- Diện tích: 12.800m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Bạn đang tìm kiếm một vị trí lý tưởng để mở rộng hoạt động sản xuất và kinh doanh của bạn? Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông là sự lựa chọn hoàn hảo cho bạn.
Diện Tích Linh Hoạt:
Chúng tôi cung cấp các nhà kho và nhà xưởng xây sẵn với diện tích rộng lớn, đáp ứng nhu cầu của mọi doanh nghiệp. Diện tích bắt đầu từ 800m2 và có thể phân chia theo yêu cầu của bạn. Điều này giúp bạn linh hoạt trong việc tối ưu hóa không gian lưu trữ và sản xuất của mình.
Nhà xưởng xây sẵn được đầu tư theo block điển hình với diện tích 19.200m2, có thể phân chia diện tích kho/xưởng cho thuê theo bội số của 800m2.
Đơn giá cho thuê Kho/xưởng, văn phòng, khu lưu trú:
STT | Sản phẩm | Giá thuê | Kỳ hạn
tăng giá |
Hạng mục tiện ích đi kèm khi bàn giao |
(USD/m2/tháng) | ||||
I | Văn phòng | 6,5 | Tăng 10% sau mỗi 02 năm | Trang bị nội thất dính tường, hệ thống điện, thông tin liên lạc, viễn thông. |
II | Khu lưu trú | 9,5 | Trang bị full nội thất. | |
III | Kho/xưởng: | |||
1 | 19.200 m2 | 3,3 | Tăng giá10% sau mỗi 02 năm so với đơn giá liền kề trước đó. | 1. Hệ thống chiếu sáng cơ bản. |
2. Hệ thống máng cáp. | ||||
3. Full hệ thống PCCC: Splinker, bình chữa cháy, tủ chữa cháy full phụ kiện. | ||||
4. Tủ điện theo công suất tiêu chuẩn. | ||||
2 | 12.800 m2 | 3,5 | 5. Hàng rào bao quanh bên ngoài, đầu tư sau khi bàn giao xưởng. | |
3 | 6.400 m2 | 3,7 | 6. Trạm biến áp 3.000KVA. | |
4 | 3.200 m2 | 3,8 | 7. Có nhà vệ sinh trong khuôn viên xưởng. | |
5 | 1.600 m2 | 3,9 | 8. Vách ngăn chống cháy cao đến trần. | |
6 | 800 m2 | 4,5 |
Phương thức thanh toán tiền thuê kho, xưởng, văn phòng, khu lưu trú:
Thời điểm thanh toán | Giai đoạn thanh toán |
Ký Thỏa thuận giữ Nhà xưởng, nhà kho | Đặt cọc 03 tháng tiền thuê. |
Ký Hợp đồng thuê Nhà xưởng và bàn giao nhà xưởng, nhà kho | Thanh toán tiền thuê hàng quý vào đầu mỗi quý. |
Các loại phí, giá dịch vụ trong Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông, Long An:
Khoản mục | Cách tính | Đất/xưởng | Ghi chú |
Phí quản lý, bảo trì | USD/m2/tháng | – Phí trung bình: 0,035
– Nhóm 1 (VLXD, công nghiệp nặng..): 0,07 – Nhóm 2 (Kho, bãi…): 0,0525 |
|
Nước sạch | VND/m3 | 13.200 | Thay đổi theo nhà cung cấp |
Nước thải | USD/m3 | 0,35 | Tính theo 80% nước cấp |
Điện | KW | Giá EVN | Giá EVN +2,5% phí hao hụt đường truyền |
Lưu ý:
- Tất cả đơn giá nêu trên chưa bao gồm thuế GTGT.
- Đơn giá cho thuê bằng VNĐ sẽ được quy đổi bằng cách áp dụng tỷ giá bán ra của Ngân hàng Vietcombank tại thời điểm ký kết Hợp đồng thuê.
Liên Hệ Ngay Hôm Nay!để biết thêm chi tiết và bắt đầu hành trình đầu tư của bạn tại Khu Công Nghiệp Cầu Cảng Phước Đông. Chúng tôi rất mong được hỗ trợ bạn trong việc đạt được thành công trong việc thuê nhà xưởng sản xuất .
Phó giám đốc Kỹ Sư: Phạm Xuân Thủy . Qua số điện thoại: 0949 319 769 hoặc email rongdat0102@gmail.com để biết thêm thông tin chi tiết và đặt lịch hẹn tham quan nhà xưởng.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần IMG Phước Đông | |
Địa điểm | xã Phước Đông, huyện Cần Đước, Tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 128,8 ha |
Diện tích đất xưởng | 92 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 13,3 ha | |
Thời gian vận hành | 50 Năm * đến 6/1/2059 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Ngành cơ khí, chế biến, chế tạo; Ngành điện tử, viễn thông công nghệ cao; Ngành nghề hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm; Ngành dệt may, giày da; Ngành chế biến nông sản, thực phẩm; Ngành nội thất, Vật liệu xây dựng; Ngành công nghiệp phụ trợ; Ngành kho bãi, Logistics, cảng vụ | |
Tỷ lệ lấp đầy | 60% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Giáp Đường tỉnh 826B, Cách Tp. HCM 39 km , Cách Tp. Long An 18 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất 42km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Giáp sông Vàm Cỏ (dự kiến bố trí cầu cảng phục vụ giao thông thủy) ,Cách cảng Quốc tế Long An 19km ,Cách Cảng Hiệp Phước 30km,Cách cảng Cát Lái 42km ,Cách cảng Cái Mép 69km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hệ số nén cảu đất K : 0.85 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 22m ; 4-6 làn xe |
Đường nhánh phụ | 11-14m ; 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV – (16 cộng 40)MVA |
Công suất nguồn | 63MW | |
Nước sạch | Công suất | 5.000m3/ ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 3.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Kết nối vào mạng Trạm viễn thông khu vực huyện Cần Đước | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 170 $/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm - đến 6/1/2059 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Đợt 1: Ký Hợp đồng: thanh toán 30% ,Đợt 2: Tháng thứ 02: thanh toán 15% ,Đợt 3: Tháng thứ 04: thanh toán 15% ,Đợt 4: Tháng thứ 06: thanh toán 15% ,Đợt 5: Tháng thứ 08: thanh toán 10% ,Đợt 6: Tháng thứ 10: thanh toán 10% ,Đợt 7: Tháng thứ 12: thanh toán 5% | |
Đặt cọc | 1 tỷ vnđ | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 trở lên | |
Xưởng | 2.8 - 4.5 usd/m2/tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,35 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá nhà nước |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,35$/m3 |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 70.000m2
- Đầy đủ
- 10.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 250.000m2
- Đầy đủ
- 49.000m2
- đầy đủ
- 300.000m2
- Đầy đủ
- 150.000m2
- Đầy đủ