- KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN, IDICO, THÁI BÌNH
- Địa chỉ: Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình.
- Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO
- Mã số: IDICO .103
- Tỉ lệ lắp đầy: 50%
- Diện tích: 184.07 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
-
Khu Công Nghiệp Cầu Nghìn IDICO:
Khu công nghiệp nằm cạnh Quốc lộ 10; gần các khu dân cư, lực lượng lao động dồi dào, dễ tuyển lao động; giá thuê đất tốt. -
Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) – Chủ đầu tư khu công nghiệp uy tín tại Việt Nam
-
Địa chỉ Khu Công Nghiệp: Huyện Quỳnh Phụ – Tỉnh Thái Bình
-
Tổng diện tích: 184,07ha.
-
Hạ tầng Khu Công Nghiệp: Hạ tầng hoàn thiện đáp ứng nhu cầu xây dựng và hoạt động của Nhà đầu tư.
-
Tỷ lệ cho thuê: Đang tiến hành cho thuê đất với giá thuê đất tốt.
-
Thời gian cho thuê: 2012 – 2062
MÔ TẢ
VỊ TRÍ KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN IDICO TRÊN GOOGLE MAP
HÌNH ẢNH 360 KHU CÔNG NGHIỆP CẦU NGHÌN IDICO
Vị trí: Khu Công Nghiệp Cầu Nghìn IDICO thuộc địa giới hành chính Thị trấn An Bài và xã An Thanh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. Ranh giới Khu Công Nghiệp:
- Phía Tây Bắc giáp đất nông nghiệp xã An Ninh.
- Phía Đông Nam giáp đất xã An Mỹ và khu dân cư hiện hữu.
- Phía Đông Bắc giáp sông Hóa.
- Phía Tây Nam giáp sông Lý Xá và khu dân cư hiện hữu.
Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO nằm cạnh Quốc lộ 10 kết nối với các tỉnh từ Ninh Bình, Thanh Hóa, Nam Định, Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh; cách trung tâm thành phố Thái Bình khoảng 25km; cách trung tâm TP. Hải Phòng, Cảng Hải Phòng, Cảng Đình Vũ, Sân Bay Cát Bi khoảng 45km; cách Hà Nội khoảng 100-120km.
* Lợi thế khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO Thái Bình:
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO dễ tuyển dụng lao động: Nằm gần khu vực đông dân cư với lực lượng lao động nông nghiệp dồi dào, có thể chuyển đổi nhanh sang lực lượng lao động sản xuất công nghiệp giúp Nhà đầu tư dễ tuyển lao động.
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO nằm cạnh Quốc lộ 10, thuận lợi trong việc tiếp cận với hệ thống giao thông, kết nối tới Cảng Hải Phòng, Cảng hàng không quốc tế Cát Bi, dễ dàng cho việc vận chuyển, xuất nhập hàng hóa nguyên vật liệu.
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO có giá cho thuê đất tốt, rất cạnh tranh so với khu vực xung quanh.
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO thuận lợi cho các ngành công nghiệp nhẹ như Công nghiệp Giày da, May mặc, Dệt; Công nghiệp lắp ráp, cơ khí, điện máy, điện gia dụng, điện tử; Công nghiệp chế biến nông sản, hàng tiêu dùng; Công nghiệp phục vụ cơ khí hóa ngành nông nghiệp...
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO đã có Nhà máy xử lý nước thải hoạt động công suất giai đoạn 1 là 1000m3/ngày đêm.
- Khu công nghiệp Cầu Nghìn IDICO có nhiều ưu đãi đầu tư, đặc biệt là ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp:
+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng chung hiện hành là 20%.
+ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng trong 10 năm đầu là 17%; Từ năm thứ 11 là 20%.
+ Miễn thuế 02 năm đầu kể từ khi có thu nhập chịu thuế; Giảm 50% cho 04 năm tiếp theo. - Chủ đầu tư khu công nghiệp uy tín tại Việt Nam với gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tại Việt Nam.
- Dịch vụ chăm sóc, hỗ trợ miễn phí thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, đăng ký thành lập doanh nghiệp; phục vụ khách hàng tối đa; giúp khách hàng sớm hoàn thành thủ tục đầu tư ban đầu và nhanh chóng thiết lập hệ thống sản xuất kinh doanh tại Việt Nam.
BẢN VẼ QUY HOẠCH
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Các ưu đãi thuế Khu Công Nghiệp Cầu Nghìn:
1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
2. Ưu đãi thuế:
– Thuế suất ưu đãi là 17% trong 10 năm liên tục kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án. Hết thời gian áp dụng mức thuế suất ưu đãi này doanh nghiệp chuyển sang áp dụng mức thuế suất 20%.
3. Miễn thuế 2 năm và giảm 50% cho 4 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế.>
+ Thời gian miễn, giảm thuế được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án;
+ Trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu (kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án) thì thời gian miễn thuế giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
Căn cứ xác định ưu đãi thuế: Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013; số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015.
4. Thuế nhập khẩu: Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Điều 12 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
Ưu đãi thuế khu công nghiệp Cầu Nghìn
Giá thuê đất khu công nghiệp Cầu Nghìn và các loại phí:
- Đơn Giá phí sử dụng hạ tầng (Chưa bao gồm thuế VAT): Liên hệ cập nhật giá tại thời điểm khi mua
GIÁ THUÊ ĐẤT, PHÍ DUY TU HẠ TẦNG
(Chưa bao gồm thuế VAT) |
1. Đơn giá Phí Sử dụng hạ tầng trọn gói: từ 85 USD/m2/Thời hạn (tùy theo quy mô diện tích và vị trí). Đơn giá Phí SDHT trọn gói bằng VND sẽ được cập nhật theo tỷ giá USD tại thời điểm ký Hợp đồng thuê đất.
Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: – Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) – Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích – Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) – Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) 2. Phí quản lý hàng năm: 0,50 USD/m2/năm. Phí này (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng hàng năm với mức tăng 3.5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, sử dụng, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). 3. Tiền thuê đất nộp Nhà nước (không bao gồm phí đầu tư và sử dụng hạ tầng) tạm tính là 10.100 đồng/m2/năm. Đơn giá này sẽ được điều chỉnh hàng năm theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.* Việc thế chấp quyền sử dụng đất phụ thuộc vào điều kiện của Ngân hàng * Đơn giá này có hiệu lực đến ngày 30/06/2022. |
HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN NĂNG | – Nguồn: Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy.
– Điện áp cấp đến hàng rào 22kV – Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
HỆ THỐNG CUNG CẤP NƯỚC | – Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3
– Đơn vị cung cấp: IDICO – Điểm cấp nước chân hàng rào phía ngoài Dự án (sẽ cung cấp khi lập hồ sợ bàn giao đất, hoặc khi Quý Công Ty có nhu cầu phục vụ công tác thiết kế). |
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI | – Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019.
– Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC | Hệ thống thoát nước mưa và Hệ thống thoát nước thải riêng biệt |
HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC | Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư; |
LAO ĐỘNG | Lực lượng lao động dồi dào với mức lương trung bình:
– Lao động phổ thông: 100 – 130USD/người/tháng. – Lao động kỹ thuật: 200-400USD/người/tháng. |
1. Nhà đầu tư tìm hiểu về thông tin khu công nghiệp và điều kiện thuê lại đất với IDICO.
2. Thống nhất các điều kiện để ký Ghi nhớ thuê lại đất với IDICO:
– Ghi nhớ thuê lại đất có hiệu lực trong vòng 03 tháng;
– Nộp tiền đặt cọc để giữ đất tương đương 5% Phí Sử dụng hạ tầng trọn gói. Tiền đặc cọc sẽ được khấu trừ vào các khoản thanh toán theo Hợp đồng thuê lại đất chính thức;
– Trong thời gian 03 tháng của Ghi nhớ thuê lại đất nhà đầu tư sẽ thực hiện thủ tục để được cấp Giấy chứng nhận đầu tư; Thành lập doanh nghiệp Dự án để có thể ký Hợp đồng với IDICO.
3. Các thủ tục cần thực hiện:
3.1. Thực hiện thủ tục xin chấp thuận chủ trương đầu tư với Cơ quan đăng ký đầu tư (Thời gian 15-30 ngày).
3.2. Sau khi được chấp thuận chủ trương đầu tư, Nhà đầu tư tiếp tục thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Thời gian khoảng 15 ngày);
3.3. Đồng thời thực hiện thủ tục lập và xin phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Cơ quan thẩm định và phê duyệt ĐTM (Thời gian khoảng 60-90 ngày).
3.4. Sau khi có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục thành lập Doanh nghiệp Dự án (Thời gian trong vòng ~3 ngày)
3.5. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất với IDICO.
3.6. Thực hiện thủ tục cấp Giấy phép xây dựng:
– Sau khi Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất; Đồng thời, Dự án được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Thiết kế được thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục xin cấp Giấy phép xây dựng.
– Sau khi được cấp Giấy phép xây dựng, Nhà đầu tư tiến hành triển khai xây dựng Dự án.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) | |
Địa điểm | Xã An Thanh, Thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 184,07 |
Diện tích đất xưởng | 118,10ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 29,93ha | |
Thời gian vận hành | 2012 - 2062 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất công nghệ cao, công nghiệp sạch - Điện, điện tử; - Chế biến sản phẩm công nghiệp và thực phẩm - Các ngành công nghiệp khác không gây ô nhiễm. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 50 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | KHOẢNG CÁCH ĐẾN CÁC ĐẦU MỐI GIAO THÔNG TRỌNG YẾU 1. Khoảng cách đường bộ: - Nằm cạnh Quốc lộ 10 - Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng : 27 Km - Thành phố Thái Bình : 25 Km - Trung tâm thành phố Hải Phòng : 40 Km - Thành phố Hà Nội : 165 Km | |
Hàng không | Khoảng các đến sân bay: - Sân bay Nội Bài : 130 Km - Sân bay Cát Bi : 40 Km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Khoảng các đến bến cảng: - Cảng Hải Phòng : 45 Km - Cảng Sông Hóa : 0,2 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D1B dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 35m, phần đường dành cho xe chạy 2 làn 16m, dải phân cách 3m; vỉa hè 16m |
Đường nhánh phụ | Trục đường nội bộ D3, N2 dài 1.410m, mặt cắt ngang 28m, xe chạy 12m; - Trục đường nội bộ làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): + Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh + Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh + Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | - Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung công suất: 5.200m3/ngày đêm; Giai đoạn 1: công suất 500 m3/ngày đêm, hoạt động trong năm 2019. - Phí xử lý nước thải (tham khảo): 0,4USD/m3 |
Internet và viễn thông | Đang cập nhập... | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USD/m2/Thời hạn |
Thời hạn thuê | từ năm 2012 đến năm 2062 (06/06) | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | |
Giờ thấp điểm | (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực huyện Quỳnh Phụ, cung cấp tới chân hàng rào Nhà máy. - Điện áp cấp đến hàng rào 22kV - Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Giá nước sạch | Giá nước | (giá chưa bao gồm thuế VAT): 11.000VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,4USD/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất