- Khu Công Nghiệp Mai Trung , Bình Dương
- Địa chỉ: Khu công nghiệp mai trung, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
- Mã số: BD011
- Diện tích: 50.55 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan Khu Công Nghiệp Mai Trung, Bình Dương 🌟
1. Thông tin chủ đầu tư
- Tên chủ đầu tư: Doanh nghiệp Tư nhân Đầu tư Xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
- Địa chỉ: KCN Mai Trung, Xã An Tây, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương 🏢
2. Thông tin khu công nghiệp
- Quyết định thành lập: Công văn số 1475/CP-CN ngày 06/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ, phê duyệt thành lập KCN Mai Trung với diện tích 50,55 ha. 📜
- Giấy chứng nhận đầu tư: (Chưa có thông tin cụ thể)
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết:
- Số 1836/QĐ-BXD ngày 26/11/2004 của Bộ Xây dựng, phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Mai Trung. 🗺️
- Số 1857/QĐ-UBND ngày 03/05/2007 của UBND tỉnh Bình Dương, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Mai Trung. 📐
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 34.61 | 68.47 |
Đất xây dựng công trình điều hành và dịch vụ | 1.49 | 2.95 |
Đất cây xanh | 5.17 | 10.23 |
Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 1.04 | 2.06 |
Đất giao thông | 7.59 | 15.01 |
Đất khác | 0.65 | 1.29 |
TỔNG CỘNG | 50,55 | 100 |
💰 Tổng vốn đầu tư: 84 tỷ đồng
🏞 Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 34,61 ha
🏗 Tính chất khu công nghiệp:
- 🔧 Hạ tầng kỹ thuật: hoàn thiện
- 🌊 Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Chưa xây dựng
- 📅 Năm đi vào hoạt động: 2005
💸 Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 41,112 tỷ đồng
📐 Diện tích đất đã cho thuê lại: 22,5 ha, với tỷ lệ lấp kín đạt 90%
💲 Giá cho thuê đất (tham khảo): Được cập nhật tùy theo nhu cầu
📑 Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: Số 2725/QĐ-UBND ngày 20/6/2005 do UBND tỉnh Bình Dương ban hành.
II. Vị trí địa lý:
📍 Địa chỉ khu công nghiệp: Xã An Tây, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương.
🌐 Vị trí địa lý:
Vị trí của KCN Mai Trung được giới chuyên gia đánh giá cao về khả năng kết nối và phát triển, đảm bảo không bị cạnh tranh gay gắt nhưng vẫn tạo điều kiện hợp tác, cụ thể:
- 🏙 Cách TP. Hồ Chí Minh: 43km
- 🏢 Cách trung tâm tỉnh Bình Dương (Thủ Dầu Một): 18km
- ✈️ Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 44km
- 🚉 Cách ga Sài Gòn: 59km
- 🚢 Cách cảng biển Cát Lái: 55km
Với vị trí thuận lợi như vậy, các doanh nghiệp có thể yên tâm đầu tư, sản xuất và kinh doanh tại KCN Mai Trung, mà không cần lo lắng về việc di chuyển giữa các trung tâm giao thương lớn ở khu vực phía Nam.
III. Cơ sở hạ tầng:
IV. Chi phí đầu tư tham khảo:
💰 Phí quản lý và bảo trì cơ sở hạ tầng: 0,4 USD/m²/năm
⚡ Giá cấp điện: Từ 0,03 USD/kWh – 0,1 USD/kWh, tùy thuộc vào thời gian sử dụng điện
💧 Giá cấp nước: 0,4 USD/m³
🌊 Phí xử lý nước thải: 0,28 USD/m³
V. Ngành nghề thu hút đầu tư
- 🪑 Công nghiệp chế biến gỗ mỹ nghệ và trang trí nội thất
- 🔧 Công nghiệp lắp ráp cơ khí
- 🌾 Công nghiệp chế biến nông sản và thực phẩm
- ⚡ Công nghiệp điện và điện tử
- 👗 Công nghiệp may mặc và giày da
- 📦 Công nghiệp nhẹ và bao bì
- 🚜 Công nghiệp lắp ráp sửa chữa máy móc nông lâm nghiệp và giao thông vận tải
VI. Khu Công Nghiệp Mai Trung 100% Lấp Đầy: Cơ Hội Đầu Tư Cuối Cùng Gọi Tên Bạn ! 🌟🚀
>> Xem thêm”
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung | |
Địa điểm | Khu công nghiệp mai trung, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 50,55 Ha |
Diện tích đất xưởng | 34.61 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 10.23% | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp chế biến gỗ mỹ nghệ và trang trí nội thất; - Công nghiệp lắp ráp cơ khí; - Công nghiệp chế biến nông sản - thực phẩm; - Công nghiệp điện và điện tử; - Công nghiệp may mặc và giày da; - Công nghiệp nhẹ và bao bì; - Công nghiệp lắp ráp sửa chữa máy máy nông lâm nghiệp và giao thông vận tải. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 45 km, cách thành phố Thủ Dầu Một 14 km | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 42 km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 45 km | |
Cảng biển | Cách Tân Cảng 32 km; cách cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 110 USD/ 1m2 |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ