- Khu công nghiệp Nam Pleiku
- Địa chỉ: Xã Ia Tiêm (huyện Chư Sê) và La Băng (huyện Chư Prông), tỉnh Gia Lai
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê
- Mã số: C#K333
- Tỉ lệ lắp đầy: 30%
- Diện tích: 191.55 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
Khu Công nghiệp Nam Pleiku – Gia Lai là một trong những dự án quan trọng, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế của vùng Tây Nguyên. Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng của KCN Nam Pleiku do Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê – một đơn vị thành viên của Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam làm chủ đầu tư. Theo quyết định số 1118/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
I.Quy Mô Và Phân Kỳ Đầu Tư
Với tổng diện tích 191,55 ha, trong đó diện tích đất kinh doanh là 136,07 ha, dự án đã nhận được sự đầu tư mạnh mẽ với tổng vốn trên 517 tỷ đồng và được thực hiện trong vòng 50 năm.
Dự án đầu tư xây dựng Khu Công Nghiệp Nam Pleiku được chia làm 2 giai đoạn, dự kiến hoàn thành trong vòng 4 năm từ 2020 đến 2024:
- Giai đoạn 1: Diện tích 124,46 ha (chiếm 62,37% tổng diện tích), bắt đầu xây dựng hạ tầng từ Quý I/2020 và dự kiến hoàn thành vào cuối Quý IV/2022. Trong thời gian này, công tác giải phóng mặt bằng cho giai đoạn 2 cũng được tiến hành để chuẩn bị đưa vào kinh doanh.
- Giai đoạn 2: Diện tích 67,09 ha (chiếm 37,63% tổng diện tích), bắt đầu triển khai từ Quý I/2023 và dự kiến hoàn thành vào cuối Quý III/2024. Sau khi hoàn thành, toàn bộ hạ tầng của cả hai giai đoạn sẽ được đưa vào khai thác kinh doanh.
Tổng Quan Về Khu Công Nghiệp Nam Pleiku – Gia Lai
- Tên khu công nghiệp: Khu Công nghiệp Nam Pleiku – Gia Lai
- Vị trí: Xã Ia Tiêm (huyện Chư Sê) và La Băng (huyện Chư Prông), tỉnh Gia Lai
- Thời gian vận hành: 50 năm (2019-2069)
- Tổng diện tích: 191,55 ha
- Tỷ lệ lấp đầy: 70%
- Pháp lý: Đầy đủ giấy tờ.
II.🌍 Vị Trí Địa Lý Chiến Lược 🌍
Khu Công nghiệp Nam Pleiku nằm trên Quốc lộ 14, tuyến đường chiến lược nối liền các tỉnh Tây Nguyên, đồng thời tiếp giáp với Quốc lộ 19, tạo nên trục giao thông quan trọng kết nối Tây Nguyên với các tỉnh duyên hải miền Trung và Campuchia. Ngoài ra, khu công nghiệp này còn gần với:
Cửa khẩu Quốc tế Lệ Thanh (Gia Lai) và Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y (Kon Tum), tiếp giáp với Campuchia và Lào.
Khoảng cách cụ thể:
- Cách trung tâm thành phố Pleiku: 18 km
- Cách sân bay Pleiku: 23 km
- Cách thành phố Kon Tum: 65 km
- Cách thành phố Buôn Mê Thuột: 160 km
- Cách cảng Quy Nhơn: 170 km
III. Cơ Sở Hạ Tầng Khu Công Nghiệp Nam PLeiku 🏗️
-
Cảnh quan và môi trường xanh:
- Hơn 12% diện tích được phủ cây xanh dọc các tuyến đường và khu vực công cộng.
- Các thảm cỏ và khu vực cây xanh được bố trí để cải thiện môi trường và tạo không gian xanh.
-
Giao thông nội bộ:
- Đường chính: gồm các tuyến đường rộng 60m,40m,32 m
- Đường nhánh: gồm các tuyến đường rộng 22m,18m
- Toàn bộ các đường được thi công bằng bê tông nhựa Asphalt với hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh.
-
Hệ thống điện và nước:
- Điện: Cung cấp từ trạm biến áp 110/22KV-1x40MVA, với mạng lưới điện cao thế phân bổ khắp khu công nghiệp.
- Nước: Công suất 7.000 m³/ngày/đêm từ nhà máy nước sạch, được cung cấp đến hàng rào của các nhà máy.
-
Xử lý nước thải và rác thải:
- Nước thải được xử lý đạt tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT với công suất 4.000 m³/ngày – đêm.
- Rác thải được thu gom và xử lý theo hợp đồng, đảm bảo môi trường sạch sẽ và an toàn.
-
Hệ thống thông tin liên lạc và phòng cháy chữa cháy:
- Hệ thống thông tin liên lạc ngầm với kết nối đầy đủ các dịch vụ viễn thông hiện đại.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy được lắp đặt tại các điểm giao thông và nhà máy, tuân thủ chặt chẽ quy định quốc gia.
6.Tài chính và ngân hàng:
Hệ thống các ngân hàng như Vietinbank, Vietcombank, Sacombank, Agribank, BIDV, Techcombank có chi nhánh quanh khu công nghiệp, tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư
IV.Ngành Nghề Thu Hút Đầu Tư 🔍
Khu Công nghiệp Nam Pleiku được định hướng là khu công nghiệp tiếp nhận các ngành công nghiệp sạch, thân thiện với môi trường và ít gây ô nhiễm độc hại. Các ngành nghề được phân thành 4 nhóm chính:
- Nhóm I: Chế biến nông lâm sản, sản xuất nguyên liệu sinh học, các sản phẩm từ nông sản có giá trị gia tăng cao.
- Nhóm II: Chế biến thực phẩm, công nghiệp tiêu dùng, chế biến thức ăn gia súc.
- Nhóm III: Công nghiệp cơ khí chế tạo, cơ khí phục vụ nông nghiệp, vật liệu xây dựng, cơ khí xây dựng
- Nhóm IV: Chế biến phân bón phục vụ nông nghiệp và các nhà máy, xí nghiệp khác có mức độ ô nhiễm thấp.Ngoài ra, còn nhiều ngành công nghiệp khác cũng được khuyến khích đầu tư tại đây
V.Pháp Lý và Phí Đầu Tư Khu Công Nghiệp Nam Pleiku
A. Pháp Lý
- Quyết định:
- Quyết định số 1118/QĐ-TTg, ngày 03/09/2019 của Thủ tướng Chính phủ về chủ trương đầu tư dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Nam Pleiku.
- Quyết định số 576/QĐ-UBND, ngày 27/09/2017 của UBND Tỉnh Gia Lai về việc thành lập Khu công nghiệp Nam Pleiku.
- Quyết định số 281/QĐ-HĐTVCSCS, ngày 17/10/2019 của Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê về việc thành lập Chi nhánh Khu công nghiệp VRG Gia Lai.
- Quyết định số 16/QĐ-HĐTVCSCS, ngày 15/01/2020 của Hội đồng thành viên Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê về việc phê duyệt dự án đầu tư.
- Quyết định số 169/QĐ-UBND, ngày 16/09/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Nam Pleiku
B. Các Loại Phí
- Đơn Giá Thuê Hạ Tầng:
-
- Thu tiền một lần tại vị trí nhà đầu tư dự kiến đăng ký thì mức giá là 30 USD/m2/chu kỳ (chưa bao gồm VAT). Đơn giá này là đơn giá bình quân cho toàn KCN. Tùy vào từng vị trí cụ thể mà nhà đầu tư đăng ký sẽ có một mức giá khác nhau.
- Phí Duy Tu, Tái Tạo Cơ Sở Hạ Tầng:
-
- Phí quản lý: Đơn giá thu năm đầu tiên là 0,25 USD/m2/năm. Sau mỗi chu kỳ 5 năm đơn giá tăng 10% so với khách hàng ở chu kỳ trước liền kề.
- Phí Xử Lý Nước Thải:
-
- Khối lượng tính bằng 80% của tổng lượng nước sạch cấp cho khách hàng.+ Đơn giá xử lý nước thải 8.500 VND/m3. Sau mỗi 05 năm tăng 10% so với chu kỳ trước liền kề.
- Phí Dịch Vụ:
-
- Điện: Theo khung giá Nhà nước.
- Nước, điện thoại, internet và các dịch vụ khác: Theo khung giá Nhà nước.
- Đơn Giá Thuê Đất:Nhà nước thu
-
- Hiện tại: 3.200 đồng/m²/năm.
- Từ 10/2024: 1.050 đồng/m²/năm.
- Chi nhánh KCN sẽ thực hiện thủ tục với Nhà nước và nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định.
- Tiến Độ Triển Khai Hạ Tầng:
-
- Dự án KCN đã hoàn thành hệ thống giao thông thoát nước tuyến đường D1,D2,D5 (tuyến đường từ cổng vào KCN) với tổng chiều dài 1Km và Hệ thống xử lý nước thải 2000 m3/ngày.đêm.– Dự kiến trong năm 2024 KCN tiếp tục triển khai đầu tư các hạng mục:+ Hệ thống giao thông thoát nước tuyến đường D4 (Hướng tuyến Bắc-Nam và giao với đường D1,D2,D5)+ Hệ thống cấp nước PCCC theo tuyến đường D1,D2,D5 và D4;+ Hệ thống cấp điện, điện chiếu sáng. Riêng hệ thống điện của KCN sẽ do Điện lực Gia lai đầu tư và cam kết đấu nối tại tường rào của vị trí đăng ký.Hiện tại KCN sẽ tiếp nhận các nhà đầu tư và bố trí vào khu vực có đủ điều kiện hạ tầng và sẽ đủ điều kiện hạ tầng thiết yếu vào đầu Quý I/2025.
- Các Bước Tiến Hành Đầu Tư:
-
- Ký văn bản cần thiết và thoả thuận đặt cọc 10%.
- Nhận tiền đặt cọc và phối hợp bàn giao thông số kỹ thuật.
- Hoàn thiện hồ sơ pháp lý, nhận chứng nhận đầu tư, và ký hợp đồng cho thuê hạ tầng chính thức.
- Diện Tích Đăng Ký Từ 30.000 m² Đến 50.000 m²:
-
- KCN hiện đáp ứng cho ngành nghề gia công và chế biến hạt giống. Vị trí cụ thể sẽ được trao đổi sau khi thực hiện các thủ tục đăng ký đầu tư.
VI.💼 Ưu Đãi Thuế Đặc Biệt 💼
- Doanh nghiệp mới được áp dụng mức thuế 10% với thời hạn 15 năm (theo quy định số 12 /VBHN-BTC ngày 26/5/2015 của Bộ Tài Chính ) 🎉
- Miễn thuế TNDN 4 năm đầu và giảm 50% thuế TNDN cho 9 năm tiếp theo(theo quy định số 12 /VBHN-BTC ngày 26/5/2015 của Bộ Tài Chính). 🎊
- Miễn Thuế hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định khi đầu tư
- Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Hỗ Trợ Từ Chủ Đầu Tư
- Hỗ trợ cấp giấy phép đăng ký đầu tư. 📜
- Tư vấn thiết kế xây dựng nhà máy. 🏗️
- Hỗ trợ các thủ tục hành chính khác. 📑
Những chính sách ưu đãi và hỗ trợ hấp dẫn này giúp Khu Công Nghiệp Nam Pleiku ,tỉnh Gia Lai trở thành lựa chọn hàng đầu cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước! 🌟
VII.Liên Hệ Tư Vấn Đầu Tư 📞
Nếu bạn quan tâm đến việc đầu tư tại Khu công nghiệp Nam Pleiku, tỉnh Gia Lai, hãy liên hệ ngay với Rongdat.net để nhận thông tin chi tiết về tình hình hiện tại, quy trình đăng ký đầu tư, và các điều kiện ưu đãi đặc biệt!
- 📞Hotline: 0902 13 26 28
- 📧 Email: sales@rongdat.net
>>Xem thêm :
👉Khu Công Nghiệp Nam Pleiku ,Tỉnh Gia Lai.
👉 Các khu công nghiệp, cụm công nghiệp tỉnh Gia Lai
Hãy kết nối với chúng tôi để không bỏ lỡ cơ hội đầu tư tiềm năng! 🌟
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê | |
Địa điểm | Xã Ia Tiêm (huyện Chư Sê) và La Băng (huyện Chư Prông), tỉnh Gia Lai | |
Diện tích | Tổng diện tích | 191.55 hecta |
Diện tích đất xưởng | 136.07 hecta | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 2019- 2069 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH MTV Cao su Chư Sê | |
Ngành nghề chính | Chế biến nông lâm sản, sản xuất nguyên liệu sinh học Chế biến thực phẩm, công nghiệp tiêu dùng, chế biến thức ăn gia súc Công nghiệp cơ khí chế tạo,vật liệu xây dựng, cơ khí xây dựng Chế biến phân bón | |
Tỷ lệ lấp đầy | 30 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | nằm trên Quốc lộ 14 | |
Hàng không | Cách sân bay Pleiku: 23 km | |
Xe lửa | Đang cập nhập... | |
Cảng biển | Cách cảng Quy Nhơn: 170 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | đường 62m-42m -30m |
Đường nhánh phụ | 22m-18m | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22KV |
Công suất nguồn | 1x40MVA | |
Nước sạch | Công suất | 7.000 m³/ngày/đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 4.000 m³/ngày – đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 30$/m2 |
Thời hạn thuê | 2069 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 hecta | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,25 USD/m2/năm |
Phương thức thanh toán | yearly | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 0.1 USD |
Bình thường | 0.05 USD | |
Giờ thấp điểm | 0.03 USD | |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 0.4 USD/m3 |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | 0,34 USD |
Phương thức thanh toán | Monthly | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 65%
- 223ha
- đầy đủ
- 50%
- 436ha
- Đầy đủ
- 20%
- 266.09ha
- Đầy đủ
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất