- Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên
- Địa chỉ: Địa chỉ: Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên
- Mã số: CĐT L686
- Tỉ lệ lắp đầy: 31%
- Diện tích: 313.5 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Yên Mỹ II, Tỉnh Hưng Yên
Khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên, là một khu công nghiệp đa ngành đặc biệt chú trọng đến việc không gây ô nhiễm môi trường. Ngoài việc đảm bảo sự tiện lợi, khu công nghiệp còn có vị trí địa lý vô cùng thuận lợi, gần cao tốc và quốc lộ 5.
I. Tổng quan về khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên
- Tên: Khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên
- Tổng diện tích quy hoạch là: 313,5 ha.
- Chủ đầu tư của dự án là: Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên
- Địa chỉ:Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên
- Thời hạn vận hành: 02/2015 – 06/2065
- Giá:135 USD/m2 Giá chưa bao gồm VAT
- Mật độ xây dựng:60 %
- Tỷ lệ lấp đầy: 31%
- Diện tích cây xanh: 13%
II. Về vị trí địa lý
Khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên nằm ở vị trí đắc địa, tiếp giáp với quốc lộ 39, đây là tuyến đường quan trọng nối liền hai trục giao thông chính là cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và đường quốc lộ 5.
- Cách trung tâm thành phố Hà Nội: 30 km.
- Cách sân bay quốc tế Nội Bài: 50 km.
- Cách cảng Hải Phòng: 75 km.
Hơn nữa, việc có mạng lưới giao thông thuận tiện giúp việc di chuyển từ khu công nghiệp Yên Mỹ II đến các trung tâm kinh tế quan trọng như Bắc Ninh, Hải Dương, Hải Phòng, Bắc Giang, Hà Nam trở nên dễ dàng và thuận lợi hơn bao giờ hết.
III.Các ngành nghề thu hút đầu tư tại khu công nghiệp Yên Mỹ II
- Sản xuất và lắp ráp thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và các thiết bị ngoại vi.
- Chế tạo nội dung số và phần mềm.
- Sản xuất và lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, quang học, viễn thông, ô tô, xe máy và các phương tiện, máy móc, thiết bị có động cơ khác.
- Chế tác các sản phẩm cơ khí, thiết bị, máy móc. Chế tác khuôn mẫu, đồ kim hoàn, trang sức.
- Sản xuất kim loại (trừ sản xuất gang, phôi thép).
- Sản xuất dụng cụ thể thao, đồ chơi, vật liệu xây dựng (trừ sản xuất xi măng, clinker, gạch, ngói).
- Chế tác sản xuất vật liệu composit, dẻo, siêu bền, siêu nhẹ.
- Sản xuất khí công nghiệp.
- Sản xuất và chế biến nông sản, thực phẩm (trừ sản xuất bột sắn, miến dong, bột ngọt, đường từ mía; chế biến thủy, hải sản; giết mổ gia súc, gia cầm), đồ uống, thức ăn chăn nuôi.
- Sản xuất các sản phẩm từ giấy (trừ sản xuất giấy và bột giấy), gồ (trừ chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên), nhựa (trừ tái chế phế liệu từ nhựa), cao su, chất dẻo, khoáng phi kim loại và từ thép, nhôm và hợp kim.
- Nghiên cứu sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì, nhãn mác.
- Sản xuất thiết bị y tế.
- Sản xuất các sản phẩm từ hóa chất (trừ hóa chất cơ bản, chất tẩy, phụ gia, phân hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật).
- Logistic, nhà xưởng cho thuê, kho bãi cửa hàng xăng dầu.
- Sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (trừ dệt, may, da, giày) thuộc danh mục ưu tiên phát triển theo quy định của pháp luật và các ngành sản xuất sản phẩm khác từ công nghệ mới, kỹ thuật cao.
VI. Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên
Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên được thiết kế và xây dựng để đáp ứng các nhu cầu về điện, nước, xử lý nước thải, giao thông và an toàn cháy nổ, cũng như thông tin liên lạc. Bên cạnh đó, cũng có sự quan tâm đến việc tạo ra môi trường xanh và thoáng đãng cho khu công nghiệp. Dưới đây là một mô tả riêng về các yếu tố cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Yên Mỹ II:
- Hệ thống cấp điện: Nguồn điện cho sản xuất trong Khu công nghiệp Yên Mỹ II được đảm bảo từ một trạm biến áp 110kV/22kV, có công suất 63 MVA.
- Hệ thống cấp nước: với công suất là 7.500 m3/ngày đêm.
- Hệ thống xử lý nước thải: Khu công nghiệp Yên Mỹ II cũng có hệ thống xử lý nước thải nội khu, với công suất xử lý tối đa 6.000 m3/ngày đêm. Hệ thống này đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật môi trường của Việt Nam và có khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải từ các cột B đến cột A.
- Hệ thống đường giao thông: Các trục đường chính được thiết kế rộng 50 m, đường nhánh rộng 23,5 m, tạo điều kiện thuận lợi cho việc lưu thông và di chuyển trong khu công nghiệp.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Khu công nghiệp Yên Mỹ II được trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy, bao gồm hệ thống nước PCCC và họng nước cứu hỏa được phân bố dọc theo các tuyến đường trong khu công nghiệp. Điều này đảm bảo khả năng phản ứng nhanh chóng đối với các sự cố hỏa hoạn.
- Hệ thống thông tin liên lạc: Khu công nghiệp Yên Mỹ II có hệ thống viễn thông và thông tin liên lạc đáng tin cậy, được kết nối và cung cấp theo nhu cầu của các doanh nghiệp hoạt động trong khu công nghiệp.
- Tiện ích khác: Ngoài các yếu tố hạ tầng kỹ thuật, Khu công nghiệp Yên Mỹ II cũng dành khoảng 13% diện tích để xây dựng cảnh quan và cây xanh, nhằm duy trì môi trường thân thiện và không gian thoáng đãng cho khu công nghiệp.
V. Chi phí thuê đất
Các khoản phí tại khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên
- Giá thuê đất là: 135 USD/m2. Tuy nhiên, giá thuê có thể thay đổi tùy theo vị trí và quy mô của từng lô đất được cho thuê.
- Phí quản lý và bảo dưỡng hạ tầng là: 13.800 đồng/m2/năm (tương đương 0,57 USD/m2/năm), đây là số tiền mà các doanh nghiệp phải trả để duy trì và bảo trì hạ tầng trong khu công nghiệp.
- Tiền sử dụng đất hàng năm được tính theo quy định của UBND tỉnh Hưng Yên và sẽ thay đổi tùy theo từng thời điểm.
- Phí xử lý nước thải là: 11.000 VND/m3 (tương đương 0,46 USD/m3), đây là số tiền mà các doanh nghiệp phải trả để xử lý nước thải từ hoạt động sản xuất.
- Giá cấp điện sẽ được áp dụng theo giá cấp điện sản xuất của EVN, do đó, sẽ có sự biến động theo giá điện của nhà cung cấp.
- Giá cấp nước là: 13.000 VND/m3 (tương đương 0,55 USD/m3), đây là giá cung cấp nước cho các hoạt động trong khu công nghiệp.
VI. Ưu đãi đầu tư tại khu công nghiệp Yên Mỹ II
Các nhà đầu tư hoạt động tại khu công nghiệp Yên Mỹ II, sẽ được hưởng một số chính sách ưu đãi đầu tư sau đây:
- Miễn thuế nhập khẩu hàng hóa để xây dựng cơ sở hạ tầng và trang bị thiết bị: Để giúp các nhà đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và trang bị thiết bị, các hàng hóa nhập khẩu dùng để tạo tài sản cố định sẽ được miễn thuế.
- Miễn thuế thu nhập doanh nghiệp: Các doanh nghiệp trong khu công nghiệp sẽ được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm đầu và giảm 50% tiền thuế phải nộp trong 4 năm tiếp theo đối với các dự án đầu tư mới trong khu công nghiệp. Điều này giúp giảm gánh nặng thuế và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển và đầu tư mới của các doanh nghiệp trong khu công nghiệp.
VII. Thu hút đầu tư
Khu công nghiệp Yên Mỹ II, tỉnh Hưng Yên – Nơi thu hút đầu tư nổi bật:
- Hiện tại, khu công nghiệp Yên Mỹ II đã thu hút sự quan tâm đặc biệt từ các nhà đầu tư. Diện tích hiện có quy mô 97,5 ha đã được cho thuê và đã đạt tỷ lệ 100% với những dự án đáng chú ý như nhà máy nước giải khát của Công ty TNHH Tribeco Miền Bắc, nhà máy sản xuất cửa kính của Công ty TNHH một thành viên Austdoor Hưng Yên, dự án sản xuất dược phẩm của Công ty TNHH Dược phẩm Napharco… cùng nhiều dự án khác của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
- Với diện tích được quy hoạch mở rộng, chủ đầu tư hiện đang nỗ lực để thực hiện công tác bồi thường và giải phóng mặt bằng một cách nhanh chóng. Dự kiến, việc xây dựng hạ tầng sẽ được triển khai từ cuối năm 2022, đánh dấu một bước tiến quan trọng trong phát triển của khu công nghiệp này.
VIII. Nguồn lao động
Thu nhập bình quân đầu người của tỉnh Hưng Yên tính đến năm 2023 là khoản 3.000 USD/ năm. Lương trung bình của công nhân khoảng 250 USD/ tháng. Cụ thể:
– Mức lương tối thiểu là 5.900.000VND tương đương với 250 USD/người/tháng.
– Kỹ sư/ Kỹ thuật viên/ Nhân viên văn phòng: 400 – 600 USD/người/tháng
– Trưởng phòng/ Kế toán trưởng/ Quản đốc: 700 – 1,200 USD/người/tháng
– Giám đốc 1,400 – 1,900 USD/người/tháng
Liên hệ rongdat.net để được tư vấn đầu tư
Nếu bạn đang muốn đầu tư vào tỉnh Hưng Yên, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | |
Địa điểm | Địa chỉ: Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên | |
Diện tích | Tổng diện tích | 313,5 ha |
Diện tích đất xưởng | 60% | |
Diện tích còn trống | 69% | |
Tỷ lệ cây xanh | 13% | |
Thời gian vận hành | 02/2015 - 06/2065 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH Hòa Phát Hưng Yên | |
Ngành nghề chính | Sản xuất và lắp ráp thiết bị, linh kiện truyền dữ liệu, điện thoại di động, máy vi tính và các thiết bị ngoại vi. Chế tạo nội dung số và phần mềm. Sản xuất và lắp ráp linh kiện và sản phẩm điện, điện tử, điện lạnh, quang học, viễn thông, ô tô, xe máy và các phương tiện, máy móc, thiết bị có động cơ khác. Chế tác các sản phẩm cơ khí, thiết bị, máy móc. Chế tác khuôn mẫu, đồ kim hoàn, trang sức. Sản xuất kim loại (trừ sản xuất gang, phôi thép). Sản xuất dụng cụ thể thao, đồ chơi, vật liệu xây dựng (trừ sản xuất xi măng, clinker, gạch, ngói). Chế tác sản xuất vật liệu composit, dẻo, siêu bền, siêu nhẹ. Sản xuất khí công nghiệp. Sản xuất và chế biến nông sản, thực phẩm (trừ sản xuất bột sắn, miến dong, bột ngọt, đường từ mía; chế biến thủy, hải sản; giết mổ gia súc, gia cầm), đồ uống, thức ăn chăn nuôi. Sản xuất các sản phẩm từ giấy (trừ sản xuất giấy và bột giấy), gồ (trừ chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên), nhựa (trừ tái chế phế liệu từ nhựa), cao su, chất dẻo, khoáng phi kim loại và từ thép, nhôm và hợp kim. Nghiên cứu sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, bao bì, nhãn mác. Sản xuất thiết bị y tế. Sản xuất các sản phẩm từ hóa chất (trừ hóa chất cơ bản, chất tẩy, phụ gia, phân hóa học, hóa chất bảo vệ thực vật). Logistic, nhà xưởng cho thuê, kho bãi cửa hàng xăng dầu. Sản xuất các sản phẩm công nghiệp hỗ trợ (trừ dệt, may, da, giày) thuộc danh mục ưu tiên phát triển theo quy định của pháp luật và các ngành sản xuất sản phẩm khác từ công nghệ mới, kỹ thuật cao. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 31 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đang cập nhập... | |
Hàng không | Đang cập nhập... | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đang cập nhập... |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | ||
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | ||
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | ||
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 20%
- 266.09ha
- Đầy đủ
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất