- Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2, Bình Thuận
- Địa chỉ: xã Hàm Kiệm, huyện HàmThuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
- Chủ đầu tư: Công ty sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tân (Bita’s)
- Mã số: 0001
- Tỉ lệ lắp đầy: 50%
- Diện tích: 436 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu công nghiệp Hàm Kiệm II – (Hàm Kiệm II – IP – Bình Thuận)
TỔNG QUÁT VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HÀM KIỆM II
STT | Loại đất | Quy hoạch đã được phê duyệt | Điều chỉnh tại Quyết định này | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | ||
1 | Đất nhà máy – xí nghiệp | 280,88 | 64,83 | 261,00 | 64,92 |
2 | Đất khu điều hành – dịch vụ | 15,67 | 3,62 | 15,67 | 3,9 |
3 | Đất cây xanh | 51,68 | 11,93 | 43,21 | 10,75 |
4 | Đất hạ tầng kỹ thuật | 12,40 | 2,86 | 12,40 | 3,08 |
5 | Đất kho tàng | 14,95 | 3,45 | 14,95 | 3,71 |
6 | Đất giao thông | 57,68 | 13,31 | 44,83 | 13,64 |
Tổng cộng | 433,26 | 100,00 | 402,06 | 100,00 |
Tọa lạc tại xã Hàm Kiệm, huyện HàmThuận Nam, tỉnh Bình Thuận. cách TP.HCM 182km và cách TP.Phan Thiết 9km. Là Khu công nghiệp đa ngành, áp dụng công nghệ tiên tiến không gây ô nhiễm môi trường hoặc hạn chế gây ô nhiễm môi trường trong giới hạn cho phép, bao gồm các ngành Công nghiệp:
- Kéo sợi – Dệt may
- Chế biến thực phẩm
- Sản xuất hàng tiêu dùng (giày dép, bao bì…)
- Cơ khí lắp ráp
- Chế biến gỗ gia dụng, thủ công mỹ nghệ
- Sản xuất gạch men, gốm sứ phục vụ nội thất
- Công nghiệp phụ trợ (sản xuất lắp ráp sản phẩm điện – điện tử)
- Sản xuất dược phẩm – Hóa mỹ phẩm
- Sản xuất phân bón hữu cơ
- Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá
- Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
- Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng, thạch cao…
- Quy mô diện tích: 402,06ha. Số quyết định: 1684/QĐ-UBND
Khu công nghiệp HÀM KIỆM II là dự án đầy tiềm năng với vị trí địa lý thuận lợi, lực lượng lao động dồi dào, nhân công giá rẻ, giá thuê đất cạnh tranh, được hưởng chính sách ưu đãi về thuế. Mặt khác với các chủ trương chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chính sách khuyến khích đầu tư phát triển công nghiệp, Bình Thuận đang trở thành điểm đến hấp dẫn của các doanh nghiệp trong và ngoài nước về đầu tư phát triển công nghiệp.
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ GIAO THÔNG
– Khu công nghiệp HÀM KIỆM II Tọa lạc tại xã Hàm Kiệm, huyện HàmThuận Nam, tỉnh Bình Thuận.
STT |
ĐỊA ĐIỂM |
KHOẢNG CÁCH (KM) |
THỜI GIAN |
1 | TP. Phan Thiết | 11 | 13 phút |
2 | TPHCM |
187 |
3 giờ 44 phút |
3 | TP. Vũng Tàu |
140 |
2 giờ 48 phút |
4 | TP. Đà Lạt |
110 |
2 giờ 12 phút |
5 | TP. Nha Trang |
250 |
5 giờ |
6 | Tỉnh Bình Dương |
170 |
3 giờ 24 phút |
7 | Cảng Vĩnh Tân |
110 |
2 giờ 12 phút |
8 | Cụm cảng Phú Mỹ, Cái Mép – Thị Vải, Gò Dầu |
từ 135 đến 150 |
2 giờ 48 phút |
9 | Cảng Đồng Nai |
150 |
3 giờ |
10 | Cảng Sài Gòn |
170 |
3 giờ 24 phút |
11 | Bãi biển khác |
7-30 |
8-36 phút |
12 | Khu resort Mũi Né |
30 |
36 phút |
– Giao thông gồm 2 trục đường chính: rộng 44 mét nối với Quốc lộ 1A
– Đường nội bộ: rộng 24 mét và 32 mét
HĐ bảo mật thông tin khách hàng
CƠ SỞ HẠ TẦNG
- Hệ thống điện
- Hệ thống điện cung cấp từ: Lưới điện quốc gia 110 KV với 2 trạm biến đổi 126 MVA
- Hệ thống cấp nước
- Nhà máy nước CÀ GIANG: công suất 36,792 m3/ngày
- Hệ thống xử lý nước thải
- Sử dụng công nghệ tiên tiến để xử lý nước thải đáp ứng Tiêu chuẩn QCVN40: 2011
- Tổng diện tích 6 ha
- Công suất hàng ngày 25.000 m3
- Giai đoạn đầu: 2.500 m3 mỗi ngày và đêm, đã hoàn thành vào tháng 6 năm 2012
- Công suất có thể được sửa đổi theo yêu cầu thực tế.
Hệ thống cứu hỏa
– Cột nước cứu hỏa được lắp đặt dọc theo đường chính và đường nội bộ,.
– KCN trang bị 2 xe PCCC với đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp nhằm đảm bảo an toàn tuyệt đối cho toàn KCN.
– Trạm PCCC TP. Phan Thiết cách KCN 10 km, trang bị hơn 20 xe PCCC với đội ngũ cán bộ, chiến sĩ chuyên nghiệp, chỉ trong vòng 10 phút là đến KCN, nhằm bảo vệ hiệu quả tính mạng và tài sản trong KCN.
Hệ thống viễn thông
- Điện thoại, fax, điện thoại di động
- Đài phát thanh (Gphone)
- Internet (ADSL, FTTH)
- Truyền hình giao thức Internet, truyền hình theo yêu cầu (MyTV)
- Hội nghị truyền hình
- Truyền thông dữ liệu (MegaWan, Metronet), đường dâythuê, v.v.
- Dịch vụ viễn thông khác
Tiện ích khác
- Nhà máy cây xanh: 51.68 ha cây xanh Bao gồm: 7 công viên, với mọi công viên sinh thái rộng 13ha . Cây xanh ranh giới 17.68 ha
- Khu chung cư Hàm Kiệm
- Nhà trẻ, trường học,….
CHI PHÍ ĐẦU TƯ
1. Giá thuê đất: 42-45 USD/m2
- Thời hạn sử dụng đất từ lúc thuê đến ngày: 27/02/2058
- Giá thuê đất thỏa thuận theo vị trí và diện tích thuê đất
2. Phí quản lý: 0.30 USD/m2/năm
- Nhà đầu tư nộp phí mỗi năm một lần
- Phí quản lý đã bao gồm phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng KCN
- Phí quản lý được tính từ khi nhà đầu tư đi vào hoạt động và thu ổn định trong 3 năm đầu tiên
- Sau đó, 5 năm tăng 1 lần 10%
3. Phí xử lý nước thải: 0.30 USD/m3
- Lượng nước được tính bằng 80% lượng nước sử dụng
- Nhà đầu tư phải tự trang bị thiết bị xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn B(QCVN 14:2011/ BTNMT). Phí xử lý nước thải thu ổn ddingj trong 3 năm đầu tiên
- Sau đó 5 năm tăng 1 lần 10%
4. Nước sạch: 14.000 VNĐ/m3
- Đã bao gồm 5% VAT
- Theo giá quy định của thỉnh Bình Thuận
5. Giá điện sản xuất
- Theo giá bán điện của tổng công ty điện lực Việt Nam. Áp dụng từ 20/03/2019
- Thấp điểm: 1.044 VNĐ/kWh
- Bình thường: 1.011 VNĐ/kWh
- Cao điểm: 2.964 VNĐ/kWh
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
- Ưu đãi thuế 17% trong 10 năm đầu :
- Miễn thuế 2 năm đầu; 4 năm tiếp theo 8.5%; 4 năm tiếp theo 17%. Sang năm thứ 11 là 20%
Quy trình đầu tư tại Khu công nghiệp
- Chọn địa điểm thuê đất
- Ký hợp đồng nguyên tắc thuê đất
- Hoàn tất thủ tục đăng ký đầu tư, đăng ký doanh nghiệp
- Ký hợp đồng thuê lại đất chính thức và nhận bàn giao đất
- Hoàn tất thủ tục về cấp phép môi trường và phòng cháy chữa cháy
- Hoàn thiện thủ tục xin cấp phép xây dựng
- Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Xây dựng nhà xưởng, lắp đặt máy móc và đi vào hoạt động
Xem thêm. Quy trình thuê đất đầu tư tại các khu công nghiệp Việt Nam
Liên hệ với chúng tôi hôm nay để mở rộng sản xuất kinh doanh của bạn: Download mẫu đăng ký thuê đất trong khu công nghiêp .
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty sản xuất hàng tiêu dùng Bình Tân (Bita’s) | |
Địa điểm | xã Hàm Kiệm và Hàm Mỹ của huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận | |
Diện tích | Tổng diện tích | 436 ha |
Diện tích đất xưởng | 261 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10,75 % | |
Thời gian vận hành | Thời hạn sử dụng đất từ lúc thuê đến ngày: 27/02/2058 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Quốc tế Right Rich, Công ty TNHH Hipaya, Công ty TNHH Dầu khí Sài Gòn | |
Ngành nghề chính | Kéo sợi - Dệt may Chế biến thực phẩm Sản xuất hàng tiêu dùng (giày dép, bao bì…) Cơ khí lắp ráp Chế biến gỗ gia dụng, thủ công mỹ nghệ Sản xuất gạch men, gốm sứ phục vụ nội thất Công nghiệp phụ trợ (sản xuất lắp ráp sản phẩm điện – điện tử) Sản xuất dược phẩm – Hóa mỹ phẩm Sản xuất phân bón hữu cơ Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm, tôm cá Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng, thạch cao… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho Chi Minh city: 190 km To Phanthiet city: 10km | |
Hàng không | To Tan Son Nhat Airport: 180km | |
Xe lửa | Phan thiet railway station:3km | |
Cảng biển | Vung tau Sea Port: 159km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4-6 lanes: 67m, |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 - 4 lanes 24m - 44m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 380V and 22KV |
Công suất nguồn | 2x63MVA | |
Nước sạch | Công suất | 39.792m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 20.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 50 USD/m2 Chưa bao gồm VAT, điều chỉnh 20% sau 5 năm |
Thời hạn thuê | 06/2008 - Thời điểm thành lập đến 06/ 2058 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 3 months | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | |
Xưởng | 3-5USD/m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.1 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | .05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.22 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất