- Diện tích: 18.000m2
- Pháp lý: đầy đủ
Thông tin chi tiết
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | |
Địa điểm | Khu công nghiệp Hựu Thạnh IDICO, Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 524,14ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | Đất cây xanh và mặt nước : 64,16ha | |
Thời gian vận hành | Từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất đến ngày 06/8/2069 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | – Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng; Sản xuất thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất,…); – Công nghiệp điện tử, tin học, phương tiện thông tin, viễn thông (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất,…); – Công nghiệp sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô, máy kéo và các phương tiện vận tải khác (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất,…); – Công nghiệp cơ khí, cơ khí chính xác; dụng cụ y tế (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, phun phủ, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, đánh bóng kim loại,…); – Công nghiệp sản xuất thép xây dựng, thép ống (bao gồm các công đoạn theo công nghệ sản xuất khép kín của Dự án như sơn, xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất, đánh bóng kim loại,…; không đúc, không luyện); – Công nghiệp sản xuất đồ gỗ, trang trí nội thất; chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên; vật liệu xây dựng (không sản xuất xi măng, không sản xuất clinke, không sản xuất vôi); sơn dùng trong xây dựng; – Công nghiệp gốm sứ, thủy tinh, pha lê. – Công nghiệp nhựa (không tái chế phế liệu nhựa chỉ để sản xuất hạt nhựa; không sản xuất các sản phẩm nhựa từ phế liệu có công đoạn làm sạch như tẩy, xúc, rửa tại Nhà máy); – Công nghiệp cao su (không chế biến cao su từ mủ tươi, không tái chế cao su). – Công nghiệp sản xuất hóa chất, chất dẻo; các sản phẩm từ chất dẻo, sơn; – Công nghiệp sản xuất giấy (không sản xuất bột giấy từ nguyên liệu gỗ và các cây nguyên liệu phi gỗ); sản phẩm từ giấy, bao bì, chế bản, in ấn. Riêng đối với các dự án sản xuất giấy có sử dụng nguyên liệu là giấy phế liệu Tổng Công ty IDICO phải có văn bản báo cáo, đề nghị tiếp nhận từng dự án cụ thể, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, địa phương có liên quan xem xét, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh cho chủ trương thực hiện; – Công nghiệp dệt, may mặc (không nhuộm, không giặt tẩy, không giặt mài); – Sản xuất các sản phẩm từ da (không thuộc da); – Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm, thức ăn gia súc (không sử dụng nguyên liệu tươi); sản xuất đồ uống; – Công nghiệp sản xuất dược phẩm; – Công nghiệp sản xuất hóa mỹ phẩm, hóa chất phụ gia công nghiệp; – Công nghiệp sản xuất thuốc thú y, sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược); – Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao, đồ chơi, nữ trang; – Sản xuất dụng cụ, vật tư, thiết bị văn phòng phẩm (không bao gồm các ngành nghề liên quan đến mực in). – Sản xuất các sản phẩm phục vụ nông nghiệp; sản xuất, phối trộn phân bón (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật); – Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, điện mặt trời; – Sản xuất và phân phối khí đốt, khí công nghiệp, khí y tế; nước nóng, hơi nước, hơi công nghiệp (hơi nóng, hơi bão hòa nhiệt); – Trạm phân phối, kinh doanh xăng dầu; – Sản xuất, pha chế, lưu chứa dầu nhờn (không sử dụng dầu nhờn thải); – Dịch vụ logistic, lưu giữ hàng hóa, kho tàng, kho bãi, kho lạnh; – Cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn với các ngành nghề đúng theo tính chất ngành nghề của KCN đã được phê duyệt. – Công nghệ sinh học; công nghệ nano; sản xuất vật liệu mới; – Công nghiệp nông nghiệp công nghệ cao; – Trung tâm nghiên cứu, phát triển, ứng dụng công nghệ. – Quảng cáo, trưng bày, giới thiệu và kinh doanh sản phẩm; – Các dịch vụ ăn uống, tiện ích trong khu công nghiệp phục vụ nhà đầu tư. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 10% | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | - Cách đường cao tốc TP. HCM - Trung Lương: 15km; - Cách Quốc lộ 1A: 20km | |
Hàng không | - Cách Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 40km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | - Cách Cảng Cát Lái: 55km - Cách Cảng Quốc tế Long An: 51km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | - Đường N2 kết nối ra Tỉnh lộ 830: 55,0m. |
Đường nhánh phụ | Phần đường cho xe chạy: 7,5m x 2làn, Đường D3a: 45,0m, | |
Nguồn điện | Điện áp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Long An quản lý, cung cấp. |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Công ty Phú Mỹ Vinh, công suất khoảng: 20.000 m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 145 USD/m2/thời hạn |
Thời hạn thuê | Từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất đến ngày 06/8/2069 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Phí quản lý hàng năm: 0,65USD/m2/năm. Phí quản lý (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng hàng năm với mức tăng là 3,5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | + Giờ cao điểm (9:30-113:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555VND/kWh | |
Giờ thấp điểm | + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | Diện lực Long An - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước (giá đã bao gồm thuế VAT): 12.100VNĐ/m3 (theo Quyết định 1491/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND Tỉnh Long An) |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | Công ty Phú Mỹ Vinh, công suất khoảng: 20.000 m3/ngày đêm. | |
Phí nước thải | Giá thành | Phí xử lý nước thải (tạm tính): 0,4-0,6USD/m3 (tùy mức độ ô nhiễm) |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Bất động sản đã xem
Không có bất động sản nào bạn đã xem.
Liên hệ
Vui lòng điền đầy đủ thông tin yêu cầu chi tiết theo mẫu dưới đây
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Bất động sản khác
Khu Công Nghiệp Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 50.000m2
- đầy đủ
Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 40.000m2
- đầy đủ
Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 20.000m2
- đầy đủ
Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 30.000m2
- đầy đủ
Thị trấn Trần Đề, huyện Trần Đề, tỉnh Sóc Trăng
- 10.000m2
- đầy đủ