- Khu Công Nghiệp Bàu Xéo, Đồng Nai
- Địa chỉ: Khu công nghiệp Bàu Xéo, xã Sông Trầu, xã Tây Hòa, xã Đồi 61 và thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Thống Nhất
- Mã số: DN008
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 499.8 ha
- Pháp lý: Hoàn thành
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Bàu Xéo, Đồng Nai
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN:
1. Giới thiệu chung:
Khu công nghiệp Bàu Xéo có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của huyện Trảng Bom nói riêng và tỉnh Đồng Nai nói chung; là một bộ phận kết nối và phát triển hạ tầng chung với thị trấn Trảng Bom và các tuyến đường giao thông quan trọng của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
Với vị trí địa lý thuận lợi và sự đáp ứng tốt về cơ sở hạ tầng như: giao thông, cấp điện, cấp nước, xử lý nước thải, … các dịch vụ hỗ trợ cần thiết như: Ngân hàng, kho bãi,… Đến nay, KCN Bàu Xéo đã thu hút được 35 nhà đầu tư trong và ngoài nước
2.Quy mô khu công nghiệp:
KCN Bàu Xéo có tổng diện tích 499,7993 ha, trong đó diện tích đất công nghiệp, dịch vụ dành để cho thuê là 353,03 ha
Diện tích đất đã cho thuê tổng cộng là 330,89 ha (Trong đó Đất công nghiệp là 326,10ha; Đất dịch vụ là 4,76ha). Diện tích đất còn lại dùng để cho thuê là 22,02 ha
II. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN
Khu công nghiệp Bàu Xéo được quy hoạch tại xã Sông Trầu, xã Tây Hòa, xã Đồi 61 và thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Bao gồm hai khu nằm dọc hai bên QL 1A: khu 1 phía Bắc QL 1A có diện tích 188,4168 ha, khu 2 phía Nam QL 1A có diện tích 311,3825 ha thuận lợi cho việc giao thông liên tỉnh, đến các Cảng và sân bay Quốc tế trong vùng Kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam.
Khu công nghiệp Bàu Xéo được giới hạn bởi:
- – Phía Bắc: giáp đường điện cao thế 220KV, 110KV và 35KV
- – Phía Nam giáp đường sắt Bắc – Nam
- – Phía Đông khu 1 và khu 2 giáp dân cư hiện hữu.
- – Phía Tây khu 1 và khu 2 giáp đất các dự án dân cư theo quy hoạch.
Khoảng cách đường bộ:
– Cách Tp. Biên Hòa : 20 km
– Cách Tp. Hồ Chí Minh : 50 km
Khoảng cách đường hàng không:
– Cách sân bay Quốc tế mới Long Thành: 20 km
– Cách sân bay Tân Sơn Nhất :50 km
Khoảng cách đường thủy:
– Cách Cảng Gò Dầu: 40 km (đón nhận tàu khoảng 15.000 tấn)
– Cách Cảng Phú Mỹ: 45 km (đón nhận tàu khoảng 50.000 tấn)
– Cách Cảng Container Cái Mép:60 km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn).
Khoảng cách đường sắt
– Cách Ga đường sắt Trảng Bom: 2 km
Khí hậu
Khu công nghiệp Bàu Xéo nằm trong vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 10 và mùa khô từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Nhiệt độ trung bình năm 26,70C
Độ ẩm trung bình năm 78,94% tăng vào mùa mưa và giảm vào mùa khô
Lượng mưa trung bình năm 1.600mm – 1.800mm, chiếm 85% lượng mưa cả năm
Gió:
- Mùa khô: hướng chính Bắc Đông – Đông Nam
- Mùa mưa: Chủ yếu hướng Tây
Địa chất:
Nền đất cứng, cường độ chịu nén cao. Sức chịu tải của nền đất tại Khu công nghiệp Bàu Xéo 2,4 kg/cm2.
III. CƠ SỞ HẠ TẦNG DỊCH VỤ
Với mục tiêu phát triển khu công nghiệp Bàu Xéo thành một khu công nghiệp hiện đại, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của các nhà đầu tư, Công ty cổ phần Thống Nhất đã quy hoạch và xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng với các tiêu chuẩn như:
a/ Hệ thống giao thông:
Hầu hết các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Bàu Xéo được thiết kế có kích thước lòng đường: 10,5m, trọng tải tối đa 30 tấn. Gắn kết đồng bộ với các dự án lân cận và thị trấn Trảng Bom.
b/ Hệ thống cấp nước:
Nguồn nước cấp cho Khu công nghiệp Bàu Xéo có công suất giai đoạn 1 là 12.000m3/ngày-đêm. Giai đoạn 1: 8.000 m3/ngày – đêm, được cung cấp từ nhà máy nước Thiện Tân có công suất 100.000m3/ngày-đêm. Hệ thống cấp nước nội bộ đảm bảo công suất và đấu nối trực tiếp với các nhà đầu tư.
c/ Hệ thống cấp điện:
Được cung cấp từ trạm biến áp có công suất 110/22Kv (126MVA).
d/ Hệ thống thông tin liên lạc:
Được ghép nối vào hệ thống viễn thông của huyện Trảng Bom.
e/ Hệ thống xử lý nước thải:
Có công suất 8.000m3/ngày-đêm. Giai đoạn 1: 4.000m3/ngày-đêm. Nước thải từ các nhà đầu tư trong Khu công nghiệp được thu gom về nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Bàu Xéo, xử lý đạt tiêu chuẩn quy định, sau đó thoát ra sông Thao.
IV. NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ
Chế biến nông sản, lương thực, thức ăn gia súc; công nghiệp chế biến gỗ; dệt may; sản xuất giày da; cơ khí; vật liệu xây dựng…
Danh sách các công ty tại khu công nghiệp Bàu Xéo:
- Công Ty TNHH Shing Mark Vina | Ngành Nghề: Gỗ – Sản Phẩm
- Công Ty TNHH Mastex Vina | Ngành Nghề: May Mặc – Sản Xuất & Buôn Bán
- Công Ty TNHH Nông Nghiệp East Hope Việt Nam | Ngành Nghề: Nông Nghiệp – Vật Tư & Thiết Bị
- Công Ty Pou Sung Vn Industrial Enterprise Ltd. | Ngành Nghề: Giày, Dép – Sản Xuất & Buôn Bán
- Công Ty TNHH Sanlim Furniture (Vn) | Ngành Nghề: Gỗ – Sản Phẩm
- Công Ty TNHH An Thiên Lý | Ngành Nghề: Giày, Dép – Thiết Bị & Phụ Liệu
- Công Ty Cổ Phần Thống Nhất | Ngành Nghề: Khu Công Nghiệp – Chế Xuất
- Công Ty TNHH Starite Int’L Việt Nam | Ngành Nghề: Túi, Cặp, Giỏ Xách
- Công Ty TNHH Ooksan Vina | Ngành Nghề: Kim loại
- Công Ty TNHH Jooco Dona | Ngành Nghề: C32 Công nghiệp chế biến
- Công Ty TNHH Kl Texwell Vina | Ngành Nghề: C32 Công nghiệp chế biến
- Công Ty TNHH Dệt Sợi Zara | Ngành Nghề: Sản xuất sợi
- Chi Nhánh Công Ty Tnhh Một Thành Viên Kumbu | Ngành Nghề: Nhà xưởng cho thuê
- Công Ty TNHH Thái Nguyên 1 | Ngành nghề: Bột Mì, Bột Ngô, Năng, Gạo, Nếp
- Công Ty TNHH Cntp An Thái | Ngành nghề: Sản xuất mì ăn liền
Xem thêm:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Thống Nhất | |
Địa điểm | Khu công nghiệp Bàu Xéo, xã Sông Trầu, xã Tây Hòa, xã Đồi 61 và thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 499,8 ha |
Diện tích đất xưởng | 3.280.806 m2 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 638.094 m2 - 12,78% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến nông sản, lương thực, thức ăn gia súc; công nghiệp chế biến gỗ; dệt may; sản xuất giày da; cơ khí; vật liệu xây dựng... | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | - Cách Tp. Biên Hòa : 20 km - Cách Tp. Hồ Chí Minh : 50 km | |
Hàng không | - Cách sân bay Quốc tế mới Long Thành: 20 km - Cách sân bay Tân Sơn Nhất :50 km | |
Xe lửa | - Cách Ga đường sắt Trảng Bom: 2 km | |
Cảng biển | - Cách Cảng Gò Dầu: 40 km (đón nhận tàu khoảng 15.000 tấn) - Cách Cảng Phú Mỹ: 45 km (đón nhận tàu khoảng 50.000 tấn) - Cách Cảng Container Cái Mép:60 km (đón nhận tàu khoảng 80.000 tấn). | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | 2,4 kg/cm2. | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | 10,5m, trọng tải tối đa 30 tấn. | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 126MVA | |
Nước sạch | Công suất | 12.000m3/ngày-đêm |
Công suất cao nhất | 100.000m3/ngày-đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8.000m3/ngày-đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 160 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | 2056 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 1 năm | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 49%
- 344ha
- Completed
- 112.25ha
- Completed
- 103.9325ha
- Completed
- 92.6ha
- Completed