Thủ Tục Giấy Chứng Nhận Đầu Tư (GCNDT ), Giấy Đăng Ký Kinh Doanh ( GĐKKD )
I.Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư (CNĐT)
|
|||
1 |
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ cấp giấy CNĐT gồm |
Tên hồ sơ |
Ghi chú |
|
(A) Hồ sơ pháp lý | Giấy đăng ký kinh doanh công ty mẹ | Hợp pháp hóa lãnh sự |
|
Hộ chiếu người đại diện pháp luật công ty mẹ | Hợp pháp hóa lãnh sự | |
|
Báo cáo tài chính công ty mẹ 2 năm gần nhất | Công chứng | |
|
Xác nhận số dư ngân hàng | Số dư ngân hàng tối thiểu phải bằng vốn góp, ngoài ra đối với phần vốn còn lại trong tổng vốn đầu tư phải cung cấp chứng minh khác, như Xác nhận đồng ý cho vay của ngân hàng | |
|
Thỏa thuận thuê đất | Bản gốc | |
|
(B)Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu) | ||
|
Giấy ủy quyền nộp hồ sơ | ||
|
Mẫu A.I.1 Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư | ||
|
MẫuA.I.4 Đề xuất dự án đầu tư | ||
|
Phụ lục kèm theo Đề xuất dự án | Nhà đầu tư giải trình thêm một số nội dung về nguyên liệu sản xuất, quy trình sản xuất, thiết bị máy móc… | |
|
Cam kết góp vốn | ||
|
Bản vẽ mặt bằng tổng thể | ||
|
Cam kết các điều kiện về doanh nghiệp gia công chế xuất (nếu có) | ||
2 |
Trình tự cấp phép | Thời gian dự kiến 3- 6 tháng (tùy thuộc vào thời gian chuẩn bị hồ sơ) | |
|
Nhà đầu tư gửi hồ sơ về Ban quản lý các KCN Tiền Giang (BQL), BQL tổng hợp cho ý kiến, yêu cầu bổ sung nếu có | ||
|
BQL gửi công văn xin ý kiến các cơ quan ban ngành | ||
|
Cơ quan ban ngành gửi công văn cho ý kiến | ||
|
BQL tổng hợp ý kiến, đề nghị nhà đầu tư chỉnh sửa bổ sung (nếu có) | ||
|
BQL trình UBND, đăng ký cuộc họp | ||
|
UBND tổ chức họp thẩm định dự án, sau đó tra thông báo kết luận cuộc họp | ||
|
Nếu dự án được thông qua, Nhà đầu tư gửi hồ sơ hoàn thiện về BQL, BQL tổng hợp báo cáo trong cuộc họp thường trực UBND | ||
|
Sau khi dự án được Thường trực UBND thông qua, Nhà đầu tư tải toàn bộ hồ sơ đăng ký cấp giấy CNĐT lên văn phòng điện tử một cửa tỉnh Tiền Giang | ||
|
BQL xử lý hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đầu tư | ||
II. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (ĐKKD)
|
|||
1 |
Nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ cấp giấy ĐKKD gồm |
Tên hồ sơ |
Ghi chú |
|
(A) Hồ sơ pháp lý | Giấy đăng ký kinh doanh công ty mẹ | Hợp pháp hóa lãnh sự |
|
Hộ chiếu người đại diện pháp luật công ty chuẩn bị thành lập | Hợp pháp hóa lãnh sự | |
|
Giấy chứng nhận đầu tư | Bản sao y | |
|
(B) Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (theo mẫu) | ||
|
Giấy ủy quyền nộp hồ sơ | ||
|
Quyết định bổ nhiệm người đại diện vốn, đại diện pháp luật (trường hợp chủ sở hữu công ty là tổ chức) | ||
|
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên (Phụ lục I-2) – Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên (Phụ lục I-3) |
– Thành lập công ty TNHH MTV
–Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
– Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo uỷ quyền (Phụ lục I-10) – Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Phụ lục I-6) |
-Thành lập công ty TNHH MTV
-Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
– Điều lệ Công ty TNHH một thành viên (mẫu tham khảo) – Điều lệ Công ty TNHH hai thành viên trở lên (mẫu tham khảo) |
-Thành lập công ty TNHH MTV
-Thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
2 |
Trình tự cấp phép | Thời gian dự kiến 3- 7 ngày (không tính ngày nghỉ và ngày lễ) |
|
|
Nhà đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư Tỉnh Tiền Giang | ||
|
Bộ phận một cửa chuyển hồ sơ về Phòng đăng ký kinh doanh xử lý hồ sơ, cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | ||
|
Sau khi nhận được giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sẽ tiến hành khắc con dấu |