- Khu Công Nghiệp An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng
- Địa chỉ: nằm tại KM216+500, Quốc lộ 1A, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các KCN tỉnh Sóc Trăng
- Mã số: 03
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 243 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp An Nghiệp, Tỉnh Sóc Trăng
Khu Công nghiệp (KCN) An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng có quy mô diện tích 243 ha. Đây là một trong những khu công nghiệp đầu tiên và quan trọng tại tỉnh Sóc Trăng.
Bấm xem bản đồ khổ lớn
1. Tổng quan về khu công nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
- Tên: Khu công nghiệp An Nghiệp, tỉnh Sóc Trăng
- Tổng diện tích: 243 ha
- Địa chỉ: nằm tại KM216+500, Quốc lộ 1A, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý các KCN tỉnh Sóc Trăng
- Thời hạn vận hành: Năm 2006
- Giá: 25 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
- Mật độ xây dựng: 60 %
- Tỷ lệ lấp đầy: 98 %
2. Vị trí địa lý
- Phía Tây là Quốc lộ 1A.
- Phía Nam là Quốc lộ 60.
- Phía Bắc là kênh thẻ 25.
- Phía Đông là kênh 30/4.
3. Các ngành nghề thu hút đầu tư
- Chế biến nông sản, thủy sản.
- Sản xuất vật liệu xây dựng.
- Công nghiệp cơ khí.
- Sản xuất phân bón.
- Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản.
- Sản xuất hàng tiêu dùng, dệt may, da giày, sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ khí chế tạo, thiết bị điện máy, điện tử, linh kiện phụ trợ, và nhiều ngành nghề khác.
4. Các khoản chi phí thuê đất
- Giá thuê đất : 25 USD/m2.
- Phí quản lý thường được quản lý và điều chỉnh bởi ban quản lý KCN. Giá này sẽ phụ thuộc vào quy định cụ thể của ban quản lý và dự kiến dựa trên nhu cầu và các dịch vụ cung cấp.
- Giá điện thường được tính theo quy định của các cơ quan quản lý và nhà cung cấp điện hiện hành. Điều này bao gồm giá điện trong giờ bình thường, giờ thấp điểm và giờ cao điểm.
- Giá nước tại KCN An Nghiệp Sóc Trăng là 3.800 đồng/m3.
- Lương công nhân tham khảo nằm trong khoảng 100-300 USD/người/tháng. Số liệu này có thể thay đổi dựa trên các yếu tố như kỹ năng, kinh nghiệm làm việc và ngành nghề của công nhân.
5. Hệ thống cơ sở hạ tầng
- Hệ thống đường: Đường trong KCN được bố trí theo dạng ô cờ để đảm bảo tính trật tự và thống nhất trong KCN.
Các trục đường chính có hai làn xe, mặt cắt rộng 42,5m.
Các đường nhánh có mặt cắt rộng từ 7,5m đến 15m.
- Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống thông tin liên lạc được đặt tại trung tâm KCN để quản lý và cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc cho các doanh nghiệp trong KCN.
Các tuyến cáp quang đi ngầm được triển khai trong hành lang kỹ thuật, tạo thành mạng lưới thông tin hiện đại để đáp ứng mọi yêu cầu về dịch vụ thông tin liên lạc nhanh chóng và hiệu quả.
- Hệ thống cấp nước:
Hệ thống cấp nước trong KCN được bố trí khoa học và hợp lý để đảm bảo cung cấp nước sạch và đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp.
Có một nhà máy cấp nước tại KCN với công suất 12.000m3/ngày-đêm để cung cấp nước cho các hoạt động sản xuất và sinh hoạt trong KCN.
- Hệ thống xử lý nước thải công nghiệp:
Nước thải công nghiệp được thu gom và xử lý tại nhà máy xử lý nước thải tại KCN.
Nhà máy xử lý có công suất 4.000m3/ngày-đêm để xử lý nước thải trước khi được xả vào tuyến mương thoát nước của KCN.
Việc xử lý nước thải đảm bảo rằng nước thải được xả ra môi trường đáp ứng tiêu chuẩn về môi trường và không gây ô nhiễm.
6. Liên hệ tư vấn
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Ban Quản lý các KCN tỉnh Sóc Trăng | |
Địa điểm | nằm tại KM216+500, Quốc lộ 1A, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | |
Diện tích | Tổng diện tích | 243 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | Tỷ lệ lấp đầy 100% | |
Tỷ lệ cây xanh | 12% | |
Thời gian vận hành | Năm 2006 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Ban Quản lý các KCN tỉnh Sóc Trăng | |
Ngành nghề chính | Chế biến nông sản, thủy sản. Sản xuất vật liệu xây dựng. Công nghiệp cơ khí. Sản xuất phân bón. Chế biến thức ăn gia súc, thủy sản. Sản xuất hàng tiêu dùng, dệt may, da giày, sản xuất thức ăn chăn nuôi, cơ khí chế tạo, thiết bị điện máy, điện tử, linh kiện phụ trợ, và nhiều ngành nghề khác. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 100%
- 104ha
- Hoàn tất
- 560ha
- Hoàn tất
- 84ha
- Hoàn tất
- 60%
- 128.8ha
- Hoàn tất