- Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận
- Địa chỉ: xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận
- Mã số: C. BTH001
- Tỉ lệ lắp đầy: 38%
- Diện tích: 132.67 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Hàm Kiệm 1, Bình Thuận
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 có diện tích lên đến 146,2 ha, nằm ở huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận. Đây là một khu công nghiệp hiện đại, được xây dựng với các tiêu chuẩn và quy trình sản xuất chất lượng cao, nhằm thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước đến đây đầu tư sản xuất.
Các ngành nghề chủ đạo tại khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 là các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, sản xuất điện tử, cơ khí chế tạo máy, sản xuất đồ gỗ và các sản phẩm từ gỗ, đồ uống và các sản phẩm từ nhựa.
Ngoài ra, khu công nghiệp Hàm Kiệm 1 còn có các tiện ích vượt trội như hệ thống đường giao thông thông thoáng, đầy đủ các tiện ích hỗ trợ sản xuất như điện, nước, khí, vệ sinh môi trường, bảo vệ an ninh, cảnh quan xanh và các công trình dịch vụ khác như khu nhà ở cho cán bộ công nhân viên, khu văn phòng cho thuê, trung tâm hội nghị, các cửa hàng tiện lợi, trung tâm y tế và trung tâm giáo dục.
HỒ SƠ PHÁP LÝ
– Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của UBND Tỉnh Bình Thuận về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Hàm Kiệm 1, Xã Hàm Kiệm, Huyện Hàm Thuận Nam, Tỉnh Bình Thuận.
– Quyết định giao đất số 3706 QĐ/UBND ngày 25/10/2005 của Chủ tịch UBND Tỉnh Bình Thuận.
– Giấy chứng nhận đầu tư số 48221000007, ngày 17/04/2007 và Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần 2, ngày 16/06/2013 do Ban quản lý các KCN Bình Thuận cấp.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1 | Vị trí địa lý KCN Hàm Kiệm 1 |
Phía Bắc của tỉnh Bình Thuận giáp với tỉnh Lâm Đồng, phía Đông Bắc giáp tỉnh Ninh Thuận, phía Tây giáp tỉnh Đồng Nai, và phía Tây Nam giáp Bà Rịa-Vũng Tàu, ở phía Đông và Nam giáp Biển Đông với đường bờ biển dài 192 km. |
Phía Đông cách đường ĐT 707 từ Ngã Hai đi ga Bình Thuận khoảng 1,3 km. Phía Tây giáp KCN Hàm Kiệm II. Phía Bắc giáp đất sản xuất nông nghiệp, cách tuyến đường sắt Bắc Nam khoảng 2 Km. |
2 | Thời hạn thuê đất | Thời hạn thuê đất: 50 năm, kể từ năm 2007 đến năm 2057 (thời hạn còn lại 34 năm) |
3 | Giá Thuê đất | Giá cho thuê đất KCN thanh toán một (01) lần trong vòng 12 tháng: 45usd/m2 (giá chưa bao gồm VAT) |
Giá cho thuê đất KCN trả tiền thuê đất hàng năm: 5,5usd/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) | ||
4 | Diện tích cho thuê | Diện tích cho thuê tối thiểu: 5.000m2, Diện tích hiện có: 54.5ha |
5 | Nhà máy nhiệt điện | Cách nhà máy nhiết điện Vĩnh Tân: 100km |
6 | Đường giao thông | Trục chính là Tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Cách Tp. Hồ Chí Minh 150 km (2,5 giờ đi xe ôtô qua cao tốc) Cách Tp. Phan Thiết về phía Nam 09 km. Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m. |
7 | Cảng biển | Cảng tổng hợp Vĩnh Tân – 100km Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km |
8 | Sân bay | Cách sân bay Phan Thiết 30km Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km |
9 | Phí hạ tầng | Phí duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (cây xanh, đường, chiếu sáng): 0.2USD/m2/năm (chưa VAT ). Phí quản lý: 0.1USD/m2/năm (chưa VAT). |
10 | Phí xử lý nước thải | Phí xử lý nước thải: 0.3 USD/m3. (Tính bằng 80% lượng nước cấp) |
11 | Giá nước | Giá nước 14.000 VNĐ/m3 |
12 | Giá điện | Tính theo giá nhà nước |
2. Cơ sở hạ tầng:
Giao thông nội bộ: đường chính 45m, đường nội bộ 24-35m, được thảm bê tông nhựa nóng và thiết kế chịu tải trọng H30 theo tiêu chuẩn Việt Nam.
Điện: nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA.
Hệ thống cấp nước sạch từ hai nguồn: nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm.
Hệ thống thoát nước: hệ thống thoát nước mưa và nước thải riêng biệt, nước thải được đấu nối vào nhà máy xử lý nước thải.
Nhà máy xử lý nước thải: công suất xử lý 6.000m3/ngày đêm. Doanh nghiệp xử lý nội bộ nước thải đạt tiêu chuẩn cột B, KCN xử lý nội bộ nước thải đạt tiêu chuẩn cột A (theo TCVN 40:2011/BTNMT)
Hệ thống thông tin liên lạc: mạng điện thoại 5000 số, internet, DSL, cáp quang kết nối vào mạng viễn thông tỉnh Bình Thuận.
An ninh, trật tự: dịch vụ bảo vệ 24/24h
Khu nhà ở cho công nhân: Khu đô thị mới Nam Phan Thiết
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
13 | Phân khu chức năng và tiếp nhận các ngành nghề: | 1. Phân Khu chức năng:
+ Nguy cơ ô nhiễm cao – Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản; chế biến phân bón hóa học; chiếc rót phân bón lá, thuốc trừ sâu; chế biến gỗ; vật liệu xây dựng; gia công hạt nhựa; hóa mỹ phẩm….. – Nhóm ngành công nghiệp chế biến phân bón và thuốc trừ sâu (không sản xuất từ nguyên liệu thô) – Nhóm ngành công nghiệp chế biến thức ăn gia súc, gia cầm thủy sản (không sản xuất bột cá, không sản xuất từ nguyên liệu thô) – Nhóm ngành sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất – Nhóm ngành công nghiệp sản xuất sành, sứ, thủy tinh – Nhóm ngành ứng dụng công nghệ cao để sản xuất chế phẩm sinh học từ nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nhiệp. + Ô nhiễm thấp: Sản xuất vật liệu trang trí nội thất cao cấp; sản xuất các sản phẩm nhựa; sản xuất bao bì carton; kim khí (không xi mạ ); in ấn; in lụa; điện tử; lắp ráp máy móc; ô tô; chế biến thủy sản; chế biến thịt; chế biến nông lâm sản; sơ chế đóng gói nông sản; may mặc; da giầy (không thuộc da); dệt (không nhuộm); nhà kho – nhà xưởng cho thuê… – Nhóm ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và trái cây -Nhóm ngành chế biến nông sản (không sản xuất chế biến thuốc lá) – Nhóm ngành công nghiệp nhẹ như may mặc, giày da, cao su (không chế biến từ nguyên liệu mủ cao su tươi) – Nhóm ngành sản xuất dược phẩm và thiết bị y tế (không thu hút ngành nghề sản xuất dược vì có nguy cơ ô nhiễm cao) -Nhóm ngành sản xuất giấy và văn phòng phẩm (không thu hút nghành nghề sản xuất bột giấy, giấy từ nguyên liệu thô, giấy bao bì carton từ bột giấy hoặc giấy tái chế) – Nhóm ngành sản xuất, lắp ráp thiết bị điện tử, linh kiện máy tính, tin học, viễn thông. – Nhóm ngành chế biến dược liệu, mỹ phẩm, nước giải khát, nước tăng lực, thực phẩm chức năng (xem xét bố trí 1 diện tích thích hợp trong dự án để thử nghiệm, ứng dụng công nghệ sinh học để nuôi trồng, thu hoạch thảo được phục vụ cho nghiên cứu chế biến dược liệu, mỹ phẩm, nước giải khát, nước tăng lực, thực phẩm chức năng). – Nhóm ngành chế tạo, sửa chữa, lắp ráp máy móc cơ khí công nghiệp, cơ khí nông, ngư, lâm nghiệp (không xi mạ), cơ khí chính xác, sản xuất phụ tùng cho máy móc công nghiệp, các thiết bị vận tải, chuyên chở, sang chiết khí hóa lỏng. – Nhóm ngành ứng dụng công nghệ cao để sản xuất các sản phẩm, thiết bị phục vụ nghành năng lượng tái tạo, năng lượng sạch, tiết kiệm năng lượng. – Nhóm ngành dệt (không nhuộm), phụ liệu ngành may, sợi, dụng cụ và đồ dùng thể thao, nữ trang, đồ chơi trẻ em. – Nhà kho, nhà xưởng cho thuê |
14 | Nguồn nhân lực | Có 01 trường Đại học; 03 trường Cao đẳng, 01 trường Trung cấp nghề, 10 trung tâm đào tạo nghề. Hàng năm có khoảng 12.000 – 15.000 học viên tốt nghiệp. |
15 | Mức lương hiện tại của công nhân viên |
Lương (tính chất tham khảo) Công nhân: từ 4 – 5 triệu/tháng NV văn phòng: từ 5 – 6,5 triệu/tháng Quản lý cấp trung: từ 5,5 – 7,5 triệu/tháng Kỹ sư và kỹ thuật viên: từ 6,5 –8,0 triệu/tháng |
16 | Xung quanh có xây phòng trọ cho CN thuê |
– Hiện tại xung quanh KCN Hàm Kiệm 1 việc xây dựng nhà trọ cho công thuê rất nhiều và đáp ứng các nhu cầu tối thiểu cho công nhân ở (diện tích mỗi phòng trọ từ 30-50m2).
– Ngoài ra chủ đầu tư KCN Hàm Kiệm 1 đã xây dựng dự án nhà ở cho công nhân với quy mô 13,5ha với tổng 955 căn nhà phố 1 trệt 1 lầu và hơn 300 căn hộ chung cự, dự án đã đi vào hoạt động với hơn 400 căn nhà. |
Quy trình thuê đất đầu tư tại khu công nghiệp Việt Nam
Xem thêm. Quy trình thuê đất đầu tư tại các khu công nghiệp Việt Nam
Liên hệ với chúng tôi hôm nay để mở rộng sản xuất kinh doanh của bạn: Download mẫu đăng ký thuê đất trong khu công nghiêp.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần TV-TM-DV Địa ốc Hoàng Quân Bình Thuận | |
Địa điểm | xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 132,67 ha |
Diện tích đất xưởng | 90,78 ha | |
Diện tích còn trống | 54.32 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | Thời điểm thành lập: 07/2004 đến 07/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Bao Bì Nhất Kiến; LOTUS AROMA; Sợi Dệt May Bình Thuận; Đại Đồng Hòa Việt Nam; Thực Phẩm Hồng Phú | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến thủy sản. Công nghiệp may mặc - giày da. Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá... Sản xuất lắp ráp máy công, nông ngư cụ... Công nghiệp lắp ráp điện - điện tử. Sản xuất hàng tiêu dùng (hàng gia dụng, bao bì các loại). Công nghiệp cơ khí, lắp ráp phương tiện vận tải. Dịch vụ trung chuyển và kho bãi. Xuất nhập khẩu (thanh long, thủy sản). | |
Tỷ lệ lấp đầy | 38 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trục chính là Tuyến đường sắt Bắc Nam và Quốc lộ 1A nối Bình Thuận với các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Trung Bộ, với TP Hồ Chí Minh và các tỉnh phía Nam. Cách Tp. Hồ Chí Minh 150 km (2,5 giờ đi xe ôtô qua cao tốc) Cách Tp. Phan Thiết về phía Nam 09 km. Phía Nam cách Quốc lộ 1A khoảng 650m. | |
Hàng không | Cách sân bay Phan Thiết 30km Sân bay Quốc tế Long Thành – Đồng Nai – 100 km | |
Xe lửa | Cách ga Mương Mán: 05km. | |
Cảng biển | Cảng tổng hợp Vĩnh Tân – 100km Cảng Cái Mép – Thị Vải (Bà Rịa Vũng Tàu) – 120 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | đường chính 45m |
Đường nhánh phụ | đường nội bộ 24-35m | |
Nguồn điện | Điện áp | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. |
Công suất nguồn | nguồn 110/22KV, công suất 2*65MVA. | |
Nước sạch | Công suất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 6.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Hoàn tất | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | Giá cho thuê đất KCN thanh toán một (01) lần trong vòng 12 tháng: 63usd/m2 (giá chưa bao gồm VAT) Giá cho thuê đất KCN trả tiền thuê đất hàng năm: 5,5usd/m2/năm (giá chưa bao gồm VAT) |
Thời hạn thuê | 50 năm, kể từ năm 2007 đến năm 2057 (thời hạn còn lại 34 năm) | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Thời hạn thanh toán một lần không quá 12 tháng. | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 Ha | |
Xưởng | 3 USD/m2 (giá chưa VAT) | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,3USD/m²/năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá EVN |
Bình thường | Theo giá EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Tính theo giá nhà nước. |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | nhà máy nước Phan Thiết 10.000m3/ngày đêm và Nhà máy Ba Bàu 20.000m3/ngày đêm. | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,3 USD /m3 (giá chưa VAT). |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Cột b | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Cột A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất