- Khu Công Nghiệp Sông Bình, Bình Thuận.
- Địa chỉ: xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, Bình Thuận
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Rạng Đông
- Mã số: C TS. SB 468
- Tỉ lệ lắp đầy: 10%
- Diện tích: 300 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Giới thiệu vị trí , địa lý, khí hậu, địa hình, giao thông
Khu Công Nghiệp Sông Bình, tọa lạc tại xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, Bình Thuận, là khu công nghiệp chế biến sâu titan lớn nhất và duy nhất của Việt Nam. Nằm cách trung tâm thành phố Phan Thiết khoảng 50 km và Cảng nước sâu Vĩnh Tân (Tuy Phong) 60km, khu công nghiệp này tiếp cận nguồn nguyên liệu quặng titan dồi dào.
Khí hậu tại đây khá ổn định với lượng mưa trung bình 1.024 mm, nhiệt độ trung bình 27°C, độ ẩm tương đối 79% và ít bị ảnh hưởng bởi mưa bão và các thiên tai khác.
Địa hình bằng phẳng, địa chất ổn định, thuận lợi cho việc xây dựng công trình công nghiệp.
Hạ tầng giao thông vượt trội
- Cách cao tốc: 2 km
- Cách Quốc lộ 1A: 10 km
- Cách TP. Phan Thiết: 50 km
- Cách cảng quốc tế Vĩnh Tân: 60 km
- Cách sân bay Phan Thiết: 60 km
KCN Sông Bình là điểm giao thoa hoàn hảo, tạo nền tảng vững chắc cho các doanh nghiệp phát triển và mở rộng.
II. Quy mô diện tích sử dụng bao gồm:
- Diện tích của khu công nghiệp là 300 ha
- Đất nhà máy, kho tàng chiếm 67,44% (202,32 ha).
- Đất khu kỹ thuật 4,64% (13,91 ha).
- Đất giao thông 10,75% (32,26 ha).
- Đất khu hành chính, dịch vụ 4,51% (13,54 ha)
- Đất cây xanh 12,66% (37,97 ha).
III. Tiện ích
Mục tiêu phát triển của khu công nghiệp là trở thành khu công nghiệp đa ngành, sử dụng công nghệ cao, sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất, sản xuất kim loại, sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy, khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt, sản xuất sản phẩm từ khoáng sản phi kim loại.
Hạ tầng kỹ thuật hiện đại với đường giao thông, vỉa hè, cây xanh, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống thông tin liên lạc, trạm xử lý nước thải và hệ thống điện đã sẵn sàng.
Các dịch vụ tiện ích bao gồm: Công viên, cây xanh, khu dịch vụ như nhà văn hóa, trạm y tế, nhà trẻ, trường mẫu giáo, chợ, siêu thị mini, căn hộ cao cấp và chung cư, căn tin và khu thể thao.
IV. Các ưu đãi đầu tư tại khu công nghiệp này bao gồm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 17% trong thời hạn 10 năm,
- Miễn thuế 02 năm và giảm 50% của 04 năm tiếp theo.
- Hơn nữa, miễn thuế nhập khẩu máy móc, thiết bị để tạo tài sản cố định;
- Miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công sản phẩm xuất khẩu.
- Khấu hao nhanh, tăng mức chi phí được trừ khi tính thu nhập chịu thuế.
- Các ưu đãi khác tùy thuộc ngành, nghề đầu tư theo quy định.
V. Về chi phí.
- Phí quản lý duy tu cơ sở hạ tầng là 0,4 USD/m2/năm.
- Phí sử dụng điện theo giá EVN.
- Phí sử dụng mạng viễn thông theo giá nhà cung cấp dịch vụ.
- Phí sử dụng nước sạch là 0,4 USD/m3
- Phí xử lý nước thải là 0,5 USD/m3.
- Giá đất cho thuê : 65 USD/m2 ( giá cập nhật Q4/2024)
- Diện tích cho thuê tối thiểu: 4 ha (40.000 m 2)
VI. Mục Tiêu Phát Triển
Khu công nghiệp đa ngành, sử dụng công nghệ cao
1. Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất
- Sản xuất Acid sunfuric, acid Clohydric, acid Natri hydroxit
- Sản xuất phân bón
- Sản xuất mực in
- Sản xuất sợi nhân tạo
- Sản xuất nhựa plastic và các sản phẩm liên quan
2. Sản xuất kim loại
- Sản xuất xỉ titan, titan xốp, titan kim loại
- Sản xuất gia công gang, thép
- Sản xuất đúc hợp kim kim loại màu
3. Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy
- Sản xuất bột giấy
- Sản xuất giấy
- Sản xuất bao bì từ giấy
4. Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
- Làm giàu tinh quặng Ilmenite, rultile, zircon
5. Sản xuất sản phẩm từ khoáng sản phi kim loại
- Sản xuất pigment
- Sản xuất thạch cao
- Sản xuất vật liệu chịu nhiệt
- Sản xuất sản phẩm gốm sứ
Khu công nghiệp Sông Bình cam kết đa dạng hóa ngành nghề, ứng dụng công nghệ tiên tiến để đáp ứng nhu cầu sản xuất đa dạng và đồng thời góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững của khu vực. Qua đó, Khu công nghiệp Sông Bình cùng nhau hướng tới mục tiêu xây dựng môi trường kinh doanh hiệu quả, mang lại cơ hội phát triển và thành công cho doanh nghiệp trong tương lai.
Phần VII – Nguồn lao động và chi phí lao động
Khu công nghiệp Sông Bình được hưởng lợi từ nguồn lao động lành nghề và dồi dào, cùng với việc chính quyền địa phương tích cực xây dựng các chương trình đào tạo nghề để đáp ứng nhu cầu đặc thù của ngành. Chi phí lao động cạnh tranh của khu vực càng làm tăng thêm lợi ích cho các nhà đầu tư, mang đến giải pháp tiết kiệm chi phí cho nhu cầu nhân lực mà không ảnh hưởng đến kỹ năng và chuyên môn.
📆📞 Gọi ngay cho chúng tôi:
Để biết thêm thông tin chi tiết, đặt lịch tư vấn và xem đất, chúng tôi rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường đi đến thành công trong việc lựa chọn địa điểm xây dựng nhà xưởng công nghiệp của mình.
Đầu tư vào Khu công nghiệp Song Bình mang đến cơ hội hấp dẫn để tận dụng môi trường kinh doanh năng động của Việt Nam và đạt được thành công chưa từng có tại thị trường Đông Nam Á đang phát triển mạnh. Với vị trí chiến lược, cơ sở hạ tầng mạnh mẽ, các ngành công nghiệp đa dạng, chính sách ưu đãi hấp dẫn và lực lượng lao động lành nghề, Khu công nghiệp Song Bình sẵn sàng trở thành cửa ngõ dẫn đến một tương lai thịnh vượng cho các nhà đầu tư có tầm nhìn.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tập đoàn Rạng Đông | |
Địa điểm | Xã Sông Bình, huyện Bắc Bình, Bình Thuận, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 300 ha |
Diện tích đất xưởng | 202,32 ha | |
Diện tích còn trống | 154 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | 12,66% (37,97 ha). | |
Thời gian vận hành | Giá đất cho thuê đến năm 2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Acid sunfuric, acid Clohydric, acid Natri hydroxit, sản xuất phân bón, sản xuất mực in, sản xuất sợi nhân tạo; sản xuất nhựa plastic,… Sản xuất kim loại Sản xuất xỉ titan, titan xốp, titan kim loại, Sản xuất gia công gang, thép, đúc hợp kim kim loại màu, … Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy Sản xuất bột giấy, giấy, bao bì từ giấy Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt Làm giàu tinh quặng Ilmenite, rultile, zircon,… Sản xuất sản phẩm từ khoáng sản phi kim loại Sản xuất pigment, sản xuất thạch cao, sản xuất vật liệu chịu nhiệt, sản xuất sản phẩm gốm sứ, … | |
Tỷ lệ lấp đầy | 10 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | khoảng cách đến cao tốc chỉ 2Km, đến QL1A 10Km. Khoảng cách đến TP. Phan Thiết 50Km | |
Hàng không | sân bay Phan Thiết 60 Km. | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | cảng quốc tế Vĩnh Tân 60Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | trục giao thông chính có lộ giới 50m, cùng với dải cây xanh hai bên đường tạo cảnh quan |
Đường nhánh phụ | đường nội bộ trong khu công nghiệp có lộ giới từ 25m – 33m | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 40 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | Giá đất cho thuê đến năm 2065 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 4 USD/1m2 /1 tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Phí sử dụng điện theo giá EVN. |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN. | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0,4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,5 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ