- Khu Công Nghiệp Đại Đăng, Bình Dương
- Địa chỉ: Dai Dang Industrial Zone, Tạo Lực 1, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
- Mã số: BD006
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 274.3556 ha
- Pháp lý: Completed
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan Khu Công Nghiệp Đại Đăng:
I. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
II. Thông tin pháp lý khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 453/GP-BD do UBND tỉnh Bình Dương cấp ngày 18/10/2005
– Giấy chứng nhận đầu tư: số 462023000442 điều chỉnh lần thứ 6 ngày 26/3/2010, do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Bình Dương cấp
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 4038/QĐ-UBND do UBND tỉnh Bình Dương cấp ngày 12/9/2006
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 166,0348 | 60,5181013 |
Đất kho tàng bến bãi, công trình điều hành dịch vụ | 4,1566 | 1,51504106 |
Đất cây xanh – mặt nước | 27,6453 | 10,0764482 |
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 10,0677 | 3,66958065 |
Đất giao thông | 41,3749 | 15,0807565 |
Đất xây dựng trung tâm thương mại | 25,0763 | 9,14007223 |
TỔNG CỘNG | 274,3556 | 100 |
II. Vị trí địa lý:
III. Cơ sở hạ tầng:
✨ Tổng vốn đầu tư:
💰 416 tỷ đồng
✨ Diện tích đất công nghiệp cho thuê:
📏 166,04 ha
✨ Tính chất khu công nghiệp:
🏭 Khu công nghiệp hỗn hợp
✨ Hạ tầng kỹ thuật:
🚧 Đường giao thông nội khu đạt tiêu chuẩn cấp 4, tốc độ thiết kế 40 km/h, tải trọng thiết kế cho trục xe 10 tấn. Mặt đường là bê tông nhựa nóng. Hệ thống cấp nước, điện, thông tin liên lạc được cung cấp bởi các doanh nghiệp trong tỉnh.
✨ Nhà máy xử lý nước thải:
💧 Công suất tổng 5.320 m³/ngày đêm; giai đoạn 1 là 1.000 m³/ngày đêm
✨ Năm đi vào hoạt động:
📆 18/10/2005
✨ Tổng vốn đầu tư đã thực hiện:
💵 315,75 tỷ đồng
✨ Diện tích đất đã cho thuê:
📐 76,08 ha, đạt tỷ lệ lấp kín 45,82% (2010)
✨ Giá thuê đất tham khảo:
💸 285 USD/m²
✨ Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM:
📄 Số 13/QĐ-UBND ngày 01/4/2007 của UBND tỉnh Bình Dương.
✨ Chủ đầu tư dự án:
🏗 Khu công nghiệp Đại Đăng với tổng diện tích 264,36 ha, cung cấp đầy đủ dịch vụ hải quan, ngân hàng cho doanh nghiệp.
✨ Giao thông nội khu:
- 🚗 Đường chính: 4 làn rộng 46 m
- 🚙 Đường nhánh: 2 làn rộng 38,5 m
✨ Hệ thống cấp điện:
⚡ Điện 100/35/22KV cung cấp cho toàn khu công nghiệp, đảm bảo nguồn điện ổn định.
✨ Hệ thống cấp nước:
🚰 Công suất 50.000 m³/ngày đêm
✨ Hệ thống xử lý nước thải:
💧 Công suất 5.300 m³/ngày đêm.
IV. Ngành nghề thu hút đầu tư
Dưới đây là các ngành nghề hoạt động chính trong khu công nghiệp:
- 🪵 Chế biến gỗ và trang trí nội thất
- ⚙️ Lắp ráp cơ khí
- 🌾 Chế biến nông sản
- ⚡ Điện, điện tử
- 👗 May mặc, bao bì, da giày
- 🚜 Lắp ráp, sửa chữa máy nông lâm nghiệp và giao thông vận tải
V. Đại Đăng 🎉 – Khu Công Nghiệp Dẫn Đầu Với Tỷ Lệ Lấp Đầy 100%! 🌟
🌟 Một cột mốc ấn tượng, khẳng định sự phát triển vượt bậc và uy tín hàng đầu của khu công nghiệp! 🎉
💖 Xin cảm ơn Ban Quản lý Khu Công Nghiệp Đại Đăng đã góp phần:
- 🌱 Thu hút đầu tư đa ngành, tạo ra cơ hội phát triển bền vững cho toàn khu vực!
- 🚀 Tạo hàng ngàn việc làm, nâng cao năng lực sản xuất và góp phần đưa Bình Dương vươn xa!
- 🏆 Xây dựng Bình Dương thành trung tâm công nghiệp hàng đầu Việt Nam!
🔥 Cơ hội đầu tư vẫn còn với các lô đất và nhà xưởng sẵn có tại Khu Công Nghiệp Đại Đăng! Đừng bỏ lỡ! Liên hệ ngay để tham quan và khám phá tiềm năng của Khu Công Nghiệp Đại Đăng ! 📈
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- 📱 Hotline: 0949 319 769
🌈 Chúng tôi luôn bên bạn, mang đến giải pháp tối ưu để hiện thực hóa giấc mơ đầu tư! 🌟 🏢✨
➡️ Xem thêm !
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng | |
Địa điểm | Dai Dang Industrial Zone, Tạo Lực 1, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 274.35 |
Diện tích đất xưởng | 166,0348 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10,076% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến gỗ và trang trí nội thất; Lắp ráp cơ khí; Chế biến nông sản; Điện, điện tử; May mặc, bao bì, da giày; Lắp ráp, sửa chữa máy nông lâm nghiệp và giao thông vận tải | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 30 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 22 km | |
Xe lửa | To station Song Than 12 km | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 20 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 47m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 39m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 100 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 50.000m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5300m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 285 USD |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất