- Cụm Công nghiệp Vạn Xuân, tỉnh Phú Thọ
- Địa chỉ: xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông. tỉnh Phú Thọ
- Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Lân Huế
- Mã số: C VX 988
- Tỉ lệ lắp đầy: 10%
- Diện tích: 64.5 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
Tọa lạc tại xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, Cụm Công Nghiệp Vạn Xuân nằm trên diện tích rộng lớn 64,5 ha, đang chờ để phát triển. Trong tương lai, dự án này sẽ là bước quan trọng trong việc thúc đẩy phát triển kinh tế của huyện, phù hợp với chiến lược phát triển xã hội kinh tế của tỉnh.
I. Cụm Công Nghiệp Vạn Xuân: Chi Tiết Quan Trọng
- Dự Án: Cụm Công Nghiệp Vạn Xuân, xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
- Nhà Đầu Tư & Nhà Xây Dựng: Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Lân Huế
- Diện Tích: 64,5 ha
- Thời Gian Hoạt Động: 49 năm
- Loại Hình Sản Phẩm: Cụm Công Nghiệp Sản Xuất và Phân Phối
- Thời Gian Xây Dựng: Năm 2021
- Thời Gian Bàn Giao: Năm 2023
II. GIÁ THUÊ VÀ TIỆN ÍCH
STT | Nội dung | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Thuê cơ sở hạ tầng | 55 – 59 USD/m2/thời hạn thuê đất (đến 22/10/2070) | Tùy theo vị trí. |
2 | Thuê đất (thuê lại quyền sử dụng đất) | 13USD/m2/thời hạn thuê đất (đến 22/10/2070) | Trả tiền một lần, đã ưu đãi miễn tiền thuế đất 7 năm |
3 | Phí duy tu bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật | 0.6 USD/m2/ năm | 0.6 USD/m2/năm và được điều chỉnh theo quy định của Nhà nước về chi phí quản lý Cụm công nghiệp tỉnh Phú Thọ |
4 | Phí xử lý nước thải | 9.547đồng/m3 | Áp dụng cho năm đầu tiên, những năm tiếp theo có thể điều chỉnh đơn giá nhưng không quá 10% so với năm trước liền kề. Từ loại B sang loại A. |
5 | Tiền nước sạch | Theo đơn giá đơn vị cung cấp | Ký hợp đồng trực tiếp với đơn vị
Cung cấp |
6 | Tiền điện | Theo đơn giá đơn vị cung cấp | Ký hợp đồng trực tiếp với đơn vị
Cung cấp |
7 | Viễn thông, internet, thu gom rác thải | Theo đơn giá đơn vị cung cấp | Ký hợp đồng trực tiếp với đơn vị
Cung cấp |
- Giá điện: (Cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110 kV) theo QĐ số 648/QĐ – BTC ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương. Giờ thường: 1.555 đồng/kWh (từ T2 – T7: 4h – 9h30, 11h30 – 17h và 20h – 22h/ Chủ nhật: 4h – 22h). Giờ thấp điểm: 1.007 đồng/kWh (Tất cả các ngày trong tuần từ 22h – 4h). Giờ cao điểm: 2.871 đồng/kWh (từ T2 đến T7: 9h30 – 11h30 và 17h – 20h/ Chủ nhật không có giờ cao điểm).
- Giá nước: 11.429 đồng/m3 – Thanh toán hàng tháng. Phí xử lý nước thải: 9.547 đồng/m3. Thanh toán hàng tháng. Khối lượng được xác định bằng 80% lượng nước đầu vào.
- Chi phí điện thoại, Internet và dịch vụ khác: Theo quy định của các đơn vị cung cấp tại thời điểm sử dụng.
- Tiền thuê cơ sở hạ tầng: Tùy theo vị trí và diện tích từng lô đất thuê.
- Tiền thuê đất: Theo quyết định của UBND tỉnh Phú Thọ.
III. CÁC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CHỦ YẾU TRONG CCN ” Bấm xem chi tiết “
- Nhóm các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
- Các ngành sản xuất, kinh doanh có công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, sử dụng tiết kiệm năng lượng.
- Nhóm các ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ công nghiệp công nghệ cao.
Vạn Xuân là cụm công nghiệp đa ngành nghề, không gây ô nhiễm môi trường phục vụ cho việc mở rộng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp nhỏ và vừa, cơ sở sản xuất hộ gia đình, tư nhân. Cụm công nghiệp được đầu tư xây dựng đầy đủ hạ tầng kỹ thuật như: Giao thông, san nền, cấp điện, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường… Dự kiến hoàn thành tổng thể dự án vào năm 2023.
Ngành nghề hoạt động chính gồm sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt; trang phục, sản phẩm từ các loại da thành phẩm; chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất giường, tủ, bàn ghế;… sản phẩm từ cao su và plastic, sản phẩm từ khoáng phi kim loại, sản phẩm điện tử; máy vi tính và sản phẩm quang học, thiết bị điện; sản xuất máy móc, thiết bị; phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, xe máy và xe có động cơ khác.
Ngoài ra trong CCN còn có các nhóm ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước nóng, hơi nước và điều hoá không khí; các ngành công nghiệp hỗ trợ; công nghiệp công nghệ cao…
IV. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
- Miễn tiền thuế đất lên tới 7 năm.
- Miễn 1 năm phí DV CN và bảo dưỡng hạ tầng.
- Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Ưu đãi về thuế nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định; nguyên liệu, vật tư, linh kiện nhập khẩu để sản xuất theo quy định của pháp luật về thuế xuất khẩu, nhập khẩu.
- Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước.
- Các ưu đãi khác theo quy định của luật đầu tư và chính sách của nhà nước.
V. HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
Nhà đầu tư được CĐT hỗ trợ các thủ tục xin cấp phép đầu tư và các thủ tục sau cấp phép đầu tư:
- Thủ tục xin cấp phép đầu tư.
- Thủ tuc đăng ký nhân sự.
- Thủ tục đăng ký và khắc con dấu.
- Thủ tục đăng ký Mã Số Thuế.
VI. CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
- Giao thông: Phía Bắc và Tây Bắc giáp đường Quốc lộ 32C, phía Nam giáp đường tỉnh lộ 315 và phía Đông Bắc giáp đường Hồ Chí Minh rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa. Mạng đường giao thông được bố trí theo dạng bàn cờ với các đường trục cấp khu vực, đảm bảo tiếp cận đến từng lô đất nhà máy.
- Cấp điện: Nguồn điện được lấy từ trạm biến áp 110kV Tam Nông. Nguồn cấp điện chiếu sáng được lấy từ các trạm biến áp 630-35/0.4kV, đặt tại khu dịch vụ. Tuyến đường dây cấp điện 35kV được xây dựng dọc đường nội bộ CCN thuận lợi cho nhà đầu tư đấu nối điện.
- Cấp nước: Nguồn nước sẽ đấu nối vào tuyến ống D225 hiện có nằm trên tuyến đường TL315. Đường kính đường ống cấp nước HDPE-D280, HDPE-D225, HDPE-D160, HDPE-D110.
- Thoát nước: Hệ thống thoát nước thải là hệ thống thoát nước riêng độc lập với hệ thống thoát nước và vận hành theo nguyên tắc tự chảy. Cống thoát nước nội bộ dùng hệ thống cống thoát D600; D800; D1000; D1500; D1800, đoạn cuối tuyến xả ra cửa xả chính sử dụng cống hộp BTCT B2000xH3000.
- Xử lý chất thải: Xây dựng mới nhà máy xử lý nước thải công suất 2.600m3/ngày đêm. Nước thải được thu gom vào hệ thống cống thoát nước HDPE. Đường kính ống thoát sự dụng HDPE DN300; DN400; DN500 sau đó được đưa về trạm xử lý nước thải của CCN.
- Phòng cháy chữa cháy: Hệ thống cấp nước cứu hỏa được bố trí dọc các tuyến đường. Khoảng cách giữa các họng hào là 120m, đường kính trụ cứu hỏa phi 100.
- Viễn thông Internet: Hệ thống thông tin liên lạc hiện đại đạt tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng đầy đù các dịch vụ thông tin liên lạc trong và ngoài nước, với dịch vụ truyền thông đa phương tiện, Internet, điện thoại IP, video hội nghị,…
- Môi trường và cây xanh: Diện tích cây xanh chiếm hơn 10,91% diện tích đất.
VII. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG
- Công trình được xây dựng: Nhà xưởng sản xuất, nhà kho, nhà điều hành, nhà ăn công nhân và các công trình phụ trợ (nhà để xe, nhà bảo vệ, trạm điện, bể nước PCCC).
- Công trình cấm xây dựng: Xây dựng nhà ở, công trình khai thác nước ngầm, công trình khai thác khoáng sản.
- Hàng rào nhà máy: Hình thức kiến trúc thoáng nhẹ, đảm bảo mỹ quan và thống nhất trên từng tuyến giao thông. Chiều cao hàng rào h=1,8m. Hệ số sử dụng đất: 2,1 lần. Mật độ xây dựng: 70%. Mật độ cây xanh: 10.90%.
VIII. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ (Áp dụng theo nghị định số 58/2020/NĐ-CP)
- Mức lương: Mức lương tối thiểu 3.430.000 đồng.
- Bảo hiểm: Tổng bảo hiểm xã hội phải phải nộp đóng theo đúng quy định của nhà nước
📦 Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay: Chúng tôi sẽ sắp xếp tour tham quan cơ sở và giải đáp mọi thắc mắc của bạn..
Cụm Công Nghiệp Vạn Xuân một nơi tiềm năng cho đầu tư phồn thịnh, sẵn sàng thúc đẩy doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Đừng bỏ lỡ cơ hội phát triển này!
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Lân Huế | |
Địa điểm | xã Vạn Xuân, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ | |
Diện tích | Tổng diện tích | 64,5 |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | 90 | |
Tỷ lệ cây xanh | 10,91% diện tích đất. | |
Thời gian vận hành | Từ khi thuê đến năm 2070 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Ngành nghề hoạt động chính gồm sản xuất, chế biến thực phẩm, đồ uống, dệt; trang phục, sản phẩm từ các loại da thành phẩm; chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất giường, tủ, bàn ghế;... sản phẩm từ cao su và plastic, sản phẩm từ khoáng phi kim loại, sản phẩm điện tử; máy vi tính và sản phẩm quang học, thiết bị điện; sản xuất máy móc, thiết bị; phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ôtô, xe máy và xe có động cơ khác. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 10 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách TP Việt Trì 17km. Cách thị xã Phú Thọ 21k. Cách quốc lộ 32 khoảng 3.4 km. Cách Trung tâm Hà Nội 99km. | |
Hàng không | Cách sân bay Nội Bài 74km. | |
Xe lửa | Cách ga Việt Trì 21km. Cách ga Phú Thọ 18km. | |
Cảng biển | Đang cập nhập... | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Rộng: 46-54m, Số làn: 6 làn |
Đường nhánh phụ | Rộng: 26m, Số làn: 2-4 làn | |
Nguồn điện | Điện áp | Công suất: 110/22kV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 70 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và đơn giá giao động lên xuống tuỳ thuộc vào vị trí , diện tích, độ ô nhiễm sả thải . . .). |
Thời hạn thuê | Từ khi thuê đến 2070 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | 01. Đặt cọc : Trong vòng 3 ngày kể từ ngày ký bản thoả thuận thuê lại đất ( Thanh toán 30 % giá trị hợp đồng ) 02. Trong vòng 05 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất : Thanh toán 20 % giá trị hợp đồng . 03. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày các bên ký hợp đồng thuê đất: Thanh toán 45% giá trị HĐ. 04 Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày bên B được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất : Thanh toán 5% giá trị hợp đồng. | |
Đặt cọc | 30 % giá trị hợp đồng. | |
Diện tích tối thiểu | 5000 m2 | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Hàng Năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871 đồng/kWh |
Bình thường | ||
Giờ thấp điểm | 1.007 đồng/kWh | |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | |
Nhà cung cấp | ||
Giá nước sạch | Giá nước | 11.429 đồng/m3 |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 9.547 đồng/m3 |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất