắp ráp; - Nhóm 2: Sản xuất gỗ, sản xuất thiết bị, hàng gia dụng, công nghiệp cao su; - Nhóm 3: Nhóm ngành dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế, chế biến nông lâm sản. Hiện nay khu công nghiệp Long Giang đã không còn thu hút nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng sau đợt điều chỉnh quy hoạch vào năm 2019. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 85% | 85% | |
LOCATION & DISTANCE: | |||
Đường bộ | khu công nghiệp Long Giang có vị trí nằm tiếp giáp đường tỉnh lộ DT 866B và nằm gần nút giao Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương, do đó khu công nghiệp có vị trí kết nối giao thông thuận tiện: Cách nút giao cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương 5 km - Cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km - Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 66 km | khu công nghiệp Long Giang có vị trí nằm tiếp giáp đường tỉnh lộ DT 866B và nằm gần nút giao Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương, do đó khu công nghiệp có vị trí kết nối giao thông thuận tiện: Cách nút giao cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương 5 km - Cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km - Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 66 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 67 km | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 67 km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách cảng Cát Lái 75 km Cách cảng Quốc tế Long An 71 km | Cách cảng Cát Lái 75 km Cách cảng Quốc tế Long An 71 km | |
INFRASTRUCTURE: | |||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Chiều rộng lòng đường 17.5 m, 4 làn xe | Chiều rộng lòng đường 17.5 m, 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | Chiều rộng lòng đường 8 m, 2 làn xe | Chiều rộng lòng đường 8 m, 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2*63 MVA | 2*63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/ngày đêm | 10.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 48.000m3/ngày đêm | 48.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 40.000 m3/ngày đêm | 40.000 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber | ADSL, Fireber | |
LEASING PRICE: | |||
Đất | Giá thuê đất | 168 | 168 |
Thời hạn thuê | 50 năm (từ 2007-2057). | 50 năm (từ 2007-2057). | |
Loại/Hạng | |||
Phương thức thanh toán | Thanh toán trong vòng 6 tháng | Thanh toán trong vòng 6 tháng | |
Đặt cọc | 10 - 30 % | 10 - 30 % | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | 1 ha | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 / 1 tháng | 3.5 - 5 USD/1m2 / 1 tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng |
Phương thức thanh toán | Theo quý | Theo quý | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Điện hạ thế : 3314 đồng Điện trung thế: 3093 đồng | Điện hạ thế : 3314 đồng Điện trung thế: 3093 đồng |
Bình thường | Điện hạ thế : 1809 đồng Điện trung thế: 1669 đồng | Điện hạ thế : 1809 đồng Điện trung thế: 1669 đồng | |
Giờ thấp điểm | Điện hạ thế : 1184 đồng Điện trung thế: 1084 đồng | Điện hạ thế : 1184 đồng Điện trung thế: 1084 đồng | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.05 USD/1m2 | 0.05 USD/1m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | |||
Phí nước thải | Giá thành | Tuỳ theo nồng độ của nước thải, mức phí áp dụng theo một trong các mức 0.3, 0.33 , 0.36 , 0.45 USD/1m2 ( tính 80 % nước sạch ) | Tuỳ theo nồng độ của nước thải, mức phí áp dụng theo một trong các mức 0.3, 0.33 , 0.36 , 0.45 USD/1m2 ( tính 80 % nước sạch ) |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Hạng B | Hạng B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Hạng A | Hạng A | |
Phí khác | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng | |
Chi tiết | Khu Công Nghiệp Long Giang, Tỉnh Tiền Giang | Khu Công Nghiệp Long Giang, Tỉnh Tiền Giang |