• Diện tích: 15.700m2
  • Pháp lý: Đầy đủ

Thông tin chi tiết

Trong thời đại công nghiệp hóa và phát triển kinh tế ngày nay, việc tìm kiếm một không gian nhà xưởng phù hợp để phát triển hoạt động sản xuất là một nhu cầu cấp bách của nhiều doanh nghiệp. Dưới đây là một cơ hội cho thuê nhà xưởng tại một vị trí thuận lợi, đầy đủ các tiện ích và điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp.

Nha xuong cho thue Khu cong nghiep An PhatI. 🏭 Thông tin về Khu Nhà Xưởng:

STT/

No.

Mô tả/ Descriptions Quy cách/ Specifications
1 Tổng diện tích/ Total area 30.000 m2 / 30,000 sqm
2 Nhà xưởng (1 tầng)/ Factory (single-storey) 3,939 m2 x 4 blocks = 15.756 m2 (36×109.42m)
3 Nhà văn phòng (2 tầng)/ Office (double-storey) 295.2 m2 x 2F x 4 blocks = 2,361.6 m2 (36×8.2m)
4 Nhà để xe máy/ Motorbike shed 474 m2 (4 blocks)
5 Nhà bảo vệ (04 nhà)/ Guard house (04 houses) 45,6 m2 x 4 = 182,4 m2
6 Bể xử lý nước thải/ Wastewater treatment tank Bể ngầm/ Underground tank
7 Bể PCCC/ Fire protection tank Bể ngầm/ Underground tank
8 Trạm biến áp/ Transformer subtation 1,600 KVA (Có thể mở rộng – can be extra)
9 Giao thông, bến bãi, đỗ xe/ Transportation, Yard area, Parking 5,571.7 m2
10 Chiều cao nhà xưởng/ Factory height 8 m (Thông thuỷ/ Clear height)
11 Tải trọng sàn nhà xưởng / Factory floor load 3 tấn / 3 tons
12 Vách tường nhà xưởng/ Factory wall Tường xây cao 2.2m, phía trên lợp Panel EPS Walls built 2.2m high, above is the EPS Panel

Cho thue 15.700 m2 nha xuong moi hien dai tai KCN An Phat Hai Duong 6

II. 🏭 ĐIỀU KHOẢN CUNG CẤP/ TERMS OF OFFER

STT

No.

 

Mô tả/ Desciptions

 

Quy cách/ Specifications

1 Giá chào thuê/ Rental Price

(Chưa gồm thuế VAT/

excluded VAT)

    –    Nhà xưởng/ Factory area:                                         4.2 USD/m2/month

    –    Văn phòng/ Office area:                                            4.2 USD/m2/month

   –    Nhà bảo vệ/ Guard area:                                           4.2 USD/m2/month

   –    Nhà để xe / Parking:                                                 2.0 USD/m2/month

2 Phòng cháy chữa cháy/ Fire protection system –    Vòng ngoài/ External: Đã bao gồm/ Included

–    Vòng trong/ Internal: Đã bao gồm (hạng C)/ Include (Grade C)

3 Tỷ giá hối đoái

Exchange rate

Sẽ xác định tại thời điểm ký Hợp đồng thuê/

Will be fixed at the time of signing Lease Contract

4 Thuế Giá trị gia tăng (VAT)

Valued Added Tax (VAT)

Bên thuê phải trả, hiện ở mức 10% theo tỷ giá hiện hành của Chính phủ/ To be paid by the Tenant, currently at 10% as per the prevailing Government rate
5 Ngày bàn giao/ Hand-over Date Tháng 09 năm 2024/ Sep 2024
6 Thời hạn thuê/ Lease Term Tối thiểu 5 năm/ Minimum 5 years
7 Phương thức thanh toán

Payment method

Trả trước 6 tháng/ 6 months payment in advance
8 Đặt cọc Bảo đảm tiền thuê

Security Deposit

6 tháng tiền thuê – theo giá ở trên/

6 months rental as at the Rental Price above

9 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Investment Registration Certificate

Hỗ trợ đăng ký mới và điều chỉnh IRC, ERC/

Support for new registration and adjusting of IRC, ERC

Cho thue 15.700 m2 nha xuong moi hien dai tai KCN An Phat Hai Duong 1

III. 💰 Chi phí đầu tư

TT Hạng mục Đơn vị Giá/Đơn vị Ghi chú
1 Phí bảo trì và quản lý cơ sở hạ tầng m2 0.6 USD/m2/năm Bên cho thuê thanh toán
2 Phí xử lý nước thải m3 0.4 USD/m3 Theo khối lượng xả thải hoặc = 80% khối lượng đầu vào.
3 Giá nước sạch m3 0.6 USD/1m3
4 Điện (Cung cấp bởi EVN địa phương) kWh Giờ thấp điểm: 0.04 USD Đối với đường dây 110KV Phả Lại – Lai Khê gần khu công nghiệp
Giờ bình thường: 0.12 USD 1 line 110 KV Phả Lại – Lai Khê
Giờ cao điểm: 0.07 USD

Phi nay co the thay đổi +10% so với phí trước đó (theo chi số giá tiêu dùng  Hải Dương tại thời điểm thay đổi

Vary about s +10%of previous fee according to CPI of Hai Duong at the time

** Giờ cao điểm:  Các ngày từ thứ 2 đến thứ 7: 9h30 đến 11h30,17h00 đến 22h00

**  Giờ thấp điểm:  22h00 đến 4h00 sáng ngày hôm sau/ 22:00- 04:00

** Giờ bình thường: Khoảng thời gian còn lại

IV. 🌟 QUY ĐỊNH TIỀN LƯƠNG TỐI THIỂU THEO VÙNG

  Quy định tiền lương tối thiểu
VUNG 1/ ZONE 1  

VUNG 2/ ZONE 2

VUNG 3/ ZONE 3

(AN PHAT 1 IP)

 

VUNG 4/ ZONE 4

4.680.000 VNĐ 4.160.000 VNĐ 3.640.000 VNĐ 3.250.000 VNĐ
200 USD               I               180 USD 156 USD 140 USD
  • Theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 01/07/2022)
  • Bảo hiểm xã hội: 32% (Người sử dụng lao động trả 21,5%, người lao động trả 10,5%)
  • Số giờ làm việc: 08 tiếng/ngày/ca (03 ca/ngày tối đa)
  • Giờ làm thêm: 04 tiếng/ngày (không quá 300 tiếng/năm)

Cho thue 15.700 m2 nha xuong moi hien dai tai KCN An Phat Hai Duong 3

🔍 Để biết thông tin chi tiết và sắp xếp viếng thăm nhà xưởng thực tế tại khu công nghiệp  An Phát – Nam Sách – Hải Dương, vui lòng liên hệ: 

  • 💎 Kỹ Sư, Giám Đốc: Phạm Xuân Thủy
  • 📞 Số Điện Thoại: 0949 319 769
  • 📧 Email: rongdat0102@gmail.com

🏁 Đừng Bỏ Lỡ Cơ Hội Này: Hãy nắm bắt cơ hội thuê nhà xưởng tại  tại khu công nghiệp An Phát  – Hải Dương, nhà xưởng mới hiện đại mở đường tới sự thành công không giới hạn!

>> Xem thêm  

Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng ANPHATCOMPLEX-IP-HD
Địa điểm Địa chỉ: Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
Diện tích Tổng diện tích 46,4ha
Diện tích đất xưởng
Diện tích còn trống 30%
Tỷ lệ cây xanh 13%
Thời gian vận hành Thời hạn vận hành: 01/2007 - 2057
Nhà đầu tư hiện tại ANPHATCOMPLEX-IP-HD
Ngành nghề chính Sản xuất vật liệu xây dựng công nghệ cao, bao bì công nghiệp, ,bao bì màng mỏng. Sản xuất sản phẩm nhựa, các đồ dùng gia dụng Linh kiện điện tử. Cơ khí chính xác, khuôn đúc. Các linh kiện ô tô, xe máy. Các ngành công nghệ cao, sản xuất vật liệu mới, May mặc thời trang cao cấp, giày da, dệt (không bao gồm công đoạn nhuộm và thuộc da). Ngành Chế biến gỗ và đồ gỗ cao cấp. Sản xuất các sản phẩm từ giấy, bìa carton. Sản xuất vật liệu xây dựng. Gia công cơ khí, cấu kiện thép. Các ngành lắp ráp xe đạp, xe máy, ô tô,
Tỷ lệ lấp đầy 70%
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Đang cập nhập...
Hàng không Đang cập nhập...
Xe lửa Đang cập nhập...
Cảng biển Đang cập nhập...
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Đang cập nhập...
Giao thông nội khu Đường chính Đang cập nhập...
Đường nhánh phụ Đang cập nhập...
Nguồn điện Điện áp Đang cập nhập...
Công suất nguồn Đang cập nhập...
Nước sạch Công suất Đang cập nhập...
Công suất cao nhất Đang cập nhập...
Hệ thống xử lý nước thải Công suất Đang cập nhập...
Internet và viễn thông Đang cập nhập...
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất
Thời hạn thuê
Loại/Hạng
Phương thức thanh toán
Đặt cọc
Diện tích tối thiểu
Xưởng Đang cập nhập...
Phí quản lý Phí quản lý Đang cập nhập...
Phương thức thanh toán Đang cập nhập...
Giá điện Giờ cao điểm
Bình thường
Giờ thấp điểm
Phương thức thanh toán
Nhà cung cấp
Giá nước sạch Giá nước
Phương thức thanh toán
Nhà cung cấp nước
Phí nước thải Giá thành
Phương thức thanh toán
Chất lượng nước trước khi xử lý
Chất lượng nước sau khi xử lý
Phí khác Đang cập nhập...

Bất động sản đã xem

Không có bất động sản nào bạn đã xem.

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Bất động sản khác

    Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 50.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 40.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 20.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 30.000m2
    • đầy đủ
    Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
    • 10.000m2
    • đầy đủ

    Bài viết không được phép copy.