- Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh
- Địa chỉ: Thuộc phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh (INDECO)
- Mã số: TN001
- Diện tích: 190.76 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh
I. Tổng quan khu công nghiệp:
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Trảng Bàng nằm tạiphường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Khu công nghiệp tại phía Nam này tiếp giáp với Campuchia và các tỉnh Long An và Bình Dương, giáp ranh với huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Khu công nghiệp Trảng Bàng nằm ven xa lộ Xuyên Á, hệ thống giao thông thuận tiện.
Nơi đây nằm gần các trung tâm kinh tế – văn hóa – chính trị của tỉnh Tây Ninh cũng như khu vực Phía Nam. Vị trí thuận lợi của Khu công nghiệp Trảng Bàng sẽ mang đến nhiều cơ hội, tiện ích cho các nhà đầu tư, cụ thể là:
- Đường bộ:
Cửa khấu Mộc Bài: 28km
Cửa khẩu Xa Mát: 90km
Trung tâm TP.HCM: 43.5km
Sân bay Quốc Tế Tân Sân Nhất: 37km
Thành phố Tây Ninh 50km
- Đường thủy:
Cảng Cát Lái 59,5km
Cảng Đồng Nai 65,4km
Cảng Tân Cảng Hiệp Phước 90km
Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm là 270C.
Khí hậu: nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm, có hai mùa mưa – nắng.
Độ ẩm: Độ ẩm trung bình khoảng 78-85%
Hướng gió: Hướng gió chủ đạo từ tháng 4 đến tháng 9 là hướng Tây – Tây Nam, tốc độ gió khoảng 1,5 – 1,7 m/s. không có bão đi qua khu vực này.
Chế độ mưa: mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 12, lượng nước mưa lớn nhất trong năm là 2.676 mm. Số ngày mưa trong năm trung bình là 116 ngày, lượng mưa lớn nhất trong ngày là 183 mm.
Số giờ nắng: Số giờ nắng trung bình dao động từ 2.700 – 2.800 giờ/năm
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống
Giao thông |
Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): | 31m (đường 12,13) – 4 làn đường | ||
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): | 28m (đường 6,7,8) và 23m (đường 5) – 2 làn đường | |||
Cấp điện | Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):
|
Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp. | ||
Hệ thống máy phát điện dự phòng:
|
Không | |||
Cấp nước | Khối lượng nước (m3/ ngày): | NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm
NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm |
||
Nhà máy xử lý nước thải | Tiêu chuẩn nhà máy: | QCVN 40:2011/BTNMT cột A | ||
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): | Công suất 7.500 m3/ngày đêm | |||
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): | Công suất 5.600 m3/ngày đêm
|
|||
Nhà máy xử lý chất thải | Tiêu chuẩn nhà máy: | QCVN 30:2012/BTNMT, QCVN 07:2009/BTNMT | ||
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày): | 108.6 tấn/ngày | |||
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày): | 70 tấn/ngày | |||
Hệ thống cứu hỏa | 43 trụ cấp nước
2 xe cứu hỏa |
|||
Thông tin liên lạc | Internet: | Hệ thống cáp ngầm và các trạm BTS của VNPT và Viettel |
III. Ngành nghề thu hút đầu tư.
Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sạch, tinh vi chính xác, công nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,…, các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chỉ ở quy mô vừa và nhỏ, hạn chế công nghiệp gây ô nhiễm.
+ Sản xuất, chế tạo máy công cụ, máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ sản xuất, vận chuyển và chế biến nông – lâm – ngư nghiệp.
+ Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ cao cấp, trang trí nội thất cao cấp.
+ Các ngành công nghiệp khác không phát sinh ô nhiễm môi trường.
+ Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất, xuất nhập khẩu:
- Kho bãi, vận chuyển, logistics…
- Dịch vụ kinh doanh ăn uống, cung cấp suất ăn công nghiệp…
- Các dịch vụ khác phù hợp với hoạt động trong KCN.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh (INDECO) | |
Địa điểm | Phường An Tịnh, Tỉnh Tây Ninh Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 190,76ha |
Diện tích đất xưởng | 137,75 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm Từ năm 2000 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sạch, tinh vi chính xác, công nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,..., các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chỉ ở quy mô vừa và nhỏ, hạn chế công nghiệp gây ô nhiễm. + Sản xuất, chế tạo máy công cụ, máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ sản xuất, vận chuyển và chế biến nông – lâm – ngư nghiệp. + Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ cao cấp, trang trí nội thất cao cấp. + Các ngành công nghiệp khác không phát sinh ô nhiễm môi trường. + Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất, xuất nhập khẩu: Kho bãi, vận chuyển, logistics… Dịch vụ kinh doanh ăn uống, cung cấp suất ăn công nghiệp… Các dịch vụ khác phù hợp với hoạt động trong KCN. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đến Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 43,5 km Đến Thành phố Tây Ninh 50km | |
Hàng không | Đến Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37km | |
Xe lửa | Đến Ga Sài Gòn 49km | |
Cảng biển | Đến Cảng Cát Lái 61km Đến Cảng Sài Gòn 48km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 31m (đường 12,13) – 4 làn đường |
Đường nhánh phụ | 28m (đường 6,7,8) và 23m (đường 5) - 2 làn đường | |
Nguồn điện | Điện áp | Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp. |
Công suất nguồn | Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp. | |
Nước sạch | Công suất | NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Công suất 7.500 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Hệ thống cáp ngầm và các trạm BTS của VNPT và Viettel | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 112 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 2050 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Nhà đầu tư thứ cấp cho thuê từ 2.8 USD/m2/tháng đến 4 USD/m2/tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Bình quân 0.35 usd/m2/năm |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Giá điện của EVN |
Bình thường | Giá điện của EVN | |
Giờ thấp điểm | Giá điện của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước sạch: 7.810 VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | NMN KCN NMN CNTN NMN Trần Hiệp Thành | |
Phí nước thải | Giá thành | 7.677 VND/m3 |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 20%
- 266.09ha
- Đầy đủ
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất