- Diện tích: 50000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Amber Yên Quang, nằm gần đường cao tốc Láng – Hòa Lạc, là trung tâm công nghiệp chỉ cách trung tâm Hà Nội 43 km. Với thời gian di chuyển khoảng 30 phút, khu công nghiệp này mang lại nhiều lợi thế cạnh tranh, bao gồm vị trí chiến lược, giao thông thuận tiện, nguồn lao động dồi dào và tài nguyên thiên nhiên phong phú. Amber Yên Quang đang trở thành trung tâm kinh tế mới của tỉnh Hòa Bình.
I. 🌐 Đất và Hạ Tầng Cho Thuê
- Diện Tích Đất: 5 héc-ta (có thể bán từ 1 đến 20 héc-ta)
- Mật Độ Xây Dựng: 70%
- Thời Hạn Cho Thuê: Đến năm 2065
- Địa Chỉ: Xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
📍Ngành Nghề Ưu Tiên
Khu Công Nghiệp Amber Yên Quang ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp như:
- Sản xuất và chế biến thực phẩm
- Sản xuất giày dép, dệt may
- Sản xuất các sản phẩm từ cao su và nhựa
- Sản xuất phương tiện vận chuyển
- Sản xuất kim loại và sản phẩm từ khoáng phi kim loại
- Sản xuất thuốc, hóa chất dược phẩm và dược liệu
- Sản xuất các sản phẩm từ gỗ và tre
- Sản xuất sản phẩm điện tử, thiết bị điện và máy móc
Bấm xem file giới thiệu KCN Amber Yên Quang, Hoà Bình
II. 💲 Ưu Đãi Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp
Amber Yên Quang cung cấp các chính sách ưu đãi hấp dẫn cho đối tác và khách hàng. Giá thuê đất trong khu công nghiệp hợp lý kết hợp với các ưu đãi từ tỉnh và nhà đầu tư, bao gồm:
Mức Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp:
Giai đoạn | Mức thuế TNDN (%) |
---|---|
Miễn thuế 2 năm đầu | 0% |
Từ năm thứ 3 – năm thứ 5 | 8.5% |
Từ năm thứ 6 – năm thứ 9 | 17% |
Từ năm thứ 10 trở đi | 20% |
Ưu Đãi VAT:
- Miễn thuế VAT cho nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và chế biến hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng gia công xuất khẩu ký với nước ngoài.
Ưu Đãi Thuế Nhập Khẩu:
- Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa tạo tài sản cố định cho dự án đầu tư trong các lĩnh vực có ưu đãi thuế nhập khẩu.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu và vật liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu.
- Biểu thuế nhập khẩu- xuất khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam theo nghị định EVFTA.
III. 🛠️ Hạ Tầng
Giao Thông Nội Bộ:
- Trục chính rộng 41m, trục nhánh rộng 20.5m; đáp ứng tiêu chuẩn tải trọng H30.
- Địa chất ổn định, bề mặt đất đạt cường độ K98.
Cung Cấp Điện:
- Điện áp 35kV hạ tại cổng nhà máy, kết nối từ trạm biến áp 110/35/22kV, đảm bảo cung cấp điện ổn định cho các nhà máy.
Hệ Thống Xử Lý Nước Thải:
- Công suất 5,000 m³/ngày đêm, sử dụng công nghệ vi sinh MBBR theo quy trình AO, nước thải đầu ra đạt tiêu chuẩn loại A theo QCVN 40:2011/BTNMT.
Nguồn Cung Cấp Nước:
- Nước sạch được cung cấp từ nguồn nước mặt sông Đà và nguồn nước ngầm qua nhà máy xử lý nước sạch, công suất lên đến 8,266 m³/ngày đêm.
Hệ Thống Thoát Nước:
- Hệ thống rãnh (BxH: 20×4) với cống hộp lớn đảm bảo thoát nước nhanh chóng.
🌏🏞 Chi Phí Đầu Tư
- Giá Thuê Đất Hiện Tại: 98-110 USD/m²
- Phí Quản Lý: 0.3 USD/m²/năm
- Giá Điện: Theo giá của EVN
- Điện áp từ 110 kV trở lên:
- Giờ Bình Thường: 1,809 VND/KW
- Giờ Thấp Điểm: 1,184 VND/KW
- Giờ Cao Điểm: 3,314 VND/KW
- Điện áp từ 110 kV trở lên:
- Giá Nước:
- Doanh Nghiệp Sản Xuất: 9,298 VND/m³
- Doanh Nghiệp Dịch Vụ: 12,387 VND/m³
- Phí Nước Thải: 10,000 VND/m³
IV. 🌆 Hạ Tầng Xã Hội
Khu Công Nghiệp Amber Yên Quang có hệ thống hạ tầng xã hội phong phú và đồng bộ như khu dân cư, trung tâm y tế và chợ. Vị trí thuận tiện đảm bảo dễ dàng tiếp cận Hà Nội và các khu vực xung quanh, là nơi lý tưởng cho chuyên gia, kỹ sư và công nhân.
- Khoảng Cách Đến Trung Tâm Y Tế: 1 km
- Khoảng Cách Đến Chợ Địa Phương: 0.5 km
- Khoảng Cách Đến Thành Phố Hà Nội: 30 phút
- Khoảng Cách Đến Khu Công Nghệ Cao Láng Hòa Lạc: 19 km
- Khu Vực Có Nhiều Nhà Hàng
V. 🌍 Vị Trí
Amber Yên Quang nằm gần cửa ngõ phía tây bắc của thủ đô và liền kề với đường cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, mang lại khả năng tiếp cận nhanh chóng và thuận tiện tới Hà Nội. Vị trí chiến lược này cũng là trung tâm giao thông quan trọng kết nối Hà Nội với vùng Tây Bắc trên hành lang kinh tế Hà Nội – Hòa Bình – Mộc Châu – Sơn La – Lai Châu.
- Khoảng Cách Đến Trung Tâm Hà Nội: 43 km
- Khoảng Cách Đến Cảng Sơn Tây: 30 km
- Khoảng Cách Đến Cảng Hải Phòng: 180 km
- Khoảng Cách Đến Sân Bay Nội Bài: 66 km
- Khoảng Cách Đến Cửa Khẩu Với Trung Quốc: Hơn 200 km
VI. ✨ Dịch Vụ Hỗ Trợ Từ Nhà Đầu Tư
Khu Công Nghiệp Amber Yên Quang cung cấp sự hỗ trợ tận tình, nhiệt huyết và chuyên nghiệp từ Amber Holdings để giúp nhà đầu tư nhanh chóng và hiệu quả hoàn thành các thủ tục đầu tư và đi vào hoạt động. Các dịch vụ bao gồm:
- Đăng ký giấy chứng nhận đầu tư hoặc điều chỉnh
- Thành lập doanh nghiệp, đăng ký mã số thuế, khắc dấu, mở tài khoản ngân hàng và đăng ký nhân sự
- Xin cấp giấy phép xây dựng, bản vẽ thiết kế cơ bản, chứng chỉ quy hoạch và giấy phép môi trường
- Cung cấp thông tin hỗ trợ và tư vấn môi trường kinh doanh
- Tổ chức các hội thảo xúc tiến đầu tư hàng năm và cung cấp thông tin xúc tiến kinh doanh
Amber Yên Quang – Điểm Đến Lý Tưởng Cho Các Doanh Nghiệp Sản Xuất Trong Nước và Quốc Tế
✨ Liên Hệ Để Biết Thêm Chi Tiết và Tham Quan Dự Án!
- 📍 Kỹ Sư Phạm Xuân Thủy
- 🌐 Website: rongdat.net
- 📧 Email: rongdat0102@gmail.com
- 📲 Hotline: 0949 319 769
Amber Yên Quang – Nơi Tạo Dựng Tương Lai Bền Vững và Thịnh Vượng Cho Cộng Đồng và Doanh Nghiệp. 🌏🏞
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty Cổ Phần An Việt Hòa Bình | |
Địa điểm | xã Quang Tiến, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 200,11 ha |
Diện tích đất xưởng | 130.919 hecta | |
Diện tích còn trống | 100 hecta | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm đến năm 2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công Ty Cổ Phần An Việt Hòa Bình | |
Ngành nghề chính | Sản xuất, chế biến thực phẩm May mặc, giày da Sản xuất sản phẩm từ cao su và nhựa Sản xuất phương tiện vận tải Sản xuất kim loại và sản phẩm khoáng phi kim loại Sản xuất thuốc, hóa dược & dược liệu Sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa Sản xuất sản phẩm điện tử, thiết bị điện, máy móc | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Liền kề cao tốc Láng - Hòa Lạc Tiếp giáp đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình Đường nối Đại lộ Thăng Long nối liền cao tốc Hòa Lạc- Hòa Bình (6 làn xe - dự kiến 2026 hoàn thành) | |
Hàng không | 66km (1h20’ di chuyển): Sân bay quốc tế Nội Bài | |
Xe lửa | 200 km (3h di chuyển): Cửa khẩu Đồng Đăng 219 km (3,5h di chuyển): Cửa khẩu Hữu Nghị 230km (4h di chuyển): Cửa khẩu Tân Thanh | |
Cảng biển | 174 km (2h30’ di chuyển): Cảng nước sâu Hải Phòng - cảng container chuyên dụng lớn nhất phía Bắc 200 km (2h50’ di chuyển): Cảng nước sâu Cái Lân Quảng Ninh 30 km (45’ di chuyển): Cảng Sơn Tây (Hà Nội) | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục chính 41m, Đạt tiêu chuẩn trọng tải H30 Địa chất ổn định, mặt nền đạt cường độ K98 |
Đường nhánh phụ | trục nhánh 20,5m Đạt tiêu chuẩn trọng tải H30 Địa chất ổn định, mặt nền đạt cường độ K98 | |
Nguồn điện | Điện áp | Điện áp 35kV hạ tại cổng nhà máy, đấu nối từ trạm biến áp 110/35/22kV Cấp điện tới chân hàng rào các nhà máy, đảm bảo phục vụ sản xuất cho các nhà xưởng |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Công suất 8.266 m3/ ngày đêm Nước sạch được cung cấp từ nguồn nước mặt sông Đà và nguồn nước ngầm qua nhà máy xử lý nước sạch với công nghệ đạt tiêu chuẩn của Bộ Y Tế Cấp nước sạch đến chân hàng rào các nhà máy |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Công suất 5.000 m3/ngày đêm Sử dụng công nghệ vi sinh vật bám dính MBBR theo quy trình AO, đầu ra đạt chuẩn loại A Xử Lý Nước Thải theo quy chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT |
Internet và viễn thông | Đạt tiêu chuẩn quốc tế Đáp ứng nhu cầu liên lạc và làm việc tốc độ cao | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 98 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm " đến năm 2065 " | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Trong vòng 6 tháng | |
Đặt cọc | 10 - 30 Phần trăm | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.3 usd/m2/năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 3.314 đồng/KW |
Bình thường | 1.809 đồng/KW | |
Giờ thấp điểm | 1.184 đồng/KW | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | - Với doanh nghiệp sản xuất: 9.298 đồng/m3 - Với doanh nghiệp hoạt động dịch vụ: 12.387 đồng/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Công ty nước sạch Sông Đà | |
Phí nước thải | Giá thành | 10,000 VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 40.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 20000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 10000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 3477000m2
- Đầy đủ
- 100.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 100.000m2
- đầy đủ