- Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận
- Địa chỉ: xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận
- Mã số: C. BTH001
- Tỉ lệ lắp đầy: 38%
- Diện tích: 132.67 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
📍 Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1 tọa lạc tại huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, với tổng diện tích lên đến 132,67 ha. Đây là một trong những khu công nghiệp hiện đại nhất tại khu vực, được xây dựng với tiêu chuẩn quốc tế nhằm thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Khu công nghiệp này không chỉ đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế địa phương mà còn trở thành đòn bẩy thúc đẩy ngành công nghiệp tỉnh Bình Thuận.
📊 Thông Tin Chi Tiết Diện Tích
- 🏭 Tổng diện tích đất công nghiệp cho thuê: 90,83 ha
- 🏗️ Đất đã cho thuê: 35 ha (38% tỷ lệ lấp đầy)
- 🛠️ Diện tích đã hoàn thiện hạ tầng và sẵn sàng cho thuê: 65 ha
- 👔 Doanh nghiệp đang hoạt động: 14
🌟 Tiện Ích Nổi Bật
✅ Hệ thống giao thông: Đường nội khu rộng rãi, kết nối thuận lợi.
✅ Cơ sở hạ tầng: Điện, nước, hệ thống xử lý khí và môi trường hiện đại.
✅ An ninh: Bảo vệ 24/7, đảm bảo môi trường sản xuất an toàn.
✅ Khu vực hỗ trợ:
- 🏢 Văn phòng cho thuê
- 🏡 Khu nhà ở cán bộ công nhân viên
- 🛒 Cửa hàng tiện lợi
- 🏥 Trung tâm y tế và giáo dục
- 🌳 Cảnh quan xanh – tạo không gian làm việc thoải mái, thân thiện.
📜 Hồ Sơ Pháp Lý
- 📄 Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết: Số 3427/QĐ-UBND (27/12/2006).
- 📄 Quyết định giao đất: Số 3706 QĐ/UBND (25/10/2005).
- 📄 Giấy chứng nhận đầu tư: Số 48221000007 (17/04/2007, cập nhật lần 2 ngày 16/06/2013).
II. Vị trí địa lý:
📍 Địa Điểm
Nằm tại xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1 sở hữu vị trí chiến lược, kết nối thuận tiện với các trung tâm kinh tế trọng điểm của miền Nam Việt Nam.
Ranh Giới Địa Lý
- Phía Bắc: Giáp đất nông nghiệp, cách tuyến đường sắt Bắc Nam khoảng 2 km.
- Phía Nam & Đông: Giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km.
- Phía Tây: Tiếp giáp với KCN Hàm Kiệm II, tạo thành khu công nghiệp liên hoàn, đồng bộ.
- Phía Đông: Cách đường ĐT 707 từ Ngã Hai đi ga Bình Thuận khoảng 1,3 km.
Kết Nối Giao Thông Nổi Bật
Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 gần các trục giao thông huyết mạch, giúp tối ưu hóa chi phí vận chuyển và giao thương:
- 🚗 Quốc lộ 1A
- 🚄 Tuyến đường sắt Bắc Nam
- 🛣️ Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết
- 🚧 Tuyến đường Hàm Kiệm – Tiến Thành
📏 Khoảng Cách Đến Các Điểm Chính
🏙️ Thành Phố:
- 📍 TP. Hồ Chí Minh: 167 km
- 📍 TP. Phan Thiết: 9 km
🚉 Ga Tàu Lửa:
- 📍 Ga Bình Thuận: 5 km
- 📍 Ga Suối Vận: 23 km
⚓ Cảng Biển:
- 📍 Cảng Phan Thiết: 10 km
- 📍 Cảng Quốc Tế Vĩnh Tân (Tuy Phong): 100 km
- 📍 Cảng Cái Mép: 120 km
✈️ Sân Bay:
- 📍 Sân bay Phan Thiết (đang thi công): 30 km
- 📍 Sân bay Quốc Tế Long Thành (đang xây dựng): 136 km
- 📍 Sân bay Quốc Tế Tân Sơn Nhất: 162 km
III. Cơ sở hạ tầng:
🚧 Hệ Thống Giao Thông Nội Bộ
- 🛣️ Đường chính: Rộng 45m, được thảm bê tông nhựa nóng, đảm bảo chất lượng vượt trội.
- 🚗 Đường nội bộ: Rộng 24-35m, thiết kế theo tiêu chuẩn Việt Nam, chịu tải trọng H30.
⚡ Hệ Thống Điện
- 🔌 Nguồn điện: 110/22KV, với công suất lớn 2x65MVA, đảm bảo cung ứng ổn định cho mọi hoạt động sản xuất.
💧 Hệ Thống Cấp Nước
- 🚰 Nguồn cung nước sạch:
- Nhà máy nước Phan Thiết: Công suất 10.000m³/ngày đêm.
- Nhà máy Ba Bàu: Công suất 20.000m³/ngày đêm.
🌧️ Hệ Thống Thoát Nước
- ✅ Thoát nước mưa và nước thải: Thiết kế riêng biệt, đảm bảo an toàn môi trường.
- 🌿 Xử lý nước thải:
- Công suất nhà máy: 6.000m³/ngày đêm.
- Nước thải doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn cột B, sau xử lý tại KCN đạt cột A (TCVN 40:2011/BTNMT).
📡 Hệ Thống Thông Tin Liên Lạc
- 📞 Mạng điện thoại: 5.000 số.
- 🌐 Kết nối internet: DSL, cáp quang hiện đại, liên kết trực tiếp với hệ thống viễn thông tỉnh Bình Thuận.
🛡️ An Ninh & Trật Tự
- 🕒 Dịch vụ bảo vệ: Đảm bảo an ninh 24/24h, tạo môi trường sản xuất an toàn, ổn định.
🏡 Khu Nhà Ở Cho Công Nhân
- 🌆 Khu đô thị mới Nam Phan Thiết: Đáp ứng đầy đủ tiện ích sinh hoạt cho cán bộ và công nhân viên.
IV. Ngành nghề thu hút đầu tư:
🔴 Khu Nguy Cơ Ô Nhiễm Cao
Phù hợp với các ngành công nghiệp cần kiểm soát chặt chẽ về môi trường:
- 🏭 Ngành chế biến:
- Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản (không sản xuất bột cá, không sử dụng nguyên liệu thô).
- Chế biến phân bón hóa học, thuốc trừ sâu (không từ nguyên liệu thô).
- Chế biến gỗ và sản xuất vật liệu xây dựng.
- 🛠️ Nhóm sản xuất:
- Sành, sứ, thủy tinh.
- Sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất.
- Hóa mỹ phẩm, gia công hạt nhựa.
- 🌿 Ứng dụng công nghệ cao:
- Sản xuất chế phẩm sinh học từ nông, lâm, ngư nghiệp.
🟢 Khu Nguy Cơ Ô Nhiễm Thấp
Thích hợp cho các ngành công nghiệp sạch hoặc ít gây ô nhiễm:
- 📦 Ngành sản xuất nhẹ:
- Vật liệu trang trí nội thất cao cấp.
- Bao bì carton, kim khí (không xi mạ).
- Nhà kho, nhà xưởng cho thuê.
- 🧵 Ngành dệt may & da giày:
- May mặc, giày da (không thuộc da).
- Dệt (không nhuộm), phụ liệu ngành may, sợi.
- 🍏 Ngành chế biến thực phẩm:
- Nông lâm sản (không sản xuất thuốc lá).
- Lương thực, thực phẩm, trái cây, thủy sản, thịt (sơ chế, đóng gói).
- 💻 Ngành công nghệ cao:
- Lắp ráp máy móc, ô tô, linh kiện máy tính, thiết bị viễn thông.
- Sản xuất các sản phẩm phục vụ năng lượng tái tạo, năng lượng sạch.
- 🌿 Dược phẩm & thực phẩm chức năng:
- Chế biến dược liệu, mỹ phẩm, nước giải khát, thực phẩm chức năng (có thể thử nghiệm công nghệ sinh học để nuôi trồng thảo dược).
- ⚙️ Cơ khí chính xác:
- Chế tạo, sửa chữa, lắp ráp máy móc công nghiệp, nông nghiệp (không xi mạ).
- Sản xuất phụ tùng máy móc, thiết bị vận tải, sang chiết khí hóa lỏng.
V. Thời Hạn & Chi Phí Đầu Tư tại Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1 💰
🕔 Thời Hạn Thuê Đất
- 📅 Thời hạn thuê đất: 50 năm (từ năm 2007 đến năm 2057).
- ⏳ Thời gian còn lại: 34 năm.
💵 Giá Thuê Đất
- Thanh toán một lần:
- Giá: 45 USD/m² (chưa bao gồm VAT).
- Thanh toán trong vòng 12 tháng.
- Trả tiền hàng năm:
- Giá: 5,5 USD/m²/năm (chưa bao gồm VAT).
📐 Diện Tích Cho Thuê
- Diện tích cho thuê tối thiểu: 5.000 m².
- Diện tích còn sẵn: 54,5 ha.
💡 Chi Phí Hạ Tầng
- Phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (cây xanh, đường, chiếu sáng): 0,2 USD/m²/năm (chưa VAT).
- Phí quản lý: 0,1 USD/m²/năm (chưa VAT).
🌊 Phí Xử Lý Nước Thải
- Phí xử lý: 0,3 USD/m³ (tính bằng 80% lượng nước cấp).
💧 Giá Nước
- Giá nước: 14.000 VNĐ/m³.
⚡ Giá Điện
- Giá điện: Tính theo giá nhà nước.
🌟 Cơ Hội Đầu Tư Tại Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1 🌟
Bạn đang tìm kiếm một địa điểm chiến lược để phát triển kinh doanh? Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1 tại huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, chính là lựa chọn lý tưởng!
🏭 Tại Sao Chọn KCN Hàm Kiệm 1?
1️⃣ Vị trí chiến lược:
- Gần Quốc lộ 1A, Cao tốc Dầu Giây – Phan Thiết, đường sắt Bắc Nam.
- Cách TP.HCM 150 km, TP.Phan Thiết 9 km, sân bay Long Thành 100 km.
2️⃣ Hạ tầng hoàn thiện:
- Đường nội bộ 24-45m, điện 110/22KV, nước sạch 30.000m³/ngày đêm.
- Xử lý nước thải đạt chuẩn cao nhất.
3️⃣ Ngành nghề đa dạng:
- Công nghiệp nặng, nhẹ, công nghệ cao, chế biến thực phẩm, nhà xưởng cho thuê.
4️⃣ Chi phí cạnh tranh:
- Giá thuê đất chỉ từ 45 USD/m² (trả một lần) hoặc 5,5 USD/m²/năm.
- Phí quản lý hạ tầng thấp, pháp lý minh bạch, ổn định đến năm 2057.
✉️ Liên Hệ Ngay!
- 👉 Tải mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng khu công nghiệp khám phá những cơ hội vàng trong vùng đất tiềm năng này!
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- Fb: Rongdat.net Facebook Page
KCN Hàm Kiệm 1 – Địa điểm lý tưởng cho thành công bền vững! 🚀
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận | |
Địa điểm | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 132,67 ha |
Diện tích đất xưởng | 90,78 ha | |
Diện tích còn trống | 54.32 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | Thời điểm thành lập: 07/2004 đến 07/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Bao Bì Nhất Kiến; LOTUS AROMA; Sợi Dệt May Bình Thuận; Đại Đồng Hòa Việt Nam; Thực Phẩm Hồng Phú | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến thủy sản. Công nghiệp may mặc - giày da. Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá... Sản xuất lắp ráp máy công, nông ngư cụ... Công nghiệp lắp ráp điện - điện tử. Sản xuất hàng tiêu dùng (hàng gia dụng, bao bì các loại). Công nghiệp cơ khí, lắp ráp phương tiện vận tải. Dịch vụ trung chuyển và kho bãi. Xuất nhập khẩu (thanh long, thủy sản). | |
Tỷ lệ lấp đầy | 38 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trục chính là Tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Cách Tp. Hồ Chí Minh 150 km (2,5 giờ đi xe ôtô qua cao tốc) Cách Tp. Phan Thiết về phía Nam 09 km. Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m. | |
Hàng không | Cách sân bay Phan Thiết 30km Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km | |
Xe lửa | Cách ga Mương Mán: 05km. | |
Cảng biển | Cảng tổng hợp Vĩnh Tân – 100km Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | đường chính 45m |
Đường nhánh phụ | đường nội bộ 24-35m | |
Nguồn điện | Điện áp | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. |
Công suất nguồn | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. | |
Nước sạch | Công suất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Hoàn tất | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Giá cho thuê đất KCN thanh toán một (01) lần trong vòng 12 tháng: 63usd/m2 (giá chưa bao gồm VAT) Giá cho thuê đất KCN trả tiền thuê đất hàng năm: 5,5usd/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) |
Thời hạn thuê | 50 năm, kể từ năm 2007 đến năm 2057 (thời hạn còn lại 34 năm) | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Thời hạn thanh toán một lần không quá 12 tháng. | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | |
Xưởng | 3 USD/m2 (giá chưa VAT) | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,3USD/m²/năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá EVN |
Bình thường | Theo giá EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Tính theo giá nhà nước. |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,3 USD /m3 (giá chưa VAT). |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Cột b | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Cột A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ
- 300ha
- ĐẦY ĐỦ