CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN 1, TỈNH TIỀN GIANG
CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN 1, TỈNH TIỀN GIANG
Tỉnh/TP
Khu công nghiệp
Hình ảnh
Bản đồ
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty Cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Tiền Giang Công ty Cổ phần Đầu Tư và Xây Dựng Tiền Giang
Địa điểm Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang. Xã Gia Thuận, Huyện Gò Công Đông, Tỉnh Tiền Giang.
Diện tích Tổng diện tích 50 ha 50 ha
Diện tích đất xưởng 39 ha 39 ha
Diện tích còn trống 70 % 70 %
Tỷ lệ cây xanh
Thời gian vận hành 50 năm kể từ ngày 21/07/2016 50 năm kể từ ngày 21/07/2016
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Ngành nghề chính Các nhóm ngành nghề của Cụm Khu Công nghiệp Gia Thuận 1, Tiền Giang KHU A VÀ B (Nhóm ngành công nghiệp nặng) – Nhóm ngành công nghiệp cơ khí – lắp ráp. – Nhóm ngành sản xuất gỗ.- Nhóm ngành công nghiệp cao su (không chế biến mủ) và các sản phẩm từ plastic.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu mới, sợi thuỷ tinh KHU C VÀ D (Nhóm ngành công nghiệp nhẹ) -Nhóm ngành sản xuất thiết bị hàng gia dụng (không thu hút ngành thuộc da). – Nhóm ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản. – Nhóm ngành điện tử – điện lạnh. – Nhóm ngành sản xuất dược phẩm, hoá dược, mỹ phẩm và thiết bị y tế Các nhóm ngành nghề của Cụm Khu Công nghiệp Gia Thuận 1, Tiền Giang KHU A VÀ B (Nhóm ngành công nghiệp nặng) – Nhóm ngành công nghiệp cơ khí – lắp ráp. – Nhóm ngành sản xuất gỗ.- Nhóm ngành công nghiệp cao su (không chế biến mủ) và các sản phẩm từ plastic.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng.- Nhóm ngành sản xuất vật liệu mới, sợi thuỷ tinh KHU C VÀ D (Nhóm ngành công nghiệp nhẹ) -Nhóm ngành sản xuất thiết bị hàng gia dụng (không thu hút ngành thuộc da). – Nhóm ngành công nghiệp chế biến nông lâm sản. – Nhóm ngành điện tử – điện lạnh. – Nhóm ngành sản xuất dược phẩm, hoá dược, mỹ phẩm và thiết bị y tế
Tỷ lệ lấp đầy 30% 30%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Quốc lộ 1 A : 40 km Quốc lộ 50: 10 km Cao tốc Bến Lức - Long Thành: 60 km Quốc lộ 1 A : 40 km Quốc lộ 50: 10 km Cao tốc Bến Lức - Long Thành: 60 km
Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (60km). Sân bay Tân Sơn Nhất (60km).
Xe lửa Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Cảng biển Cảng lân cận như cảng Quốc Tế Long An (10km), Cảng Hiệp Phước (20km), Cảng Cát Lái (30km), Cảng Mỹ Tho (70km). Cảng lân cận như cảng Quốc Tế Long An (10km), Cảng Hiệp Phước (20km), Cảng Cát Lái (30km), Cảng Mỹ Tho (70km).
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Giao thông nội khu Đường chính Lộ giới 24,5m Lộ giới 24,5m
Đường nhánh phụ Lộ giới 21m Lộ giới 21m
Nguồn điện Điện áp Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Công suất nguồn Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Nước sạch Công suất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Công suất cao nhất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Hệ thống xử lý nước thải Công suất Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Internet và viễn thông Viettel, VNPT, Mobifone. Viettel, VNPT, Mobifone.
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 99 USD/1m2 99 USD/1m2
Thời hạn thuê 50 năm kể từ ngày 21/07/2016 50 năm kể từ ngày 21/07/2016
Loại/Hạng
Phương thức thanh toán Tiến độ thanh toán: Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Ghi chú Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất Đợt 2 40% Nhà đầu tư có Giấy chứng nhận đầu tư, ký Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất Đợt 3 30% Nhà đầu tư nhận bàn giao mặt bằng Đợt 4 10% Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đ Tiến độ thanh toán: Đợt thanh toán Tỷ lệ thanh toán Ghi chú Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất Đợt 2 40% Nhà đầu tư có Giấy chứng nhận đầu tư, ký Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất Đợt 3 30% Nhà đầu tư nhận bàn giao mặt bằng Đợt 4 10% Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đ
Đặt cọc Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất Đợt 1 20% Nhà đầu tư ký Biên bản thỏa thuận giữ đất
Diện tích tối thiểu 1 ha 1 ha
Xưởng 3.5 USD/1m2 /1 tháng 3.5 USD/1m2 /1 tháng
Phí quản lý Phí quản lý 1.440 VNĐ/m2/tháng 1.440 VNĐ/m2/tháng
Phương thức thanh toán Theo quý Theo quý
Giá điện Giờ cao điểm 3.314 đồng 3.314 đồng
Bình thường 1.729 đồng 1.729 đồng
Giờ thấp điểm 1.124 đồng 1.124 đồng
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp Điện lực Gò Công Đông Điện lực Gò Công Đông
Giá nước sạch Giá nước 11.500 đồng 11.500 đồng
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Nhà cung cấp nước Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang Công ty TNHH MTV Cấp nước Tiền Giang
Phí nước thải Giá thành - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại A: 9.330 VNĐ/m3. - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại B: 11.662 VNĐ/m3. - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại A: 9.330 VNĐ/m3. - Áp dụng cho chuẩn nước thải loại B: 11.662 VNĐ/m3.
Phương thức thanh toán Hàng tháng Hàng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lý
Chất lượng nước sau khi xử lý
Phí khác Đang cập nhập... Đang cập nhập...
Chi tiết CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN 1, TỈNH TIỀN GIANG CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN 1, TỈNH TIỀN GIANG

Bài viết không được phép copy.