• Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh
  • Địa chỉ: Thuộc phường An Tịnh, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
  • Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh (INDECO)
  • Mã số: TN001
  • Diện tích: 190.76 ha
  • Pháp lý: Hoàn tất

Thông tin chi tiết

Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh

I. Tổng quan khu công nghiệp:

Khu công nghiệp Trảng Bàng là khu công nghiệp đầu tiên của tỉnh Tây Ninh được thành lập theo quyết định số 100/QĐ-TTg ngày 09 tháng 2 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ, KCN Tràng bảng được giao cho công ty INDECO làm chủ đầu tư xây dựng Khu công nghiệp
Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh
Khu công nghiệp Tràng Bảng có tổng diện tích đất quy hoạch khu công nghiệp là 190,76 ha được thành lập vào năm 1999, đến thời điểm hiện tại, KCN Trảng Bàng đã cho thuê được 133,10/133,67 ha đất công nghiệp, đạt tỷ lệ 99,57%, thu hút được 70 nhà đầu tư, trong đó phần lớn các nhà đầu tư đến từ Đài Loan (45%), Hàn Quốc (18%), Việt Nam (28%), còn lại là nhà đầu tư Nhật Bản, Hồng Kông, Thái Lan, Trung Quốc…
Các nhà đầu tư này hoạt động trong các lĩnh vực như dệt, kéo sợi, may mặc, cơ khí, bao bì, đồ gia dụng, các sản phẩm từ cao su… Hầu hết đều hoạt động rất hiệu quả. Sự thành công của các nhà đầu tư tại đây đã góp phần vào sự chuyển dịch kinh tế theo hướng công nghiệp hóa – hiện đại hóa tại tỉnh Tây Ninh

II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:

1. Vị trí địa lý:

Khu công nghiệp Trảng Bàng nằm tạiphường An Tịnh, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. Khu công nghiệp tại phía Nam này tiếp giáp với Campuchia và các tỉnh Long An và Bình Dương, giáp ranh với huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh. Khu công nghiệp Trảng Bàng nằm ven xa lộ Xuyên Á, hệ thống giao thông thuận tiện.

Nơi đây nằm gần các trung tâm kinh tế – văn hóa – chính trị của tỉnh Tây Ninh cũng như khu vực Phía Nam. Vị trí thuận lợi của Khu công nghiệp Trảng Bàng sẽ mang đến nhiều cơ hội, tiện ích cho các nhà đầu tư, cụ thể là:

  • Đường bộ:

Cửa khấu Mộc Bài:                                                                                           28km

Cửa khẩu Xa Mát:                                                                                             90km

Trung tâm TP.HCM:                                                                                      43.5km

Sân bay Quốc Tế Tân Sân Nhất:                                                                   37km

Thành phố Tây Ninh                                                                                         50km 

Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh

  • Đường thủy:

Cảng Cát Lái                                                                                                      59,5km

Cảng Đồng Nai                                                                                                  65,4km

Cảng Tân Cảng Hiệp Phước                                                                           90km

Nhiệt độ: nhiệt độ trung bình năm là 270C.

Khí hậu: nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo, nhiệt độ cao đều trong năm, có hai mùa mưa – nắng.

Độ ẩm: Độ ẩm trung bình khoảng 78-85%

Hướng gió: Hướng gió chủ đạo từ tháng 4 đến tháng 9 là hướng Tây – Tây Nam, tốc độ gió khoảng 1,5 – 1,7 m/s. không có bão đi qua khu vực này.

Chế độ mưa: mùa mưa từ tháng 4 đến tháng 12, lượng nước mưa lớn nhất trong năm là 2.676 mm. Số ngày mưa trong năm trung bình là 116 ngày, lượng mưa lớn nhất trong ngày là 183 mm.

Số giờ nắng: Số giờ nắng trung bình dao động từ 2.700 – 2.800 giờ/năm

2. Cơ sở hạ tầng: 

Hệ thống

Giao thông

Hệ thống trục chính (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): 31m (đường 12,13) – 4 làn đường
Hệ thống giao thông nội bộ (rộng bao nhiêu m, mấy làn đường): 28m (đường 6,7,8) và 23m (đường 5) – 2 làn đường
Cấp điện Hệ thống điện quốc gia (110KV, 220KV…):

 

Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện  (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp.
Hệ thống máy phát điện dự phòng:

 

Không
Cấp nước Khối lượng nước (m3/ ngày): NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm

NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm

NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm

Nhà máy xử lý nước thải Tiêu chuẩn nhà máy: QCVN 40:2011/BTNMT cột A
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): Công suất 7.500 m3/ngày đêm
Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): Công suất 5.600 m3/ngày đêm

 

Nhà máy xử lý chất thải Tiêu chuẩn nhà máy: QCVN 30:2012/BTNMT, QCVN 07:2009/BTNMT
Công suất xử lý tối đa (Tấn/ ngày): 108.6 tấn/ngày
Công suất xử lý chất thải hiện nay (Tấn/ ngày): 70 tấn/ngày
Hệ thống cứu hỏa 43 trụ cấp nước

2 xe cứu hỏa

Thông tin liên lạc Internet: Hệ thống cáp ngầm và các trạm BTS của VNPT và Viettel

Khu Công Nghiệp Trảng Bàng, Tây Ninh

III. Ngành nghề thu hút đầu tư.

Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sạch, tinh vi chính xác, công nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,…, các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chỉ ở quy mô vừa và nhỏ, hạn chế công nghiệp gây ô nhiễm.

+ Sản xuất, chế tạo máy công cụ, máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ sản xuất, vận chuyển và chế biến nông – lâm – ngư nghiệp.

+ Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ cao cấp, trang trí nội thất cao cấp.

+ Các ngành công nghiệp khác không phát sinh ô nhiễm môi trường.

+ Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất, xuất nhập khẩu:

  • Kho bãi, vận chuyển, logistics…
  • Dịch vụ kinh doanh ăn uống, cung cấp suất ăn công nghiệp…
  • Các dịch vụ khác phù hợp với hoạt động trong KCN.
Hạng mục Chi tiết
OVERVIEW:
Nhà đầu tư hạ tầng Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp Tây Ninh (INDECO)
Địa điểm Phường An Tịnh, Tỉnh Tây Ninh Việt Nam
Diện tích Tổng diện tích 190,76ha
Diện tích đất xưởng 137,75 ha
Diện tích còn trống
Tỷ lệ cây xanh
Thời gian vận hành 50 năm Từ năm 2000
Nhà đầu tư hiện tại Đang cập nhập...
Ngành nghề chính Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm, công nghiệp sạch, tinh vi chính xác, công nghiệp lắp ráp, sản xuất hàng tiêu dùng, vật liệu xây dựng,..., các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp chỉ ở quy mô vừa và nhỏ, hạn chế công nghiệp gây ô nhiễm. + Sản xuất, chế tạo máy công cụ, máy móc thiết bị, phụ tùng phục vụ sản xuất, vận chuyển và chế biến nông – lâm – ngư nghiệp. + Sản xuất vật liệu xây dựng nhẹ cao cấp, trang trí nội thất cao cấp. + Các ngành công nghiệp khác không phát sinh ô nhiễm môi trường. + Các ngành dịch vụ phục vụ sản xuất, xuất nhập khẩu: Kho bãi, vận chuyển, logistics… Dịch vụ kinh doanh ăn uống, cung cấp suất ăn công nghiệp… Các dịch vụ khác phù hợp với hoạt động trong KCN.
Tỷ lệ lấp đầy Đang cập nhập...
LOCATION & DISTANCE:
Đường bộ Đến Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 43,5 km Đến Thành phố Tây Ninh 50km
Hàng không Đến Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 37km
Xe lửa Đến Ga Sài Gòn 49km
Cảng biển Đến Cảng Cát Lái 61km Đến Cảng Sài Gòn 48km
INFRASTRUCTURE:
Địa chất Đang cập nhập...
Giao thông nội khu Đường chính 31m (đường 12,13) – 4 làn đường
Đường nhánh phụ 28m (đường 6,7,8) và 23m (đường 5) - 2 làn đường
Nguồn điện Điện áp Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp.
Công suất nguồn Nguồn điện được cung cấp từ trạm điện (110 kV/22 kV) của Khu công nghiệp.
Nước sạch Công suất NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm
Công suất cao nhất NMN KCN Công suất: 7.000 m3/ ngày đêm NMN CNTN công suất 1.600 m3/ngày đêm NMN Trần Hiệp Thành công suất 4.000 m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải Công suất Công suất 7.500 m3/ngày đêm
Internet và viễn thông Hệ thống cáp ngầm và các trạm BTS của VNPT và Viettel
LEASING PRICE:
Đất Giá thuê đất 112 USD/m2
Thời hạn thuê 2050
Loại/Hạng A
Phương thức thanh toán
Đặt cọc
Diện tích tối thiểu
Xưởng Nhà đầu tư thứ cấp cho thuê từ 2.8 USD/m2/tháng đến 4 USD/m2/tháng
Phí quản lý Phí quản lý Bình quân 0.35 usd/m2/năm
Phương thức thanh toán Từng năm
Giá điện Giờ cao điểm Giá điện của EVN
Bình thường Giá điện của EVN
Giờ thấp điểm Giá điện của EVN
Phương thức thanh toán Hàng tháng
Nhà cung cấp EVN
Giá nước sạch Giá nước Giá nước sạch: 7.810 VND/m3
Phương thức thanh toán Hàng tháng
Nhà cung cấp nước NMN KCN NMN CNTN NMN Trần Hiệp Thành
Phí nước thải Giá thành 7.677 VND/m3
Phương thức thanh toán Từng tháng
Chất lượng nước trước khi xử lý B
Chất lượng nước sau khi xử lý A
Phí khác

Liên hệ

Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây

    Khu công nghiệp khác

    Khu Công Nghiệp Tân Khai 2, Bình Phước QL13, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước.
    $85/m2
    I. Tổng quan Khu Công Nghiệp Tân Khai 2: 🌟 Giới thiệu tổng quan về Khu công nghiệp Tân Khai 2 🌟 🏭 Khu công nghiệp Tân Khai 2 nằm trong hệ thống khu công nghiệp Tân Khai, thuộc tỉnh Bình Phước. Dự án đã được phê duyệt theo Quyết…
    • 49%
    • 344ha
    • Completed
    Khu Công Nghiệp Tân Khai 1 , Bình Phước xã Tân Khai, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
    $80/m2
    I. Tổng quan khu công nghiệp Tân Khai 1: Khu công nghiệp Tân Khai 1  nằm trong Khu công nghiệp Tân Khai 700 ha, đang trình phê duyệt quy hoạch chi tiết. II.  Vị Trí Địa Lý Tự Nhiên và Giao Thông 📍 Vị trí: Khu Công Nghiệp Tân Khai…
    • 112.25ha
    • Completed
    Khu Công Nghiệp Việt Kiều, Bình Phước Khu Công Nghiệp Việt Kiều, Hớn Quản, Bình Phước
    $85/m2
    I. Tổng quan khu công nghiệp Việt Kiều: ✨ Giới thiệu chung về Khu công nghiệp Việt Kiều ✨ 🏭 Khu công nghiệp Việt Kiều tọa lạc tại Khu công nghiệp Tân Khai, thuộc tỉnh Bình Phước. Khu này đã được UBND tỉnh Bình Phước phê duyệt chi tiết theo…
    • 103.9325ha
    • Completed
    Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4 , Bình Phước xã Tiến Hưng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
    $95/m2
    I. Tổng quan Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 4: 📊 Thông tin dự án: Diện tích: Khu Công Nghiệp rộng 92,6ha, đã chính thức được thông qua quy hoạch bởi UBND tỉnh Bình Phước. Quyết định: Việc phê duyệt chi tiết được thực hiện theo Quyết định số 2372/QĐ-UBND vào…
    • 92.6ha
    • Completed

    Bài viết không được phép copy.