- Diện tích: 5000m2
- Pháp lý: Đầy đủ
Thông tin chi tiết
Cho thuê xưởng tại Khu công nghiệp Hải Long thuộc tỉnh Thái Bình – một tỉnh thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài từ các quốc gia như Singapore, HongKong, Hàn Quốc, Nhật Bản, Mỹ, Đức. Được coi như điểm đến tin cậy, rất nhiều các công ty đa quốc gia lớn đã chọn Khu công nghiệp Hải Long là điểm đến, như Ohsung Vina, Toyota, greenworks,…… Đây hứa hẹn là điểm sáng thu hút các nhà đầu tư trong trong và ngoài nước..
(Quy hoạch tổng thể khu công nghiệp Hải Long và khu đô thị Hải Long)
I*. Thông số kỹ thuật
- Diện tích nhà xưởng cho thuê: 5000m2 ( Diện tích từ 3000 m2 – 20.000 m2 )
- Dự kiến bàn giao: Quý 2 năm 2024
- Thời hạn cho thuê: Tối thiểu 3 năm
- Giá cho thuê: 4$/m2/tháng
- Phí quản lý: 0.5$/m2/tháng
- Fitout: Miễn phí 1 tháng fitout
- PCCC: Trang bị hệ thống phun nước, vòi chữa cháy,…
- ĐIện: 450 – 650 KVA, điện 3 pha
- Chiều cao nhà xưởng: Tối thiểu 6.5m đối với nhà xưởng và 2.8m với khu vực văn phòng
- Trần: Tấm kim loại với lớp cách nhiệt
- Canopy: 6m tại cửa ra vào
- Sàn: trọng tải 2 tấn/m2 (gia cố bằng xi măng và chất làm cứng trên bề mặt)
II* . Ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp Hải Long
- Công nghiệp công nghệ cao;
- Công nghiệp cơ khí chế tạo và lắp ráp;
- Công nghiệp dệt may và sản xuất nguyên phụ liệu;
- Công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp;
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ;
- Công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng
- Dịch vụ kho bãi, logistics
Bản đồ Khu công nghiệp Hải Long
III* . Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Hải Long
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Miễn thuế 04 năm (kể từ năm có thu nhập chịu thuế).
- Giảm thuế 50% cho 9 năm tiếp theo.
- Ưu đãi thuế suất 10% trong vòng 15 năm.
Thuế VAT : Thuế VAT 0% đối với doanh nghiệp chế xuất.
- Thuế nhập khẩu
Miễn thuế nhập khẩu với hàng hóa là:
- Máy móc, thiết bị, xe chuyên dụng để tạo tài sản cố định.
- Nguyên vật liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
- Vật tư trong nước chưa sản xuất được.
IV* . Vị trí nhà xưởng cho thuê
Vị trí:
Nhà xưởng nằm trong Khu công nghiệp Hải Long, tỉnh Thái Bình và có vị trị vô cùng chiến lược:
- Cách cảng Hải Phòng: 45km
- Cách sân bay Cát Bi: 40km
- Cách thành phố Hải Phòng: 45km
- Cách TP Hà Nội: 140km
- Cách TP Thái Bình: 30km
- Bên cạnh đó, các cung đường cũng đang tiếp tục được xây dựng:
- Đường ven biển: hoàn thiện 70%, dự kiến đưa vào hoạt động chính thức vào tháng 5/2024
- Đường cao tốc Ninh Bình – Hải Phòng: Khởi công vào tháng 1/2024, dự kiến đưa vào hoạt động năm 2026.
V* . Tiện ích đi kèm
- Nguồn điện: Điện lưới 35KV, sẵn sàng cấp điện với tổng công suất 300MVA
- Nguồn cấp nước: Khu công nghiệp Hải Long có nhà máy nước riêng mới tổng thể tích lên đến 40,000m3
- Xử lý nước thải: Khu công nghiệp Hải Long có nhà máy xử lý nước thải với khả năng chứa 30,000m3
- Các tiện ích khác tại nhà xưởng cho thuê khu công nghiệp Hải Long
- Toilets: Hoàn thiện đầy đủ, riêng biệt cho khu vực nhà kho và văn phòng.
- Nguồn chiếu sáng: Ánh sáng cơ bản cho khu vực văn phòng.
- Ổ điện: Bảng phân phối chính, ổ cắm chính tại khu vực văn phòng.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để biết thêm chi tiết và sắp xếp lịch tham quan đất thực tế tại Khu công nghiệp Hải Long trung tâm công nghiệp tỉnh Thái Bình
- Kỹ Sư Phó Giám Đốc: Phạm Xuân Thuỷ
- Số Điện Thoại: 0949 319 769
- Email: rongdat0102@gmail.com
>> Xem thêm.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Địa điểm | Khu kinh tế Thái Bình, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | |
Diện tích | Tổng diện tích | 296,97 ha |
Diện tích đất xưởng | 277,1 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | Từ năm 2022 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp công nghệ cao; Công nghiệp cơ khí chế tạo và lắp ráp; Công nghiệp dệt may và sản xuất nguyên phụ liệu; Công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp; Các ngành công nghiệp hỗ trợ; Công nghiệp chế biến thực phẩm và hàng tiêu dùng Dịch vụ kho bãi, logistics | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm Hà Nội: 130km Cách thành phố Thái Bình: 30km Cách thành phố Nam Định: 50km Cách cửa khẩu Lạng Sơn: 285km | |
Hàng không | Cách sân bay Cát Bi: 33km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách cảng Hải Phòng: 40km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USd/1m2 |
Thời hạn thuê | Từ lúc thuê đất đến năm 2072 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Tiền thuê đất được thanh toán làm 3 đợt: Đợt l ngay sau ký hợp đồng nguyên tắc, đặt cọc 30% tổng giá trị tiền thuê đất. Đợt 2 sau khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký kinh doanh của cơ quan quản lý Nhà nước có thầm quyền, ký hợp đồng thuê đất chính thức và thanh toán tiếp 60% tổng giá trị tiền thuê đất. Đợt 3 sau khi nhận được Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất của khu đất thuê Nhà đầu tư có trách nhiệm thanh toán nốt số tiền thuê đất còn lại | |
Đặt cọc | Đợt l ngay sau ký hợp đồng nguyên tắc, đặt cọc 30% tổng giá trị tiền thuê đất. | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.556 VNĐ/kWh (11.27 US cents /kWh) |
Bình thường | 1.405 VNĐ/kWh (6.19 US cents/kWh) | |
Giờ thấp điểm | 902 VNĐ/KWh (3.97 US cents /kWh) | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 11.940 VNĐ/m3 (0.52 USD) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | từ 8.200 VNĐ/m3 đến 11.440 VNĐ/m3 (from 0.37 USD/cum to 0.50 USD/cum) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
- 50.000m2
- đầy đủ
- 40.000m2
- đầy đủ
- 20.000m2
- đầy đủ
- 30.000m2
- đầy đủ
- 10.000m2
- đầy đủ