- Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3
- Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Ấp 3B, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- Mã số: BD014
- Tỉ lệ lắp đầy: 99%
- Diện tích: 997.7105 ha
- Pháp lý: Completed
Thông tin chi tiết
I.Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Bình Dương
1. Thông tin về chủ đầu tư
- – Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- – Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh:
- – Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh: đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô Thị và hạ tầng giao thông, chứng khoán, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông – công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, dược phẩm, y tế và giáo dục.
2. Thông tin về khu công nghiệp
- Quyết định thành lập: số 1316/TTg-CN ngày 28/8/2006 do Thủ tướng Chính phủ v/v cho phép thành lập Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, tỉnh Bình Dương; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/8/2006 của Chủ tịch UBND v/v thành lập và phê duyệt dự án đầu tư và xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, tỉnh Bình Dương.
- Giấy chứng nhận đầu tư:
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 1308/QĐ-BXD ngày 18/9/2006 của Bộ Xây Dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Mỹ Phước 3, tỉnh Bình Dương.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp công nghiệp | 655,6895 | 67,0638 |
Đất xây dựng trung tâm điều hành, dịch vụ | 42,9747 | 4,3954 |
Đất cây xanh và hồ điều hòa | 123,3952 | 12,6208 |
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 20,6478 | 2,1119 |
Trạm xử lý nước thải | 2,5020 | 0,2559 |
Đất giao thông | 132,5013 | 13,5522 |
TỔNG CỘNG | 997,7105 | 100 |
II. Vị trí địa lý:
III. Cơ sở hạ tầng:
IV. Ngành nghề thu hút đầu tư
🏭 Các ngành công nghiệp phát triển tại Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3:
1️⃣ Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng 🛠️🔌
Phát triển các sản phẩm điện máy phục vụ sinh hoạt và công nghiệp, đảm bảo nhu cầu sử dụng rộng rãi từ gia đình đến nhà máy.
2️⃣ Công nghiệp điện tử, công nghệ tin học, viễn thông và truyền hình, công nghệ kỹ thuật cao 📱💻📡
Ưu tiên phát triển các ngành công nghệ tiên tiến, bao gồm sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị công nghệ và ứng dụng công nghệ cao trong viễn thông và truyền thông.
3️⃣ Công nghiệp chế tạo xe máy, ôtô, máy kéo, thiết bị phụ tùng, lắp ráp phụ tùng 🚗🏍️
Đẩy mạnh sản xuất và lắp ráp các phương tiện giao thông cũng như phụ tùng đi kèm, phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
4️⃣ Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác ⚙️🔩
Sản xuất các thiết bị, công cụ cơ khí với độ chính xác cao, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác.
5️⃣ Công nghiệp sợi, dệt, may mặc 🧵👗
Phát triển ngành dệt may với quy trình khép kín từ sợi đến sản phẩm may mặc, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nội địa và xuất khẩu.
6️⃣ Công nghiệp da, giả da, giày da (không thuộc da tươi) 👞👜
Sản xuất các sản phẩm từ da và giả da, bao gồm giày dép, túi xách, phục vụ ngành thời trang.
7️⃣ Công nghiệp nhựa ♻️🧴
Tạo ra các sản phẩm nhựa chất lượng cao phục vụ nhiều lĩnh vực, từ đóng gói đến sản xuất hàng tiêu dùng.
8️⃣ Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê 🏺🍷
Sản xuất các sản phẩm từ gốm sứ, thủy tinh và pha lê với thiết kế tinh xảo, phục vụ nhu cầu trong nước và quốc tế.
9️⃣ Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm 🍞🥫
Chế biến các sản phẩm lương thực, thực phẩm, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm và tiêu chuẩn xuất khẩu.
🔟 Công nghiệp chế biến nông lâm sản 🌾🌳
Tập trung chế biến các sản phẩm từ nông nghiệp và lâm nghiệp, tối ưu hóa chuỗi giá trị của ngành nông nghiệp.
1️⃣1️⃣ Công nghiệp sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nông dược, thú y 💊💄🐾
Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả thuốc thú y và nông dược.
1️⃣2️⃣ Công nghiệp cao su, xăm lốp, các sản phẩm cao su kỹ thuật cao (không chế biến mủ tươi) 🛞🔧
Tập trung vào sản xuất các sản phẩm từ cao su chất lượng cao, đặc biệt là lốp xe và sản phẩm cao su kỹ thuật cao.
1️⃣3️⃣ Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp 🧪🌬️
Cung cấp các loại khí công nghiệp phục vụ sản xuất và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật và y tế.
1️⃣4️⃣ Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng 🪑🏗️
Sản xuất các sản phẩm đồ gỗ, nội thất và vật liệu xây dựng phục vụ cho ngành kiến trúc và xây dựng.
1️⃣5️⃣ Công nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống 🏗️🔧
Cung cấp các sản phẩm thép xây dựng, thép ống chất lượng cao cho ngành công nghiệp xây dựng.
1️⃣6️⃣ Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi, nữ trang 🏸💍
Sản xuất dụng cụ thể thao, đồ chơi và nữ trang với tiêu chuẩn cao, phục vụ nhu cầu tiêu dùng trong nước và quốc tế.
1️⃣7️⃣ Công nghiệp bao bì, chế bản, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy) 📦🖨️
Phát triển các ngành bao bì, in ấn và chế bản, phục vụ cho nhiều ngành công nghiệp khác.
1️⃣8️⃣ Công nghiệp sản xuất dụng cụ quang học, dụng cụ y tế 🔬⚕️
Sản xuất các thiết bị quang học và dụng cụ y tế, phục vụ cho nhu cầu chăm sóc sức khỏe và nghiên cứu khoa học.
Khu công nghiệp Mỹ Phước 3 với nhiều ngành công nghiệp đa dạng và hiện đại là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển bền vững.
Mỹ Phước 3 Chạm Mốc 100% Lấp Đầy – Cơ Hội Đầu Tư Cuối Cùng!
🏆 Thành Công Vượt Trội! Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3 đã đạt tỷ lệ lấp đầy 100%! 🌟
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC) | |
Địa điểm | Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Ấp 3B, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 997,7105 |
Diện tích đất xưởng | 655,6895 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12,6208% | |
Thời gian vận hành | Đang cập nhập... | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng; - Công nghiệp điện tử, công nghệ tin học, phương tiện thông tin, viễn thông và truyền hình, công nghệ kỹ thuật cao - Công nghiệp chế tạo xe máy, ôtô, máy kéo, thiết bị phụ tùng, lắp ráp phụ tùng; - Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác; - Công nghiệp sợi, dệt, may mặc; - Công nghiệp da, giả da, giày da (không thuộc da tươi); - Công nghiệp nhựa; - Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê; - Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm; - Công nghiệp chế biến nông lâm sản; - Công nghiệp sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, nông dược thú y; - Công nghiệp cao su, xăm lốp, các sản phẩm cao su kỹ thuật cao (không chế biến mủ tươi); - Công nghiệp sản xuất các loại khí công nghiệp; - Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất, vật liệu xây dựng - Công nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống; - Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi, nữ trang; - Công nghiệp bao bì, chế bản, in ấn, giấy (không sản xuất bột giấy); - Công nghiệp sản xuất dụng cụ quang học, dụng cụ y tế. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 99 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho chi Minh City 45 km, Thu Dau Mot City 14 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 42 km | |
Xe lửa | To station Sai Gon 45 km | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 32 km; seaport Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 30.000 m3/day |
Công suất cao nhất | 120.000 m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 16.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 170 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $3 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất