- Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên
- Địa chỉ: xã Xuân Trúc và Quảng Lãng, huyện Ân Thi, và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ
- Mã số: HY08
- Diện tích: 19264 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Số 5, tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp số 5, tỉnh Hưng Yên có quy mô lớn và được đầu tư vốn đầu tư đáng kể, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư và phát triển trong khu vực.
I. Tổng quan và pháp lý thành lập khu công nghiệp số 5, tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp số 5, tỉnh Hưng Yên đã nhận được sự chấp thuận từ Thủ tướng Chính phủ thông qua Văn bản số 1411/QĐ-TTg ngày 18/08/2021. Dự án này được UBND tỉnh Hưng Yên thành lập trong tháng 01/2022.
Với quy mô diện tích: 192,64 ha.
Tổng vốn đầu tư: là 2.385 tỷ đồng, trong đó vốn góp từ Nhà đầu tư là 357,750 tỷ đồng và vốn huy động là 2.027,250 tỷ đồng.
Chủ đầu tư chính: Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ
Địa điểm: xã Xuân Trúc và Quảng Lãng, huyện Ân Thi, và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên.
Thời gian hoạt động: 2021 – Đến ngày 18/8/2071
Mật độ xây dựng: là 70%.
Diện tích cây xanh: 11,37%
Giá đất: 115 – 125 USD/m2.
II. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp số 5, thuộc tỉnh Hưng Yên, có vị trí địa lý đắc địa với các đặc điểm sau:
Tiếp giáp đường nối Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và Cao tốc Cầu Giẽ – Ninh Bình: Khu công nghiệp số 5 được nằm ngay tại điểm tiếp giáp của hai tuyến cao tốc quan trọng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và liên kết với các khu vực kinh tế khác.
Khoảng cách với các điểm giao thông quan trọng:
- Cách nút giao lên cao tốc Hà Nội – Hải Phòng khoảng 3 km, giúp tiếp cận nhanh chóng với tuyến cao tốc này.
- Cách trung tâm Hà Nội khoảng 35 km, thuận tiện cho việc di chuyển đến và từ thủ đô.
- Cách sân bay Nội Bài khoảng 50 km, tạo điều kiện thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa quốc tế.
- Cách cảng Hải Phòng khoảng 75 km, giúp kết nối với mạng lưới vận chuyển biển quốc tế.
- Cách cảng biển nước sâu Quảng Ninh khoảng 120 km, mở ra cơ hội tiếp cận thị trường quốc tế thông qua đường biển.
Nhờ vị trí địa lý đắc địa này, Khu công nghiệp số 5 tận dụng được sự thuận lợi về giao thông, kết nối với các khu vực kinh tế chính và có tiềm năng phát triển lâu dài.
III. Ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp số 5
Các ngành nghề thu hút đầu tư vào Khu công nghiệp số 5 bao gồm:
- Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử, điện lạnh, sản phẩm công nghệ cao phục vụ ngành điện tử và công nghệ thông tin.
- Sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy và phụ tùng ô tô, xe máy.
- Sản xuất các sản phẩm từ nhựa.
- Sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế.
- Chế biến sản xuất thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
- Chế biến, sản xuất, gia công các sản phẩm công nghệ cao.
- Sản xuất các sản phẩm công nghiệp
- Sản xuất các sản phẩm dệt may, giầy da công nghệ cao.
- Sản xuất vật liệu composite, vật liệu dẻo, siêu bền, siêu nhẹ.
- Sản xuất thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và thiết bị ngoại vi.
- Sản xuất phần mềm, sản phẩm nội dung thông tin số, dịch vụ phần mềm, bảo mật thông tin.
- Kho bãi, lưu giữ hàng hóa.
- Hoạt động logistics.
Danh sách này đại diện cho các ngành nghề mang tính cạnh tranh cao và có tiềm năng phát triển trong Khu công nghiệp số 5, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư và phát triển trong khu vực này.
IV. Cơ sở hạ tâng tại Khu công nghiệp số 5:
Cơ sở hạ tầng tại Khu công nghiệp số 5 được trang bị như sau:
- Nguồn điện: Khu công nghiệp được cung cấp nguồn điện từ lưới điện quốc gia thông qua trạm biến áp 110/22KV với công suất 7×63MVA.
- Nhà máy nước: Khu công nghiệp có nhà máy nước với công suất 10.000 m3/ngày đêm. Ông kính của ống cấp nước trong khu công nghiệp có đường kính từ D150mm đến D400mm.
- Hệ thống thoát nước: Hệ thống thoát nước được xây dựng riêng biệt cho nước mưa và nước thải. Ông kính cống ngầm thoát nước mưa có đường kính từ D600mm đến D1000mm, tuân theo nguyên tắc tự chảy.
- Nhà máy xử lý nước thải: Khu công nghiệp có nhà máy xử lý nước thải với công suất 8.000 m3/ngày đêm (lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước cấp). Ông kính cống thoát nước của nhà máy xử lý nước thải có đường kính từ D300mm đến D500mm.
- Xử lý chất thải rắn: Chất thải rắn từ các nhà máy trong khu công nghiệp sẽ được phân loại, thu gom và chuyển về bãi tập trung tỉnh Hưng Yên để xử lý.
- Hệ thống thông tin: Hệ thống thông tin hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng mọi yêu cầu về dịch vụ thông tin liên lạc trong và ngoài nước.
- Hệ thống cấp nước cứu hỏa: Hệ thống cấp nước cứu hỏa được bố trí dọc các tuyến đường, với khoảng cách giữa các họng cứu hỏa là 120m – 150m. Đường kính của trụ cứu hỏa là D125mm.
- Diện tích cây xanh và mặt nước: Diện tích cây xanh, mặt nước và hạ tầng kỹ thuật chiếm tỷ lệ 22% trong khu công nghiệp.
Những cơ sở hạ tầng này được xây dựng và trang bị đáp ứng các yêu cầu về cung cấp điện, nước, thoát nước, xử lý nước thải và thông tin liên lạc trong khu công nghiệp, đồng thời đảm bảo an toàn phòng cháy chữa cháy và tạo không gian xanh cho khu vực.
V. Đơn giá thuê đất và các khoản phí tại Khu công nghiệp số 5:
Dưới đây là thông tin về đơn giá thuê đất và các khoản phí tại Khu công nghiệp số 5:
- Giá đất : 125 USD/m2/chu kỳ thuê (trước VAT).
- Thời hạn: Đến năm 2071.
- Giá phí quản lý: 0,7 USD/m2/năm (chưa bao gồm VAT).
- Giá nước sạch: 0,56 USD/m3. (chưa bao gồm VAT)
- Giá Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm thuế VAT): 0,2 – 0,24 USD/m3. Giá này phụ thuộc vào quy định của khu công nghiệp và dựa trên mức độ xử lý nước thải.
- Đơn giá điện: Tuân theo quy định của điện lực tỉnh Hưng Yên. Cụ thể, đơn giá điện sẽ được xác định bởi nhà cung cấp điện trong khu vực đó.
- Đơn giá thông tin liên lạc và xử lý rác thải: Sẽ tuân theo quy định của nhà cung cấp dịch vụ tương ứng.
Lưu ý: Tất cả các giá trên chưa bao gồm thuế VAT, và các giá có thể thay đổi theo quy định của khu công nghiệp và nhà cung cấp dịch vụ.
VI. Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp số 5
Tại Khu công nghiệp số 5, các doanh nghiệp đầu tư sẽ được hưởng những ưu đãi đặc biệt như sau:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp:
– Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu tiên kể từ khi doanh nghiệp bắt đầu hoạt động tại khu công nghiệp.
– Giảm 50% thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp trong 4 năm tiếp theo, tính từ thời điểm thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh.
- Thuế nhập khẩu:
– Đối với hàng hóa nhập khẩu sẽ được miễn thuế nhập khẩu dùng để gia công cho phía nước ngoài.
– Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu
– Miễn thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu và vật tư bán thành phẩm trong nước chưa được sản xuất.
Những ưu đãi trên nhằm hỗ trợ các doanh nghiệp đầu tư tại Khu công nghiệp số 5, giúp giảm bớt gánh nặng thuế và chi phí nhập khẩu, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và đầu tư bền vững của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp. Để biết thông tin chi tiết và điều kiện áp dụng, bạn nên liên hệ trực tiếp với cơ quan quản lý khu công nghiệp.
VII. Hỗ trợ đầu tư:
Nhà đầu tư tại Khu công nghiệp số 5 sẽ được hướng dẫn và hỗ trợ miễn phí từ Viglacera trong các thủ tục sau:
- Thủ tục xin cấp phép đầu tư: Viglacera sẽ hỗ trợ và hướng dẫn nhà đầu tư trong quá trình xin cấp phép đầu tư. Điều này bao gồm cung cấp thông tin về các quy định, hướng dẫn về việc chuẩn bị hồ sơ và các bước cần thiết để xin cấp phép đầu tư. Mục tiêu là giúp nhà đầu tư hoàn thành quy trình đơn giản và nhanh chóng.
- Thủ tục đăng ký nhân sự: Viglacera sẽ hỗ trợ nhà đầu tư trong việc đăng ký và quản lý nhân sự. Các quy trình đăng ký nhân sự sẽ được hướng dẫn một cách chi tiết và nhanh chóng, giúp nhà đầu tư tiết kiệm thời gian và công sức.
- Thủ tục đăng ký và khắc con dấu: Viglacera sẽ hỗ trợ nhà đầu tư trong việc đăng ký và khắc con dấu. Các thủ tục liên quan đến đăng ký và sử dụng con dấu sẽ được hướng dẫn và thực hiện một cách thuận tiện và nhanh chóng.
- Thủ tục đăng ký Mã số thuế: Viglacera sẽ hỗ trợ nhà đầu tư trong việc đăng ký Mã số thuế. Các thủ tục liên quan đến đăng ký Mã số thuế sẽ được hướng dẫn chi tiết và giúp nhà đầu tư hoàn thành một cách đúng hạn và thuận lợi.
VIII. Nguồn lao động:
Thu nhập bình quân đầu người của tỉnh Hưng Yên tính đến năm 2023 là khoản 3.000 USD/ năm. Lương trung bình của công nhân khoảng 250 USD/ tháng. Cụ thể:
– Mức lương tối thiểu là 5.900.000VND tương đương với 250 USD/người/tháng.
– Kỹ sư/ Kỹ thuật viên/ Nhân viên văn phòng: 500 – 700 USD/người/tháng
– Trưởng phòng/ Kế toán trưởng/ Quản đốc: 800 – 1,200 USD/người/tháng
– Giám đốc 1,400 – 1,900 USD/người/tháng
Liên hệ rongdat.net để được tư vấn đầu tư
Nếu bạn đang muốn đầu tư vào tỉnh Hưng Yên, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | |
Địa điểm | xã Xuân Trúc và Quảng Lãng, huyện Ân Thi, và xã Nghĩa Dân, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 192,64 ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 30% | |
Tỷ lệ cây xanh | 11,37% | |
Thời gian vận hành | Thời gian hoạt động: 2021 - Đến ngày 18/8/2071 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty Cổ phần Đầu tư Khu công nghiệp Yên Mỹ | |
Ngành nghề chính | Sản xuất, chế tạo thiết bị điện tử, điện lạnh, sản phẩm công nghệ cao phục vụ ngành điện tử và công nghệ thông tin. Sản xuất, lắp ráp ô tô, xe máy và phụ tùng ô tô, xe máy. Sản xuất các sản phẩm từ nhựa. Sản xuất mỹ phẩm, dược phẩm và thiết bị y tế. Chế biến sản xuất thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chế biến, sản xuất, gia công các sản phẩm công nghệ cao. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp Sản xuất các sản phẩm dệt may, giầy da công nghệ cao. Sản xuất vật liệu composite, vật liệu dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và thiết bị ngoại vi. Sản xuất phần mềm, sản phẩm nội dung thông tin số, dịch vụ phần mềm, bảo mật thông tin. Kho bãi, lưu giữ hàng hóa. Hoạt động logistics. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất