- Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1, Tỉnh Bình Thuận
- Địa chỉ: xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết và xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận.
- Chủ đầu tư: Công ty Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 68.4 ha
- Pháp lý: hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 75%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
✨ Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 (Giai đoạn 1) được xem là khu công nghiệp tiên phong đầu tiên tại tỉnh Bình Thuận, được Bộ Xây dựng phê duyệt tại Quyết định số 1344/QĐ-BXD ngày 10/12/1998 do Công ty Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận làm chủ đầu tư.
Đến ngày 24.5.1999 Khu Công nghiệp Phan Thiết chính thức được khởi công xây dựng.
🌆 Cơ Cấu Sử Dụng Đất (Ban Đầu):
STT | Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đất xây dựng xí nghiệp | 42,40 | 62,4 |
2 | Đất kho tàng | 3,20 | 4,7 |
3 | Đất xây dựng khu trung tâm điều hành dịch vụ | 2,60 | 3,8 |
4 | Đất cây xanh mặt nước | 10,68 | 15,7 |
5 | Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1,00 | 1,5 |
6 | Đất giao thông | 8,12 | 11,9 |
Tổng cộng | 68 | 100,00 |
Điều Chỉnh Quy Hoạch Ngày 26/6/2007 (Quyết định 1634/QĐ-UBND):
Về sau, UBND tỉnh đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch khu công nghiệp Phan Thiết 1 cục bộ như sau:
STT | Loại đất | Quy hoạch đã được phê duyệt | Điều chỉnh tại Quyết định này | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất xây dựng xí nghiệp | 42,4 | 62,4 | 48,538 | 71 |
2 | Đất kho tàng | 3,2 | 4,7 | 0 | 0 |
3 | Đất xây dựng khu trung tâm điều hành dịch vụ | 2,6 | 3,8 | 0,45 | 066 |
4 | Đất cây xanh mặt nước | 10,68 | 15,7 | 10,68 | 15,62 |
5 | Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1 | 1,5 | 0,57 | 0,84 |
6 | Đất giao thông | 8,12 | 11,9 | 8,12 | 11,88 |
Tổng cộng | 68 | 100,00 | 68,358 | 100,00 |
⚙️ Điều Chỉnh Ngày 18/6/2018 (Quyết định 1528/QĐ-UBND):
Bảng dưới thể hiện lần điều chỉnh tiếp theo về cơ cấu sử dụng đất khu công nghiệp Phan Thiết 1:
STT | Loại đất | Quy hoạch đã được phê duyệt | Điều chỉnh tại Quyết định này | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (m2) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất xây dựng xí nghiệp | 48,538 | 71 | 502.250,63 | 73,43 |
2 | Đất xây dựng khu trung tâm điều hành dịch vụ | 0,45 | 066 | 4.588,00 | 0,67 |
3 | Đất cây xanh mặt nước | 10,68 | 15,62 | 88.613,40 | 12,95 |
4 | Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 0,57 | 0,84 | 6.044,06 | 0,88 |
5 | Đất giao thông | 8,12 | 11,88 | 82.522,36 | 12,07 |
Tổng cộng | 68,358 | 100,00 | 684.018,45 | 100,00 |
II. Vị trí địa lý:
Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 được xây dựng tại xã Phong Nẫm, TP. Phan Thiết và xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận. Với vị trí đắc địa, khu công nghiệp thừa hưởng nhiều lợi thế về giao thông, kinh tế và hạ tầng kết nối. Đây là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn phát triển lâu dài và bền vững.
Tứ cận quy hoạch
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 giai đoạn 1 đã được Bộ Xây dựng phê duyệt tại Quyết định số 1344/QĐ-BXD ngày 10/12/1998. Phạm vi quy hoạch có tứ cận cụ thể như sau:
- 👉 Phía Đông: Giáp Quốc lộ 28 và khu dân cư phát triển của thị xã Phan Thiết.
- 👉 Phía Tây: Giáp đồng ruộng xã Phong Nẫm và xã Hàm Liêm.
- 👉 Phía Nam: Giáp đường vòng Quốc lộ 1A (dự kiến) và khu dân cư phát triển của thị xã Phan Thiết.
- 👉 Phía Bắc: Giáp suối nhỏ và đồng ruộng xã Hàm Liêm.
Kết nối giao thông vượt trội
Khu công nghiệp nằm ngay tại giao điểm Quốc lộ 1A và Quốc lộ 28, mang đến khả năng kết nối nhanh chóng và thuận tiện với các trung tâm kinh tế lớn:
🛣️ Khoảng cách đến các thành phố lớn:
- 📍 Cách TP.HCM: 198 km.
- 📍 Cách TP. Nha Trang: 250 km.
- 📍 Cách TP. Đà Lạt: 150 km.
⚓ Kết nối với cảng biển:
- 🚢 Cách Cảng Tổng hợp Quốc tế Vĩnh Tân: 104 km.
- 🚢 Cách Cảng Quốc tế Tân Cảng – Cái Mép: 156 km.
✈️ Kết nối với sân bay:
- 🛫 Cách Sân bay Phan Thiết (đang xây dựng): 18 km.
- 🛫 Cách Sân bay Quốc tế Long Thành (đang xây dựng): 143 km.
- 🛫 Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 175 km.
🚉 Kết nối với nhà ga xe lửa:
- 🚆 Cách Ga Phan Thiết: 3 km.
- 🚆 Cách Ga Mương Mán: 13 km.
- 🚆 Cách Ga Sông Phan: 42 km.
III. Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Phan Thiết 1:
Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 được đầu tư và quản lý chuyên nghiệp, sở hữu hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại, đảm bảo đáp ứng mọi nhu cầu sản xuất và kinh doanh cho doanh nghiệp một cách tối ưu nhất.
🚧 Hệ Thống Giao Thông Nội Bộ Thông Thoáng
- Đường chính: Thiết kế từ 4 – 6 làn xe, giúp lưu thông dễ dàng, giảm thiểu tình trạng ùn tắc và tối ưu hóa vận chuyển hàng hóa.
- Đường nhánh: Với 2 làn xe, phục vụ nhu cầu di chuyển nội bộ, hỗ trợ hiệu quả cho các doanh nghiệp và nhà máy trong khu vực.
Hệ thống giao thông được thiết kế linh hoạt, đảm bảo các phương tiện vận tải cỡ lớn và cỡ nhỏ đều hoạt động dễ dàng.
⚡ Hệ Thống Cung Cấp Điện Ổn Định
- Nguồn điện: Được cung cấp bởi trạm biến áp hiện đại với công suất tối đa 17MVA, đảm bảo vận hành liên tục.
- Mạng lưới điện: Hệ thống đường dây 22KV kết nối trực tiếp đến từng nhà máy, mang đến dòng điện ổn định cho mọi hoạt động sản xuất.
💡 Cam kết: Không gián đoạn, không ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất của doanh nghiệp.
🌊 Hệ Thống Xử Lý Nước Thải Tiên Tiến
- Nhà máy xử lý nước thải: Sử dụng công nghệ hiện đại với công suất lên đến 2,800m³/ngày đêm.
- Tiêu chuẩn môi trường: Đảm bảo xử lý nước thải an toàn trước khi xả thải ra môi trường, tuân thủ mọi quy định pháp luật về bảo vệ môi trường.
♻️ Mục tiêu: Hướng tới sự phát triển bền vững, gắn kết giữa sản xuất và bảo vệ môi trường.
💧 Hệ Thống Cung Cấp Nước Sạch Đầy Đủ
- Công suất: Cung cấp nước sạch chất lượng cao với khả năng lên đến 3,500m³/ngày.
- Đảm bảo: Đáp ứng nhu cầu nước sạch cho cả sản xuất và sinh hoạt hàng ngày.
💧 Đảm bảo liên tục: Không bị gián đoạn, ngay cả trong giờ cao điểm sản xuất.
📡 Hệ Thống Thông Tin Liên Lạc Hiện Đại
- Mạng viễn thông: Thiết lập theo tiêu chuẩn quốc tế, hỗ trợ doanh nghiệp kết nối nhanh chóng trong nước và quốc tế.
- Dịch vụ đa dạng: Bao gồm internet tốc độ cao, dịch vụ viễn thông tiên tiến, đáp ứng mọi nhu cầu của doanh nghiệp.
📞 Đảm bảo: Mọi thông tin liên lạc được truyền tải nhanh chóng và ổn định.
🏢 Các Hạ Tầng Xã Hội Hỗ Trợ Toàn Diện
Ngoài các hệ thống hạ tầng kỹ thuật, khu công nghiệp Phan Thiết 1 còn chú trọng xây dựng các tiện ích xã hội nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống của người lao động và gia đình:
- 🏫 Trường học: Đáp ứng nhu cầu giáo dục cho con em công nhân.
- 🏥 Bệnh viện: Cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao.
- 🎡 Khu vui chơi giải trí: Mang lại không gian thư giãn sau giờ làm việc.
- 🏘️ Nhà ở cho công nhân: Được xây dựng tiện nghi, đáp ứng nhu cầu lưu trú.
- 🛒 Chợ và dịch vụ tiện ích khác: Tạo điều kiện thuận lợi cho đời sống sinh hoạt hàng ngày.
IV. Ngành nghề thu hút đầu tư:
🏭 Nhóm ngành sản xuất và chế biến
- Gạch men, đồ gỗ và trang trí nội thất: Phát triển các sản phẩm chất lượng cao, phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
- Chế biến nông – lâm – thủy sản: Đáp ứng nhu cầu xuất khẩu và tiêu dùng nội địa với công nghệ tiên tiến.
- Chế biến lương thực, thực phẩm, hoa quả, nước giải khát: Tạo ra các sản phẩm sạch, an toàn và chất lượng.
👕 Nhóm ngành công nghiệp nhẹ và tiêu dùng
- May mặc, giày da, may đan: Đáp ứng nhu cầu tiêu thụ hàng tiêu dùng trong nước và quốc tế.
- Sản xuất đồ dùng gia đình: Từ đồ nhựa, kim loại đến đồ gia dụng hiện đại.
- Sản xuất hàng tiêu dùng: Bao gồm các sản phẩm thiết yếu hàng ngày với tiêu chuẩn cao.
⚙️ Nhóm ngành công nghiệp điện – cơ khí – điện tử
- Lắp ráp và chế tạo cơ khí, điện, điện tử: Tăng cường sản xuất các thiết bị hiện đại, công nghệ cao.
- Đồ điện, điện tử kim khí: Phục vụ nhu cầu công nghiệp và dân dụng.
🧱 Nhóm ngành vật liệu xây dựng
- Công nghiệp vật liệu xây dựng: Sản xuất các loại vật liệu bền vững, phục vụ phát triển cơ sở hạ tầng.
🌱 Cam kết phát triển bền vững
Khu công nghiệp đặc biệt ưu tiên:
- Ngành công nghiệp sạch: Ứng dụng công nghệ thân thiện với môi trường, giảm thiểu khí thải và chất thải độc hại.
- Không gây ô nhiễm môi trường: Đảm bảo cân bằng giữa sản xuất và bảo vệ hệ sinh thái.
V. Chi phí đầu tư tham khảo:
🏗️ Phí Quản Lý và Bảo Trì Cơ Sở Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Mức phí ưu đãi: 0.3 USD/m²/năm.
- Cam kết: Đảm bảo cơ sở hạ tầng hiện đại, được duy trì và hoạt động ổn định, mang lại sự thuận tiện tối đa cho doanh nghiệp.
⚡ Giá Cấp Điện Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Linh hoạt: Giá điện dao động từ 0.03 USD/kWh đến 1 USD/kWh, tùy thuộc vào thời gian sử dụng.
- Lợi ích: Doanh nghiệp có thể tối ưu hóa chi phí điện năng theo nhu cầu sản xuất.
🚰 Giá Cấp Nước Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Giá ổn định: 0.4 USD/m³.
- Đảm bảo: Nguồn nước sạch và chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sản xuất và sinh hoạt hàng ngày.
🌊 Phí Xử Lý Nước Thải Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Mức phí: 0.22 USD/m³ (hoặc 7,900 VNĐ/m³, chưa VAT).
- Cam kết: Xử lý nước thải theo tiêu chuẩn môi trường, đảm bảo trách nhiệm xã hội và bảo vệ hệ sinh thái.
🏞️ Giá Thuê Đất Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Mức giá thuê: 2 USD/m²/năm (chưa VAT).
- Chính sách ổn định:
- Giá ổn định trong 5 năm đầu.
- Sau 5 năm, giá tăng 15% trong chu kỳ 25 năm tiếp theo.
🛠️ Phí Sử Dụng Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1
- Mức phí: 0.25 USD/m²/năm (chưa VAT).
- Đảm bảo: Sử dụng các cơ sở hạ tầng đạt tiêu chuẩn cao, mang lại hiệu quả cho doanh nghiệp.
🌟 Cơ Hội Đầu Tư tại Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 – Lấp Đầy 100%, Nhưng Vẫn Còn Cơ Hội Chuyển Nhượng và Cho Thuê! 🌟
Khu Công Nghiệp Phan Thiết 1 đã đạt tỷ lệ lấp đầy 100%, nhưng bạn vẫn có thể tận dụng các cơ hội:
- Chuyển nhượng đất đã xây dựng hạ tầng: Diện tích đa dạng, pháp lý minh bạch, sẵn sàng cho sản xuất.
- Cho thuê lại nhà xưởng: Nhà xưởng hoàn thiện với nhiều quy mô, đáp ứng nhu cầu sản xuất ngay lập tức.
Với vị trí đắc địa, hạ tầng hiện đại và pháp lý rõ ràng, đây là cơ hội không thể bỏ lỡ để gia nhập cộng đồng doanh nghiệp thành công!
📞 Liên hệ ngay để biết thêm chi tiết! 🚀
- 👉 Tải mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng khu công nghiệp khám phá những cơ hội vàng trong vùng đất tiềm năng này!
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- Fb: Rongdat.net Facebook Page
Xem thêm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Vật liệu xây dựng và Khoáng sản Bình Thuận | |
Địa điểm | khu công nghiệp phan thiết | |
Diện tích | Tổng diện tích | 68,401 ha |
Diện tích đất xưởng | 50,25 ha | |
Diện tích còn trống | 0 | |
Tỷ lệ cây xanh | 8,861 ha | |
Thời gian vận hành | 2007 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | : chế biến hàng thực phẩm, hoa quả, sản xuất hàng tiêu dùng và vật liệu xây dựng. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | 📍 Cách TP.HCM: 198 km. 📍 Cách TP. Nha Trang: 250 km. 📍 Cách TP. Đà Lạt: 150 km. | |
Hàng không | 🛫 Cách Sân bay Phan Thiết (đang xây dựng): 18 km. 🛫 Cách Sân bay Quốc tế Long Thành (đang xây dựng): 143 km. 🛫 Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 175 km. | |
Xe lửa | 🚆 Cách Ga Phan Thiết: 3 km. 🚆 Cách Ga Mương Mán: 13 km. 🚆 Cách Ga Sông Phan: 42 km. | |
Cảng biển | 🚢 Cách Cảng Tổng hợp Quốc tế Vĩnh Tân: 104 km. 🚢 Cách Cảng Quốc tế Tân Cảng - Cái Mép: 156 km. | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 4 - 6 làn xe |
Đường nhánh phụ | 2 làn xe | |
Nguồn điện | Điện áp | 22KV |
Công suất nguồn | 17MVA | |
Nước sạch | Công suất | 3,500m³/ngày. |
Công suất cao nhất | 3,500m³/ngày. | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 2,800m³/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | Có | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 45 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Theo hợp đồng | |
Đặt cọc | Theo hợp đồng | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.3 USD/m²/năm. |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD/kWh |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | 0.03 USD/kWh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m³ |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0.22 USD/m³ (hoặc 7,900 VNĐ/m³, chưa VAT). |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Bảo hiểm |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ
- 223ha
- đầy đủ
- 50%
- 436ha
- Đầy đủ