- Diện tích: 20000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
- Hướng: Đông Bắc
Thông tin chi tiết
1. Thông số chính
- Diện tích lô số 72: 2 ha
- Địa chỉ: Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam
- Thời hạn vận hành: 11/2007 – 11/2057
- Giá: 150-180 USD/m2 Giá chưa bao gồm VAT ( giá phụ thuộc vào quy trình sản xuất, mức độ sả thải ô nhiễm)
- Mật độ xây dựng: 70 %
- Tỷ lệ lấp đầy: 85%
- Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng là 0,03 USD/m2/tháng.
- Các khoản chi phí khác như tiền thuê đất hàng năm, giá cấp điện, giá cấp nước, và phí xử lý nước thải được áp dụng theo quy định và có thể thay đổi.
Khu công nghiệp Long Giang có diện tích 540 ha. Hiện là khu công nghiệp lớn nhất tỉnh Tiền Giang được đầu tư với tổng vốn đầu tư hơn 100 triệu USD và thu hút nhiều doanh nghiệp. Đặc biệt là doanh nghiệp Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan…
2. Vị trí địa lý
Vị trí của khu công nghiệp rất thuận lợi, nằm gần nút giao Đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương và cách các điểm quan trọng như thành phố Hồ Chí Minh sân bay Tân Sơn Nhất, cảng Cát Lái, và cảng Hiệp Phước.
3. Ngành nghề thu hút đầu tư
Các ngành sản xuất tại Khu công nghiệp Long Giang |
||||||||||
✅ Ngành công nghiệp đầu tiên |
||||||||||
1. Điện tử, thiết bị làm mát và các ngành công nghiệp khác | ||||||||||
Sản xuất thiết bị điện tử, vi điện tử, phần mềm thông tin | ||||||||||
Lắp ráp hệ thống thiết bị điện tử truyền thông | ||||||||||
Sản xuất thiết bị làm mát phục vụ công nghiệp chế biến | ||||||||||
Sản xuất thiết bị điện gia dụng | ||||||||||
Sản xuất thiết bị điện, điện tử, linh kiện và phụ kiện | ||||||||||
2. Ngành lắp ráp cơ khí | ||||||||||
Sản xuất, lắp đặt ô tô, xe máy, các loại thiết bị cơ khí, phương tiện vận tải | ||||||||||
Sản xuất, lắp đặt máy móc, thiết bị phục vụ nông nghiệp | ||||||||||
Chế tạo khuôn | ||||||||||
Các loại động cơ diesel, mô tơ, van công nghiệp | ||||||||||
Các loại phụ tùng, thiết bị cơ khí, máy móc chính xác | ||||||||||
Sản xuất các sản phẩm kim loại đúc sẵn | ||||||||||
Sản xuất kim loại màu và kim loại quý | ||||||||||
✅ Ngành công nghiệp thứ hai |
||||||||||
3. Ngành sản phẩm gỗ | ||||||||||
Sản xuất sản phẩm gỗ trang trí nội thất | ||||||||||
Sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ cao cấp | ||||||||||
Sản xuất, chế biến gỗ, tre, trúc mỏng và các sản phẩm khác | ||||||||||
Sản xuất đồ trang trí ngoài trời | ||||||||||
4. Sản xuất sản phẩm gia dụng và công nghiệp thiết bị gia dụng (trừ công nghiệp mạ điện) | ||||||||||
Sản xuất hộp bao bì, bao bì, bao bì nhựa | ||||||||||
Sản xuất văn phòng phẩm và các sản phẩm văn phòng phẩm | ||||||||||
Phụ kiện ngành may, dệt, may (trừ nhuộm) | ||||||||||
Các sản phẩm da khác nhau (trừ ngành da) | ||||||||||
Sản xuất các sản phẩm phụ kiện, trang sức | ||||||||||
Sản xuất nhạc cụ, dụng cụ thể dục, đồ chơi | ||||||||||
5. Công nghiệp cao su (trừ sản xuất, chế biến mủ cao su) và sản phẩm nhựa | ||||||||||
ngành công nghiệp lốp xe | ||||||||||
Sản xuất sản phẩm cao su công nghệ cao | ||||||||||
Sản xuất sản phẩm nhựa | ||||||||||
✅ Ngành công nghiệp thứ ba |
||||||||||
6. Sản xuất thuốc, hóa chất, mỹ phẩm, thiết bị y tế và các ngành công nghiệp khác | ||||||||||
Sản xuất thuốc và nguyên liệu làm thuốc | ||||||||||
mỹ phẩm hóa học | ||||||||||
Sản xuất dụng cụ quang học; thiết bị y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng, | ||||||||||
7. Ngành nông lâm sản | ||||||||||
Chế biến và sản xuất nông sản | ||||||||||
Chế biến và sản xuất đồ uống giải khát | ||||||||||
Chế biến và sản xuất thủy sản | ||||||||||
Chế biến, sản xuất thực phẩm phục vụ ngành du lịch |
4. Cơ sở hạ tầng
- Hệ thống cấp điện có trạm biến áp 110/22kV phục vụ khu công nghiệp với công suất 3*63 MVA và tuyến dây 22kV đấu nối đến từng lô đất.
- Hệ thống cấp nước đảm bảo cung cấp nước sạch từ nguồn nước ngầm, có khả năng mở rộng theo nhu cầu.
- Hệ thống xử lý nước thải có công suất thiết kế tối đa đạt 40.000 m3/ngày đêm.
- Hệ thống đường giao thông trong khu công nghiệp đạt tiêu chuẩn VNH18-H30 và được bố trí cây xanh cảnh quan.
- Các tiện ích hạ tầng khác bao gồm hệ thống thông tin liên lạc, hệ thống thoát nước mưa và nước thải, hệ thống phòng cháy, chữa cháy, bãi đỗ xe công cộng, cây xanh cảnh quan, và bến thủy nội địa.
5. QUY TRÌNH ĐẦU TƯ
Công việc cần thực hiện | NHÀ ĐẦU TƯ | LONG JIANG IPD | CƠ QUAN NHÀ NƯỚC |
Giữ đất | Nhà đầu tư ký thỏa thuận thuê đất với Long Jiang IPD | ||
Thanh toán tiền đặt cọc 10% trên tổng số tiền thuê đất cho Long Jiang IPD | |||
Nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư | Chuẩn bị những tài liệu cần thiết (Tải văn bản tại đây) Nộp cho Ban Quản Lý Khu Công Nghiệp Tiền Giang (TIZA) xem xét phê duyệt |
Hỗ trợ nhà đầu tư khi có yêu cầu | Phê duyệt bởi: Ủy Ban Nhân Dân Tỉnh, Thời gian: khoảng từ 1->3 tháng tùy thuộc vào tính phức tạp trong giải trình công nghệ của mỗi dự án |
Sau khi Giấy chứng nhận đầu tư được cấp | Nhà đầu tư thanh toán cho Long Jiang IPD tiền thuê đất đợt 1 | Xem mẫu giấy chứng nhận tại đây | |
Đăng ký giấy chứng nhận ĐKKD, khắc con dấu. | Điền mẫu đơn có chữ ký của nhà đầu tư theo mẫu của Luật DN 2020 | Hỗ trợ nhà đầu tư khi có yêu cầu | Địa điểm: Tại Trung Tâm Hành Chính Công Tỉnh Tiền Giang Thời gian: 1 tuần |
Ký hợp đồng thuê đất chính thức và bàn giao đất | Ký hợp đồng thuê đất chính thức với Long Jiang IPD | Hợp đồng thuê đất được công chứng tại Văn Phòng Công Chứng có thẩm quyền được thành lập tuân thủ theo quy định pháp luật.
Thời gian: 1 hoặc 2 ngày |
|
Long Jiang IPD tiến hành bàn giao đất cho Nhà đầu tư | |||
Nhà đầu tư thanh toán cho Long Jiang IPD tiền thuê đất đợt 2 | |||
Nộp hồ sơ đăng ký cấp Giấy phép xây dựng gồm 3 văn bản: | 1/ Bản đánh giá tác động môi trường và phương án trình phê duyệt | Hỗ trợ nhà đầu tư tìm đơn vị tư vấn nếu có yêu cầu | Địa điểm: Sở Tài Nguyên Môi Trường Thời gian: 45 ngày |
2/ Hồ sơ xin thẩm duyệt PCCC | Hỗ trợ nhà đầu tư tìm đơn vị tư vấn nếu có yêu cầu | Địa điểm: Trụ sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy, Phòng một cửa Thời gian: 1 tuần |
|
3/ Hồ sơ cấp phép xây dựng theo quy định | Địa điểm: tại văn phòng Tiza, Trung Tâm Hành Chính Công Tỉnh Tiền Giang Thời gian: 1 tuần |
||
Xây dựng | Nhà thầu xây dựng cho nhà đầu tư sẽ ký các hợp đồng dịch vụ với Long Jiang IPD để được cung cấp điện nước trong thời gian thi công | Xem Qui Định Chung về việc xây dựng nhà máy trong KCN Long Giang tại đây | |
Bắt đầu xây dựng | Hỗ trợ nhà đầu tư khi có yêu cầu.Sau khi Nhà đầu tư xác định nhà thầu và chi phí xây dựng, có thể ủy thác cho Long Giang thi công xây dựng (miễn thu phí ủy thác quản lý thi công) | ||
Nhà đầu tư thỏa thuận với Long Jiang IPD về việc đấu nối điện, nước, xả thải | |||
Chuyển nhượng Quyền sử dụng đất | Sau khi nhà đầu tư đã thanh toán 90% tổng số tiền thuê đất | Nộp hồ sơ chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho nhà đầu tư | Handled by: Province’s Department of Natural Resources Time: about 1 month |
Nhà đầu tư thanh toán cho Long Jiang IPD tiền thuê đất đợt 3 | |||
Nhà đầu tư nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất từ Long Jiang IPD | Xem mẫu giấy chứng nhận tại đây | ||
Hoạt động | Nhà đầu tư ký với Long Jiang IPD các hợp đồng dịch vụ cung cấp điện, nước, xử lý nước thải … | ||
Bắt đầu hoạt động | Hỗ trợ nhà đầu tư khi có yêu cầu | Dưới sự quản lý nhà nước của Tiza |
6. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn
Nhà đầu tư tại LJIP được hưởng chính sách ưu đãi thuế sau đây:
- 15 năm ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp từ khi có doanh thu với mức thuế là 10%, bao gồm 4 năm miễn thuế từ khi có lợi nhuận, 9 năm tiếp theo được giảm 50% trên số thuế phải nộp.
- Miễn thuế nhập khẩu 5 năm từ khi sản xuất đối với nguyên liệu sản xuất, vật tư, linh kiện mà trong nước chưa sản xuất được.
- Miễn thuế nhập khẩu đối với máy móc tạo tài sản cố định, bao gồm thiết bị máy móc và phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ được Bộ KH và Công nghệ xác nhận, phương tiện vận chuyển đưa đón công nhân gồm xe ôtô từ 24 chỗ ngồi trở lên, phương tiện thủy, vật tư xây dựng trong nước chưa sản xuất được.
- Doanh nghiệp chế xuất tại KCN Long Giang được hưởng chính sách thuế ưu đãi theo quy chế khu chế xuất
Căn cứ theo:
- Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
- Nghị định 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010
- Thông tư 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010
- Thông tư 02/2007/TT-BTM, ngày 2/2/2007
Sau đây là biểu đồ mô tả 4 trường hợp ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp :
7. Hiện trạng thu hút đầu tư
Hiện nay, khu công nghiệp Long Giang đã thu hút hơn 50 dự án đầu tư từ các quốc gia như Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Singapore, Đài Loan, Malaysia. Các dự án đầu tư bao gồm các ngành công nghiệp như điện tử, cơ khí, sản xuất gỗ, đồ gia dụng, dược phẩm, mỹ phẩm, y tế, và thực phẩm.
Các dự án tiêu biểu bao gồm sản xuất ống đồng, sản xuất đồ gia dụng, sản xuất dây cáp điện, sản xuất thức ăn gia súc, và sản xuất bao bì nhựa.
Khu công nghiệp Long Giang có tiềm năng phát triển và thu hút đầu tư đáng kể với vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng tốt. Các ưu đãi thuế và các dự án đầu tư đã thực hiện ở đây đang tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế trong khu vực này.
Tỉnh Tiền Giang – Tỉnh, thành phố đại diện vùng đồng bằng sông Cửu Long
- Khu vực : 2.510,61 km2
- Dân số (2018): 1.762.300 người
- GDP bình quân đầu người (2018): 2.037 USD
8. Liên hệ tư vấn
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | LONGGIANG-IP-TG | |
Địa điểm | Xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 540 ha |
Diện tích đất xưởng | 383.25 ha (70,97%) | |
Diện tích còn trống | 15 % | |
Tỷ lệ cây xanh | Đất cây xanh mặt nước: 66,58 ha (12,33%) | |
Thời gian vận hành | Thời hạn vận hành: 11/2007 - 11/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | LONGGIANG-IP-TG | |
Ngành nghề chính | KCN Long Giang là khu công nghiệp đa ngành, trong đó tập trung thu hút các dự án đầu tư thuộc nhóm ngành: - Nhóm 1: Điện tử-điện lạnh, công nghiệp cơ khí lắp ráp; - Nhóm 2: Sản xuất gỗ, sản xuất thiết bị, hàng gia dụng, công nghiệp cao su; - Nhóm 3: Nhóm ngành dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế, chế biến nông lâm sản. Hiện nay khu công nghiệp Long Giang đã không còn thu hút nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng sau đợt điều chỉnh quy hoạch vào năm 2019. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 85% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | khu công nghiệp Long Giang có vị trí nằm tiếp giáp đường tỉnh lộ DT 866B và nằm gần nút giao Đường cao tốc TP.HCM - Trung Lương, do đó khu công nghiệp có vị trí kết nối giao thông thuận tiện: Cách nút giao cao tốc TP. Hồ Chí Minh - Trung Lương 5 km - Cách trung tâm thành phố Mỹ Tho 15 km - Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 66 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 67 km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách cảng Cát Lái 75 km Cách cảng Quốc tế Long An 71 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Chiều rộng lòng đường 17.5 m, 4 làn xe |
Đường nhánh phụ | Chiều rộng lòng đường 8 m, 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2*63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 10.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 48.000m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 40.000 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 168 |
Thời hạn thuê | 50 năm (từ 2007-2057). | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Thanh toán trong vòng 6 tháng | |
Đặt cọc | 10 - 30 % | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 / 1 tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng |
Phương thức thanh toán | Theo quý | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Điện hạ thế : 3314 đồng Điện trung thế: 3093 đồng |
Bình thường | Điện hạ thế : 1809 đồng Điện trung thế: 1669 đồng | |
Giờ thấp điểm | Điện hạ thế : 1184 đồng Điện trung thế: 1084 đồng | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.05 USD/1m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | Tuỳ theo nồng độ của nước thải, mức phí áp dụng theo một trong các mức 0.3, 0.33 , 0.36 , 0.45 USD/1m2 ( tính 80 % nước sạch ) |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Hạng B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Hạng A | |
Phí khác | Phí bảo trì cơ sở hạ tầng 0.03 USD /1 tháng |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 70.000m2
- Đầy đủ
- 10.000m2
- ĐẦY ĐỦ
- 250.000m2
- Đầy đủ
- 49.000m2
- đầy đủ
- 300.000m2
- Đầy đủ
- 150.000m2
- Đầy đủ