- Khu công nghiệp Thới Hòa
- Địa chỉ: phường thới hòa, bến cát, bình dương
- Chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- Mã số: BD023
- Tỉ lệ lắp đầy: 95%
- Diện tích: 202.40 ha
- Pháp lý: Completed
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp Thới Hòa:
🌟 Thông tin về Chủ Đầu Tư 🌟
💼 Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC).
Ngành nghề đầu tư/kinh doanh:
- 🏗️ Đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô thị và Hạ tầng giao thông
- 💹 Chứng khoán, tài chính, bảo hiểm và ngân hàng
- 🏢 Xây dựng, thương mại, bất động sản và dịch vụ
- 📡 Viễn thông – công nghệ thông tin
- 🧱 Sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng
- ⛏️ Khai thác khoáng sản
- 💊 Dược phẩm, y tế và giáo dục
🏭 Thông tin về Khu Công Nghiệp 🏭
📜 Quyết định thành lập: Số 1717/CP-CN ngày 17/11/2004 do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, liên quan đến việc xây dựng các khu công nghiệp tại tỉnh Bình Dương.
🏢 Giấy chứng nhận đầu tư: Cung cấp giấy phép hợp lệ cho việc phát triển và kinh doanh khu công nghiệp.
📝 Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Công Nghiệp:
- Số 2203/BXD-KTQH ngày 27/10/2005 từ Bộ Xây Dựng, về việc thỏa thuận quy hoạch chi tiết KCN Thới Hòa, tỉnh Bình Dương.
- Số 4600/UBND-KTTH ngày 12/10/2007 về việc điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Thới Hoà, huyện Bến Cát.
Loại đất | Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
Đất xây dựng xí nghiệp CN | 124,50 | 61,511 |
Đất kho tàng bến bãi | 10,09 | 4,985 |
Đất xây dựng CT điều hành dịch vụ | 5,45 | 2,693 |
Đất xây dựng CT đầu mối hạ tầng kỹ thuật | 3,92 | 13,488 |
Đất cây xanh và mặt nước | 27,30 | 1,937 |
Đất giao thông | 27,62 | 13,646 |
Đất mở rộng | 3,5233 | 1,741 |
TỔNG CỘNG | 202,40 | 100,00 |
II – Vị trí địa lý
📍 Địa chỉ khu công nghiệp: Xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- 🚗 Mô tả: Khu công nghiệp tọa lạc tại vị trí giao thông cực kỳ thuận lợi, ngay trên tuyến Quốc lộ 13 – cửa ngõ quan trọng giữa miền Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
- 📏 Khoảng cách tới các thành phố lớn:
- 🏙️ Thành phố Hồ Chí Minh: 40 km
- 🏙️ Thành phố Biên Hòa: 32 km
- 🏢 Trung tâm tỉnh Bình Dương: 4 km
- ✈️ Khoảng cách tới sân bay gần nhất:
- Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 41 km
- 🚉 Khoảng cách tới ga đường sắt gần nhất:
- Ga Sài Gòn: 40 km
- ⚓ Khoảng cách tới cảng biển gần nhất:
- Cảng Sài Gòn: 42 km
- Cảng Đồng Nai: 30 km
- Cảng Bình Dương: 30 km
Với những khoảng cách thuận tiện này, khu công nghiệp xã Thới Hòa là một lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm vị trí chiến lược tại Bình Dương.
III. Cơ sở hạ tầng:
Khu Công nghiệp Thới Hòa nổi bật với hạ tầng hiện đại và toàn diện, đáp ứng đa dạng nhu cầu của các doanh nghiệp. Các hệ thống hạ tầng chính bao gồm:
- 🛣️ Hệ thống giao thông: Mạng lưới đường giao thông trong và ngoài khu công nghiệp được thiết kế chặt chẽ với chiều rộng từ 25 – 62 mét. Đường được làm từ bê tông nhựa chịu tải trọng H40 – H60, đảm bảo khả năng vận chuyển hàng hóa thuận tiện.
- 🚰 Hệ thống cấp nước: Hệ thống ống dẫn nước có kích thước từ Ø 27 đến Ø 800, hình thành vòng lặp cung cấp nước đến toàn bộ khu vực. Nước được đưa thẳng đến chân hàng rào của từng nhà máy với công suất khoảng 80.000 m³/ngày, đảm bảo cung cấp nước ổn định.
- ⚡ Hệ thống điện: Điện được cung cấp từ trạm biến áp 500MAV và lưới điện quốc gia 22KV, được sẵn sàng phục vụ tại biên giới của từng lô đất trong khu công nghiệp.
- 📞 Hệ thống viễn thông: Hệ thống cáp viễn thông được lắp đặt đến chân hàng rào của mỗi lô đất, không giới hạn số lượng kết nối. Dịch vụ gồm PBX điện thoại IDD, VoIP, AD, đáp ứng đầy đủ nhu cầu liên lạc và kết nối của các doanh nghiệp.
- 🔥 Hệ thống chữa cháy: Hệ thống phòng cháy chữa cháy được xây dựng bởi Becamex IDC, đảm bảo an toàn phòng cháy trong khu công nghiệp. Hệ thống hiện đang được mở rộng tại Trường Đại học Kỹ thuật Quốc tế Becamex.
- 💧 Hệ thống xử lý nước thải: Nhà máy xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp có công suất thiết kế 16.000 m³/ngày, đảm bảo xử lý nước thải theo tiêu chuẩn TCVN 5945:2005, cột A, bảo vệ môi trường và sức khỏe cộng đồng.
Với hạ tầng đồng bộ và hiện đại, Khu Công nghiệp Thới Hòa là một lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp tìm kiếm địa điểm sản xuất và kinh doanh.
IV. Ngành công nghiệp hấp dẫn đầu tư
Chính sách hỗ trợ đầu tư
Khu Công nghiệp Thới Hòa cung cấp nhiều ưu đãi hấp dẫn cho các nhà đầu tư như miễn thuế, lợi ích về nhập khẩu và xuất khẩu, cùng với thủ tục hành chính được tối giản. Các nhà đầu tư được hưởng miễn giảm thuế trong thời gian dài, cùng với chính sách thuế quan ưu đãi cho hàng hóa nhập khẩu và xuất khẩu. Ngoài ra, quy trình thủ tục hành chính được thiết kế để nhanh gọn, giảm thiểu các rào cản và giúp tiết kiệm chi phí.
Là thành viên của Becamex IDC, nhà đầu tư sẽ nhận được sự hỗ trợ toàn diện từ một trong những công ty phát triển và đầu tư công nghiệp uy tín nhất Việt Nam.
V. Chi phí đầu tư
Tổng vốn đầu tư vào Khu Công nghiệp Thới Hòa đạt 339.442 tỷ VNĐ, với diện tích đất công nghiệp có thể thuê lên đến 134.59 hecta. Giá thuê đất tại đây rất cạnh tranh, chỉ 200 USD/m², mang lại hiệu quả chi phí cao cho các doanh nghiệp và tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.
Nguồn lực lao động và chi phí lao động
Khu vực có lực lượng lao động nổi tiếng với sự chăm chỉ, cần cù và khả năng thích nghi nhanh chóng. Mức chi phí lao động tại Việt Nam cạnh tranh hơn so với các khu vực khác, mang lại lợi thế lớn cho các nhà đầu tư. Nguồn lao động phong phú và có tay nghề cao tại Khu Công nghiệp Thới Hòa sẽ giúp nâng cao năng suất và đảm bảo thành công trong hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC) | |
Địa điểm | KHU CÔNG NGHIỆP THỚI HÒA, Thới Hòa, Bến Cát, Bình Dương | |
Diện tích | Tổng diện tích | 202,40 |
Diện tích đất xưởng | 124,50 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 19,37% | |
Thời gian vận hành | Đang cập nhập... | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Công nghiệp may mặc (không dệt nhuộm), da giày (không thuộc da), gia công giấy bao bì (không sản xuất bột giấy) - Công nghiệp điện, điện tử, điện máy, sản xuất máy móc, cơ khí chế tạo, sửa chữa máy móc, cơ khí xây dựng, thiết bị phụ tùng; - Công nghiệp vật liệu xây dựng, gốm sứ, đồ gỗ gia dụng, nhựa kim khí, dụng cụ gia đình, trang thiết bị văn phòng; - Các ngành công nghiệp chế biến các sản phẩm cây trồng, lâm sản, thủy sản. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 95 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho Chi Minh City 35 km | |
Hàng không | To Airport Tan Son Nhat 40 km | |
Xe lửa | To station Song Than 20 km | |
Cảng biển | To seaport Tan Cang 25 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 6000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 180 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 0.1 | |
Diện tích tối thiểu | 1ha | |
Xưởng | $ 4 - 5.5 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0.28 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Yes |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ