- Khu Công Nghiệp Lai Cách, Tỉnh Hải Dương
- Địa chỉ: hị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: LAICACH-IP-HD
- Mã số: HD08
- Tỉ lệ lắp đầy: 29%
- Diện tích: 135.42 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Lai Cách, Tỉnh Hải Dương
Khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai và là một điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư và phát triển hoạt động sản xuất, kinh doanh.
I. Tổng quan và pháp lý thành lập khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương
UBND tỉnh Hải Dương, ngày 30/05/2008 ra quyết định số 1836/QĐ-UBND thành lập Khu công nghiệp Lai Cách tỉnh Hải Dương.
Với quy mô diện tích: 135.42 ha.
Tổng vốn đầu tư đăng ký: Hơn 468 tỷ đồng.
Địa chỉ: Thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam.
Chủ đầu tư: LAICACH-IP-HD.
Thời gian vận hành: Từ 01/2007 đến 01/2057.
Giá đất: 120 USD/m2 (chưa bao gồm VAT).
Mật độ xây dựng: 60%.
Tỷ lệ lấp đầy: 29%.
II. Vị trí địa lý
Khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương có vị trí thuận lợi trong việc kết nối giao thông và liên kết vùng với các trung tâm đô thị lớn, cũng như sân bay, được thuận tiện và nhanh chóng. Điều này giúp hỗ trợ tối đa hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, cũng như hỗ trợ việc di chuyển nhân công và nguyên liệu đến khu công nghiệp một cách hiệu quả.
- Cách trung tâm Hải Dương: 5 km.
- Cách trung tâm Hà Nội: 50 km.
- Khoảng cách tới sân bay Hải Phòng: 50 km.
- Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 80 km.
III. Ngành nghề thu hút
Khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương được xây dựng với tính chất là khu công nghiệp đa ngành, trong đó chủ yếu phục vụ các ngành công nghiệp sau:
- Công nghiệp lắp ráp điện tử
- Công nghiệp tin học: sản xuất các sản phẩm máy tính, thiết bị, phần mềm
- Ngành công nghiệp cơ khí, máy móc
- Chế tạo máy công nghiệp
- Máy nông nghiệp
- Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao khác: Các lĩnh vực công nghiệp có tính chất kỹ thuật cao công nghệ tiên tiến.
IV. Cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương có hệ thống cơ sở hạ tầng đáp ứng các nhu cầu sản xuất và hoạt động của doanh nghiệp đầu tư
- Hệ thống điện: được cấp từ điện lực Hải Dương thông qua 02 đường dây 22kV và 35kV đấu nối sẵn tới từng lô đất. Điều này đảm bảo cung cấp nguồn điện ổn định và đáp ứng nhu cầu sản xuất của các doanh nghiệp.
- Hệ thống nước sạch: với công suất 20,000 m3/ngày đêm. Điều này đảm bảo nguồn nước đáp ứng cho hoạt động sản xuất và kinh doanh tại khu công nghiệp.
- Hệ thống xử lý nước thải: với công suất xử lý là 2.000 m3/ngày đêm, đảm bảo nước thải ra chuẩn A, theo tiêu chuẩn môi trường của Việt Nam. Điều này nhằm bảo vệ môi trường và đảm bảo không gây ô nhiễm cho khu vực xung quanh.
- Hệ thống đường giao thông nội khu: các đường trục chính với lộ giới lần lượt là 30m và 33m, và các đường nhánh có lộ giới từ 13,5m đến 17,5m. Hệ thống đường giao thông này giúp kết nối các khu vực trong khu công nghiệp một cách thuận tiện và reo vững quá trình vận chuyển hàng hoá và nguyên liệu.
- Hệ thống chiếu sáng: sử dụng hệ thống đèn cao áp Sodium 150W để chiếu sáng, được bố trí chạy dọc hai bên đường với khoảng cách trung bình 30m một cột đèn, công suất chiếu sáng trung bình là 10 lux, giúp đảm bảo an toàn và tiện nghi cho hoạt động trong ban đêm.
- Hệ thống PCCC: đáp ứng yêu cầu về cấp nước phòng cháy trong các trường hợp khẩn cấp. Các đầu vòi phòng cháy được đặt dọc theo các trục đường giao thông trong khu công nghiệp với khoảng cách giữa các đầu là 150m.
- Hệ thống thông tin liên lạc: được đảm bảo bởi các nhà cung cấp hạ tầng viễn thông đấu nối theo nhu cầu của nhà đầu tư. Điều này giúp đảm bảo các doanh nghiệp trong khu công nghiệp có kết nối liên lạc hiệu quả và thuận tiện.
V. Các khoản phí tại Khu công nghiệp Lai Cách, tỉnh Hải Dương
- Giá đất: 120 USD/m2
- Phí quản lý : 20.000 VNĐ/m2/năm (tương đương 0,87 USD/m2/năm)
- Tiền thuê đất hàng năm: Khoản tiền thuê đất hàng năm sẽ được áp dụng theo bảng giá đất của tỉnh Hải Dương tại thời điểm thuê. Do đó, giá này có thể thay đổi theo thời gian và tình hình thị trường đất.
- Giá phí xử lý nước thải: Có giá từ 12.500 VNĐ/m3 trở lên.
- Giá nước sạch: có giá là 14.500 VNĐ/m3
- Giá điện: Được tính theo giá điện của EVN, khoảng từ 1.210 VNĐ đến 3.383 VNĐ/KWh
VI. Ưu đãi đầu
- Trong 2 năm đầu được miễn 100% thuế thu nhập doanh nghiệp. Điều này giúp giảm bớt gánh nặng thuế trong giai đoạn khởi đầu hoạt động và tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp mới.
- Trong 4 năm tiếp theo được miễn giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp. Điều này giúp giảm bớt chi phí thuế và tạo thuận lợi cho doanh nghiệp trong quá trình phát triển và định hình doanh nghiệp trên thị trường.
VII. Nguồn lao động
Dân số tỉnh Hải Dương: 2.567.000 người.
Số người trong độ tuổi lao động (từ 15 đến dưới 60 tuổi): 1.983.216 người.
Tỷ lệ lao động qua đào tạo của Hải Dương tới năm 2023: Đạt mức 55% lực lượng lao động.
Thu nhập bình quân đầu người của tỉnh Hải Dương tính đến năm 2023 là khoản 3.000 USD/ năm. Lương trung bình của công nhân khoảng 300 USD/ tháng.
Cụ thể:– Mức lương tối thiểu là 7.000.000VND tương đương với 300 USD/người/tháng.
– Kỹ sư/ Kỹ thuật viên/ Nhân viên văn phòng: 550 – 750 USD/người/tháng
– Trưởng phòng/ Kế toán trưởng/ Quản đốc: 850 – 1,200 USD/người/tháng
– Giám đốc 1,400 – 1,900 USD/người/tháng
VIII. Liên hệ rongdat.net để được tư vấn đầu tư cho ngành công nghiệp Việt Nam
Nếu bạn quan tâm đến việc đầu tư vào ngành công nghiệp của Việt Nam, bạn có thể liên hệ với rongdat.net để được tư vấn. Rongdat.net là công ty tư vấn đầu tư hàng đầu tại Việt Nam đã giúp nhiều doanh nghiệp thành công trong nước.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | LAICACH-IP-HD | |
Địa điểm | hị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 135.42 ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 71% | |
Tỷ lệ cây xanh | 12% | |
Thời gian vận hành | Từ 01/2007 đến 01/2057 | |
Nhà đầu tư hiện tại | LAICACH-IP-HD | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp lắp ráp điện tử Công nghiệp tin học: sản xuất các sản phẩm máy tính, thiết bị, phần mềm Ngành công nghiệp cơ khí, máy móc Chế tạo máy công nghiệp Máy nông nghiệp Các ngành công nghiệp kỹ thuật cao khác: Các lĩnh vực công nghiệp có tính chất kỹ thuật cao công nghệ tiên tiến. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 29 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất