- Khu Công Nghiệp Bình An , Bình Dương
- Địa chỉ: KHU CÔNG NGHIỆP DỆT MAY BÌNH AN, Huyện Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam
- Mã số: BD005
- Tỉ lệ lắp đầy: 97%
- Diện tích: 25.9 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp Dệt May Bình An:
1. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
2. Thông tin pháp lý khu công nghiệp
- Quyết định thành lập: Số 1722/CP-CN (17/12/2003) của Thủ tướng Chính phủ, cho phép thành lập Khu Công Nghiệp Dệt May Bình An trên cơ sở cụm công nghiệp dệt may Bình An.
- Giấy chứng nhận đầu tư: Số 1502/QĐ-UB (04/3/2004) của UBND tỉnh Bình Dương, về việc thành lập KCN Dệt May và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng.
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết:
- Số 963/QĐ-BXD (21/6/2004) của Bộ Xây Dựng.
- Số 2010/QĐ-UBND (13/7/2010) của UBND tỉnh Bình Dương, về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu Công Nghiệp Dệt May Bình An.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 17,90 | 68,90 |
Đất xây dựng công trình điều hành dịch vụ | 0,90 | 3,60 |
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 0,30 | 1,20 |
Đất cây xanh, công viên | 2,70 | 10,70 |
Đất giao thông | 4,10 | 15,60 |
TỔNG CỘNG | 25,9 | 100 |
II. Vị trí địa lý Khu công nghiệp Dệt May Bình An:
✨ Địa chỉ khu công nghiệp dệt may Bình An:
📍 Xã Bình Thắng, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
✨ Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Dệt may Bình An có vị trí đắc địa trên trục đường lưu thông hàng hoá của Khu kinh tế trọng điểm phía Nam, gần ga tàu và bến cảng. 🌏 Nằm cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 25 km về phía Đông.
✨ Khoảng cách đến các điểm quan trọng:
- 🏙 TP.HCM: 31 km
- 🏛 Trung tâm tỉnh Bình Dương (Tp.Thủ Dầu Một): 25 km
- ✈️ Sân bay Tân Sơn Nhất: 22 km
- 🚂 Ga Sài Gòn: 23,3 km
- ⚓ Cảng sông Sài Gòn: 23 km
- 🚢 Cảng biển gần nhất: 22,3 km
✨ Điều kiện đất:
🌱 Đáp ứng tốt nhu cầu của các nhà đầu tư.
✨ Độ cao so với mực nước biển:
📏 (Chưa có thông tin)
✨ Điều kiện khí hậu:
🌤 Bình Dương có khí hậu nhiệt đới gió mùa, với hai mùa rõ rệt:
- ☀️ Mùa khô kéo dài từ tháng 11 đến tháng 4.
- 🌧 Mùa mưa bắt đầu từ tháng 5 đến cuối tháng 10.
- 🌦 Trong mùa mưa, thường có những cơn mưa rào lớn vào những tháng đầu, sau đó dứt hẳn.
Nhiệt độ trung bình năm ở Bình Dương dao động từ 26°C – 27°C. Nhiệt độ cao nhất có thể lên tới 39,3°C, còn thấp nhất là từ 16°C – 17°C vào ban đêm. 🌡
III. Cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Dệt May Bình An:
✨ Tổng vốn đầu tư: 💰 98,777 tỷ đồng
IV. Ngành nghề thu hút đầu tư
- – May mặc;
- – Phụ liệu ngành may;
- – Bao bì giấy.
V. Khu Công Nghiệp Dệt May Bình An – Vươn Lên Tầm Cao Mới Với 100% Lấp Đầy! 🌟
🎉 Thành công rực rỡ đã chứng minh sự phát triển mạnh mẽ và uy tín hàng đầu! 💪
🔥 Cơ hội vẫn còn cho các nhà đầu tư với những lô đất và nhà xưởng đã qua đầu tư cần sang nhượng lại ! Đừng bỏ lỡ! 📈
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- 📱 Hotline: 0949 319 769
🌈 Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn để hiện thực hóa giấc mơ đầu tư! 🏢✨!
➡️ Xem thêm !
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng | |
Địa điểm | KHU CÔNG NGHIỆP DỆT MAY BÌNH AN, VRW9+2QM Huyện, Dĩ An, Bình Dương, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 25.9 Ha |
Diện tích đất xưởng | 17.9 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10.7% | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng | |
Ngành nghề chính | May mặc; phụ liệu ngành may; bao bì giấy | |
Tỷ lệ lấp đầy | 97 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trên trục QL 1A | |
Hàng không | To Tân Sơn Nhất Airport 22 km | |
Xe lửa | To station Song Than 6 km | |
Cảng biển | To Đồng Nai Port 7Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 24m, Number of lane: 2 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 14m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 16 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 1000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 400m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 280 USD |
Thời hạn thuê | 2054 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | 0.4 USD/m3 | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
- 90%
- 494.9365ha
- Completed
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ