- Diện tích: 12.992m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Bạn đang mong muốn xây dựng một nhà máy sản xuất quy mô lớn? Bạn đang tìm kiếm một địa điểm thuận lợi về giao thông, đầy đủ tiện ích và chi phí hợp lý? Nếu vậy, Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông chính là nơi dành cho bạn.
I. Diện tích lớn, giá cả cạnh tranh:
- Diện tích: 12.992 mét vuông.
- Đơn giá cho thuê tùy theo vị trí lô đất, quy mô diện tích, từ: 162-178 USD/m2/thời hạn. Đây là mức giá cạnh tranh so với các khu công nghiệp khác trong khu vực.
- Quý Khách hàng có thể lựa chọn lô đất theo bản vẽ mặt bằng nêu trên để phù hợp với nhu cầu của doanh nghiệp (có thể phân chia linh hoạt theo nhu cầu thực tế).
II. Đặt cọc và thanh toán linh hoạt:
Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông cung cấp các đợt thanh toán linh hoạt, cho phép bạn tạo ra lịch trình tài chính phù hợp với kế hoạch của mình.
- – Thời hạn thuê đất đến: 06/01/2059.
- – Đất Khu công nghiệp đã được Chủ đầu tư nộp tiền thuê đất một lần cho Nhà nước trong suốt thời hạn thuê.
- – Cao trình san lấp 2,3 m (Hệ cao độ Hòn dấu).
- – Hệ số nén chặt nền đất sau khi san lấp K ≥ 0,85.
- – Khu đất đã được hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật như cấp điện, cấp nước, xử lý nước thải, thông tin liên lạc.
Tiến độ và Phương thức thanh toán tiền thuê lại đất:
ĐỢT | THỜI ĐIỂM | GIÁ TRỊ | GHI CHÚ |
Đặt cọc | 03 ngày sau khi ký Thỏa thuận | 1,0 tỷ vnđ | |
Đợt 1 | Ký Hợp Đồng thuê đất (trong vòng 15 ngày kể từ ngày đặt cọc) | 5% | Bao gồm tiền đặt cọc 1,0 tỷ đồng |
Đợt 2 | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng thuê đất | 15% | Khách hàng thanh toán |
50% | Ngân hàng hỗ trợ cho Khách hàng vay vốn để thanh toán | ||
Đợt 3 | Tháng thứ 4 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê đất | 10% | Khách hàng thanh toán |
15% | Ngân hàng hỗ trợ vay vốn để thanh toán | ||
Đợt 4 | Tháng thứ 12 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê đất | 5% | Thông báo nhận GCNQSDĐ; Ngân hàng hỗ trợ cho vay, khách hàng thanh toán các khoản còn lại và nhận GCNQSDĐ |
Các loại phí, giá dịch vụ trong KCN:
Khoản mục | Cách tính | Đất/xưởng | Ghi chú |
Phí quản lý, bảo trì | USD/m2/tháng | – Phí trung bình: 0,035
– Nhóm 1 (VLXD, công nghiệp nặng..): 0,07 – Nhóm 2 (Kho, bãi…): 0,0525 |
|
Nước sạch | VND/m3 | 13.200 | Thay đổi theo nhà cung cấp |
Nước thải | USD/m3 | 0,35 | Tính theo 80% nước cấp |
Điện | KW | Giá EVN | Giá EVN +2,5% phí hao hụt đường truyền |
Lưu ý:
- Tất cả đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Đơn giá cho thuê bằng VNĐ sẽ được quy đổi bằng cách áp dụng tỷ giá bán ra của Ngân hàng Vietcombank tại thời điểm ký kết Hợp đồng thuê.
- Bấm xem chi tiết các ngành nghề được phép hoạt động ở KCN Cầu cảng Phước Đông như sau:
Vị trí vàng:
Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông tọa lạc tại huyện Cần Đước, tỉnh Long An, cách thành phố Hồ Chí Minh 39 km về phía Tây Nam. Khu công nghiệp này nằm trên tuyến giao thông huyết mạch Quốc lộ 50, kết nối trực tiếp với cảng biển quốc tế Long An và sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất.
Tiện ích vượt trội:
Ngoài diện tích đáng kinh ngạc, Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông còn được trang bị các tiện ích đa dạng như cấp điện, cấp nước, xử lý nước thải, thông tin liên lạc. Điều này đảm bảo rằng bạn có môi trường làm việc hiện đại và thuận tiện.
Với vị trí vàng, diện tích phù hợp , giá cả cạnh tranh và tiện ích vượt trội, Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông là lựa chọn lý tưởng dành cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước đang tìm kiếm địa điểm xây dựng nhà xưởng sản xuất.
Đừng bỏ lỡ cơ hội đầu tư hấp dẫn này!
Liên hệ ngay với P. Giám Đốc. Kỹ Sư: Phạm Xuân Thủy . Qua số điện thoại: 0949 319 769 hoặc email rongdat0102@gmail.com để biết thêm thông tin chi tiết và đặt lịch hẹn tham quan đất.
Hãy trở thành một phần của cơ hội phát triển đầy tiềm năng tại Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông .
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần IMG Phước Đông | |
Địa điểm | xã Phước Đông, huyện Cần Đước, Tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 128,8 ha |
Diện tích đất xưởng | 92 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 13,3 ha | |
Thời gian vận hành | 50 Năm * đến 6/1/2059 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Ngành cơ khí, chế biến, chế tạo; Ngành điện tử, viễn thông công nghệ cao; Ngành nghề hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm; Ngành dệt may, giày da; Ngành chế biến nông sản, thực phẩm; Ngành nội thất, Vật liệu xây dựng; Ngành công nghiệp phụ trợ; Ngành kho bãi, Logistics, cảng vụ | |
Tỷ lệ lấp đầy | 60% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Giáp Đường tỉnh 826B, Cách Tp. HCM 39 km , Cách Tp. Long An 18 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 42km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Giáp sông Vàm Cỏ (dự kiến bố trí cầu cảng phục vụ giao thông thủy) ,Cách cảng Quốc tế Long An 19km ,Cách Cảng Hiệp Phước 30km,Cách cảng Cát Lái 42km ,Cách cảng Cái Mép 69km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hệ số nén cảu đất K : 0.85 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 22m ; 4-6 làn xe |
Đường nhánh phụ | 11-14m ; 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV – (16 cộng 40)MVA |
Công suất nguồn | 63MW | |
Nước sạch | Công suất | 5.000m3/ ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Kết nối vào mạng Trạm viễn thông khu vực huyện Cần Đước | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 170 $/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm - đến 6/1/2059 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Đợt 1: Ký Hợp đồng: thanh toán 30% ,Đợt 2: Tháng thứ 02: thanh toán 15% ,Đợt 3: Tháng thứ 04: thanh toán 15% ,Đợt 4: Tháng thứ 06: thanh toán 15% ,Đợt 5: Tháng thứ 08: thanh toán 10% ,Đợt 6: Tháng thứ 10: thanh toán 10% ,Đợt 7: Tháng thứ 12: thanh toán 5% | |
Đặt cọc | 1 tỷ vnđ | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 trở lên | |
Xưởng | 2.8 - 4.5 usd/m2/tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá nhà nước |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,35$/m3 |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 120.000m2
- đầy đủ
- 70.000m2
- đầy đủ
- 60.000m2
- đầy đủ
- 50.000m2
- đầy đủ
- 40.000m2
- đầy đủ