- Khu Công Nghiệp Thăng long II, Tỉnh Hưng Yên
- Địa chỉ: KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II
- Mã số: HY05
- Tỉ lệ lắp đầy: 67%
- Diện tích: 5257 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Thăng long II, Tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp Thăng Long II, tỉnh Hưng Yên là KCN lớn và hiện đại nhất của tỉnh, do Tập đoàn Sumitomo – Nhật Bản đầu tư.
I. Tổng quan và pháp lý thành lập khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Thăng Long II, tỉnh Hưng Yên được thành lập vào ngày 17/11/2006, với diện tích ban đầu là 219,6 ha. Dự án được Công ty TNHH KCN Thăng Long II (liên doanh giữa Sumitomo và Công ty TNHH KCN Thăng Long) đầu tư. KCN Thăng Long II được xây dựng dựa trên thành công của KCN Thăng Long I (KCN Bắc Thăng Long) tại Hà Nội, mà Sumitomo đã thực hiện.
Sau 5 năm, dự án đạt được thành công và vào năm 2011, Sumitomo đề nghị mở rộng KCN Thăng Long II giai đoạn 2. Chính phủ đã đồng ý mở rộng khu công nghiệp này vào năm 2011 với diện tích 125,6 ha, nâng tổng diện tích lên 345,2 ha và tổng vốn đầu tư từ 51 triệu USD lên 108 triệu USD.
Sau đó, vào ngày 25/12/2020, Thủ tướng Chính phủ đã phê duyệt mở rộng KCN Thăng Long II giai đoạn 3 với diện tích 180,5 ha.
Dự án này được chủ trương đầu tư với tổng vốn hơn 2,263 tỷ đồng (98 triệu USD).
Khu công nghiệp Thăng Long II hiện có tổng diện tích 525,7 ha (trong đó diện tích đất công nghiệp cho thuê là 401,42 ha) và tổng vốn đầu tư hơn 206 triệu USD, là một trong những KCN lớn nhất tại Hưng Yên.
- Tổng diện tích: 525,7 ha. Trong đó, diện tích đất công nghiệp cho thuê là: 401,42 ha.
– Diện tích đất công nghiệp đã cho thuê: 268 ha,
– Diện tích đất công nghiệp còn lại chưa cho thuê: Khoảng 133 ha.
- Tên nhà đầu tư: Công ty TNHH KCN Thăng Long II.
Địa chỉ: KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên.
- Thời điểm thành lập: 11/2006 – Thời hạn vận hành: 11/2056
- Giá thuê lại đất gắn với kết cấu hạ tầng KCN: 90-140 USD/m2 Giá chưa bao gồm VAT
- Mật độ XD (%): 60 (%)
- Tỷ lệ lấp đầy: 67%
- Tỷ lệ đất trống: 33%
II. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Thăng Long II, tỉnh Hưng Yên tọa lạc sát Quốc lộ 39A, là một trong những tuyến đường quan trọng nối giữa Quốc Lộ 5A và 5B. Hiện đang trong quá trình nâng cấp và mở rộng, khu công nghiệp này có lợi thế về giao thông vô cùng thuận lợi. Dưới đây là một số khoảng cách và thời gian di chuyển từ KCN Thăng Long II đến các địa điểm quan trọng:
- Cách cao tốc Hà Nội – Hải Phòng chỉ 10 km, và chỉ cách Quốc lộ 5 cũ 1 km.
- Từ trung tâm thành phố Hà Nội, chỉ mất khoảng 45 phút (34 km) để di chuyển đến khu công nghiệp này. Ngoài ra, nó cũng rất gần trung tâm thành phố Hải Dương với khoảng cách 30 km.
- Sân bay Nội Bài cách KCN Thăng Long II khoảng 50 km.
- Khoảng cách đến cảng Hải Phòng là 97 km.
- Nằm gần các khu công nghiệp lớn khác của tỉnh Hưng Yên như khu công nghiệp Phố Nối, Yên Mỹ 1 và Yên Mỹ 2.
Nhờ vị trí đắc địa này, KCN Thăng Long II tận dụng được sự kết nối giao thông thuận tiện, giúp thu hút các doanh nghiệp và tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động sản xuất và kinh doanh trong khu vực.
III. Các ngành nghề thu hút:
Khu công nghiệp Thăng Long II thu hút đầu tư trong các ngành nghề sau đây:
- Chế tạo các sản phẩm điện tử và cơ khí điện tử, máy móc giao thông,
- Sản xuất các sản phẩm từ cao su phục vụ ngành ô tô.
- Công nghiệp nhẹ, khí công nghiệp.
- Sản xuất chế phẩm sinh học, thuốc, vắc xin,
- Sản xuất kính quang học và các ngành công nghệ cao được khuyến khích phát triển theo quy định của pháp luật.
- Sản xuất bao bì (trừ tái chế giấy và bìa, sản xuất giấy, bột giấy).
Với vị trí địa lý thuận lợi và sự đa dạng ngành nghề, Khu công nghiệp Thăng Long II hứa hẹn là một điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong lĩnh vực công nghiệp.
IV. Cơ sở hạ tầng:
- Hệ thống Giao thông: Đường chính Rộng 13m, 2 làn đường.
- Điện: Tiếp nhận từ các Trạm 110kv Phố Nối, tỉnh Hưng Yên. Hệ thống máy phát điện dự phòng: Không
- Nước: Khối lượng nước (m3/ngày): 18.000
- Xử lý rác thải: giá theo quy định của ban quản lý khu công nghiệp
Xử lý nước thải: công suất thiết kế: 15.000 m3/ngày-đêm
- Hệ thống cứu hỏa: Có đội cảnh sát PCCC nằm trong KCN.
- Thông tin liên lạc: hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng đầy đủ và nhanh chóng mọi yêu cầu về dịch vụ thông tin liên lạc trong và ngoài nước.
- Cây xanh: Khu công nghiệp dành khoảng 14,3% diện tích đất để trồng cây xanh tập trung
V. Các tiện ích hạ tầng xã hội và dịch vụ:
Các tiện ích hạ tầng xã hội và dịch vụ tại Khu công nghiệp Thăng Long II bao gồm:
- Trụ sở Hải quan Hưng Yên nằm cách Khu công nghiệp khoảng 1 km. Việc thực hiện các thủ tục niêm phong, kẹp chì được tiến hành ngay tại các nhà máy trong Khu công nghiệp.
- Ngân hàng: Các ngân hàng như Vietcombank, Techcombank, ACB, Sacombank, Agribank, Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam… đã có chi nhánh tại Phố Nối, cách Khu công nghiệp từ 1-2 km. Một số ngân hàng cũng đã đặt trạm ATM tại Khu công nghiệp để phục vụ nhanh chóng các yêu cầu của doanh nghiệp và người lao động trong Khu công nghiệp.
- Nhà ở công nhân: được quy hoạch và đầu tư xây dựng các khu đô thị, khu nhà ở, đáp ứng mọi nhu cầu sinh hoạt cho công nhân.
- Bệnh viện Đa khoa Phố Nối, nằm cách KCN 2 km, đáp ứng nhu cầu điều trị và khám chữa bệnh cho người lao động trong Khu công nghiệp.
Các tiện ích này giúp tạo ra một môi trường thuận lợi cho các doanh nghiệp và công nhân tại Khu công nghiệp Thăng Long II, đảm bảo sự tiện nghi và phục vụ tốt cho cộng đồng trong khu vực.
VI. Chi phí thuê đất:
Chi phí thuê đất tại Khu công nghiệp Thăng Long II bao gồm các khoản sau:
- Giá thuê hạ tầng: Đơn giá là 135 USD/m2 cho toàn bộ thời hạn hoạt động của dự án (đến năm 2056). Tuy nhiên, giá thuê hạ tầng có thể thay đổi tùy thuộc vào vị trí và diện tích của từng lô đất.
- Phí quản lý và bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: Mức phí này là 1 USD/m2/năm, đảm bảo việc duy trì và bảo trì hạ tầng trong Khu công nghiệp.
- Tiền thuê đất hàng năm: Giá thuê đất hàng năm được áp dụng theo bảng giá đất của tỉnh Hưng Yên tại từng thời điểm.
- Giá cấp điện: Giá cấp điện được áp dụng theo biểu giá của Tổng công ty Điện lực Việt Nam (EVN).
- Giá cấp nước: Mức giá cấp nước là 12.300 VND/m3, tuy nhiên, đơn giá cấp nước có thể thay đổi tùy thuộc vào từng thời điểm.
VII. Ưu đãi đầu tư:
Ưu đãi đầu tư tại Khu công nghiệp Thăng Long II bao gồm các chính sách thuế sau:
- Thuế thu nhập doanh nghiệp:
- Trong 15 năm hưởng thuế suất ưu đãi 10% và được miễn thuế 4 năm. Trong 9 năm tiếp theo giảm 50% số thuế phải nộp đối với các dự án đầu tư mới trong một số lĩnh vực đặc biệt được ưu đãi.
- Hưởng thuế suất ưu đãi 17% và được miễn thuế 2 năm. Trong 4 năm tiếp theo giảm 50% số thuế phải nộp từ các dự án đầu tư mới trong một số lĩnh vực như sản xuất thép cao cấp, sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng, sản xuất máy móc và thiết bị phục vụ cho nông, lâm, ngư, diêm nghiệp, sản xuất thiết bị tưới tiêu, sản xuất và tinh chế thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, và nhiều lĩnh vực khác.
- Giảm 50% số thuế phải nộp trong 4 năm, miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2 năm tiếp theo đối với doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới trong Khu công nghiệp.
- Thuế nhập khẩu: Dự án đầu tư tại Khu công nghiệp được miễn thuế nhập khẩu hàng hóa để tạo tài sản cố định theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
VIII. Thu hút đầu tư:
Khu công nghiệp Thăng Long II đã thu hút các nhà đầu tư nước ngoài chủ yếu đến từ Nhật Bản, bao gồm các tập đoàn kinh tế lớn như Kyocera, Hoya, Nippon, Daikin, Toto, Panasonic, và nhiều tên tuổi khác. Sự quan tâm và tham gia của các nhà đầu tư Nhật Bản đã góp phần đáng kể vào sự phát triển và thành công của Khu công nghiệp này.
IX. Chi phí lao động:
Khu công nghiệp Thăng Long II nằm trong khu vực II, vì vậy mức lương tối thiểu vùng hiện tại là 6.000.000 VND/tháng. Tương đương, mức lương tối thiểu này là 250 USD/người/tháng.
Mức lương cho các vị trí trong Khu công nghiệp Thăng Long II có thể được xác định như sau:
Kỹ sư/Kỹ thuật viên/Nhân viên văn phòng: 400 – 600 USD/người/tháng
Trưởng phòng/Kế toán trưởng/Quản đốc: 700 – 1.200 USD/người/tháng
Giám đốc: 1.400 – 1.900 USD/người/tháng
Các mức lương này được điều chỉnh dựa trên vị trí và trách nhiệm công việc, nhằm đảm bảo công bằng và phù hợp với năng lực và kinh nghiệm của từng người trong Khu công nghiệp Thăng Long II.
Liên hệ rongdat.net để được tư vấn đầu tư
Nếu bạn đang muốn đầu tư vào tỉnh Hưng Yên, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II | |
Địa điểm | KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 525,7 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 33% | |
Tỷ lệ cây xanh | 14,3% | |
Thời gian vận hành | 11/2006 - 11/2056 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Khu công nghiệp Thăng Long II | |
Ngành nghề chính | Chế tạo các sản phẩm điện tử và cơ khí điện tử, máy móc giao thông, Sản xuất các sản phẩm từ cao su phục vụ ngành ô tô. Công nghiệp nhẹ, khí công nghiệp. Sản xuất chế phẩm sinh học, thuốc, vắc xin, Sản xuất kính quang học và các ngành công nghệ cao được khuyến khích phát triển theo quy định của pháp luật. Sản xuất bao bì (trừ tái chế giấy và bìa, sản xuất giấy, bột giấy). | |
Tỷ lệ lấp đầy | 67 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất