- Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 2 Và Mở Rộng, Bà Rịa - Vũng Tàu
- Địa chỉ: Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO
- Diện tích: 400.66 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 gần Cảng Cái Mép, Cảng Phú Mỹ; sử dụng khí đốt thiên nhiên. Đây là khu công nghiệp có giá thuê đất hấp dẫn.
📜 Quyết định thành lập:
– Quyết định số: 1729/CP-CN ngày 18/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ.
– Quyết định số: 2089/QĐ–UBND ngày 29/6/2005 của UBND Tỉnh.
📑 Quyết định phê duyệt quy hoạch khu công nghiệp:
- Quyết định số: 1130/QĐ–BXD ngày 10/8/2006 của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số: 3720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) – một chủ đầu tư uy tín trong lĩnh vực khu công nghiệp tại Việt Nam.
📍 Địa chỉ: Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tổng diện tích: 620,6 ha.
Hạ tầng khu công nghiệp: Hoàn thành việc đầu tư xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của các nhà đầu tư.
📈 Tỷ lệ cho thuê: Hiện đang cho thuê đất với giá rất cạnh tranh.
⏳ Thời gian cho thuê: 2005 – 2055.
II. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp tọa lạc tại Phường Tân Phước và Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là khu vực có kết nối thuận tiện với các điểm trọng yếu xung quanh:
- 🏞️ Phía Bắc: Giáp Khu công nghiệp Phú Mỹ I
- 🌅 Phía Đông: Giáp Đường 965
- 🏭 Phía Nam: Giáp Khu công nghiệp Cái Mép
- ⚓ Phía Tây: Giáp Nhà máy đóng tàu Ba Son và Cảng Thị Vải
🚗 Khoảng cách đường bộ:
- Quốc lộ 51: 1,5 km
- Cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây: 30 km
- Thành phố Vũng Tàu: 40 km
- Thành phố Hồ Chí Minh: 60-70 km
- Thành phố Biên Hòa: 50-55 km
⚓ Khoảng cách đến các bến cảng:
- Cảng Thị Vải (tàu 80.000 tấn): 1 km
- Cảng PTSC (tàu 60.000 tấn): 2 km
- Cảng Phú Mỹ (tàu 72.000 tấn): 2 km
- Cảng Vũng Tàu: 35 km
✈️ Khoảng cách đến các sân bay:
- Sân bay Tân Sơn Nhất: 70 km
- Sân bay Long Thành (tương lai): 35 km
🚉 Khoảng cách đến ga đường sắt:
- Ga Sài Gòn: 70 km
- Ga Biên Hòa: 55 km
III. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống cấp điện tại KCN Phú Mỹ 2 ⚡
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Đang cập nhập... | |
Địa điểm | Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 620,6ha |
Diện tích đất xưởng | 241,39 | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 21,6% | |
Thời gian vận hành | 25/7/2058 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Phú Mỹ II-IP | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng - Sản xuất cấu kiện, linh kiện, phụ kiện - Sản xuất vật tư điện tử, sản phẩm điện tử dân dụng - Cơ khí chế tạo thiết bị phụ tùng - Công nghiệp cơ khí lắp ráp - Công nghiệp cơ khí sửa chữa - Cán kéo, sản phẩm sau cán - Sản xuất hóa chất tiêu dùng, mỹ phẩm, công nghiệp - Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật vi sinh - Công nghiệp dệt may, dệt - Sản xuất dày dép, da cao cấp - Công nghiệp nhựa - Công nghiệp gốm, sứ, thủy tinh. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Quốc lộ 51 : 1,5Km - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây : 30 Km - Thành phố Vũng Tàu : 40 Km - Thành phố Hồ Chí Minh : 60 Km - Thành phố Biên Hòa : 55 Km | |
Hàng không | - Sân bay Tân Sơn Nhất : 70 Km - Sân bay Long Thành (tương lai) : 35 Km | |
Xe lửa | - Ga Sài Gòn : 65 Km - Ga Biên Hòa : 60 Km | |
Cảng biển | Cảng Thị Vải (cho tàu 80.000 tấn cập bến) : 01 Km - Cảng PTSC (cho tàu 60.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Phú Mỹ (cho tàu 72.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Vũng Tàu : 35 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Địa chất khu vực có khả năng chịu tải yếu đến trung bình | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D3 dài 1.443,14m, mặt cắt ngang 63m, phần đường dành cho xe chạy 24m, dải phân cách 3m; - Trục đường chính N6 dài 1.410m, mặt cắt ngang 31m, xe chạy 15m |
Đường nhánh phụ | Đường nhánh 2 làn xe, rộng 8m. | |
Nguồn điện | Điện áp | Nguồn: Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | Nguồn: Nhà máy nước Tóc Tiên, công suất 50.000m3 /ngày đêm; |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Công suất Giai đoạn 1: 4.000 m3 / ngày đêm. |
Internet và viễn thông | Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 137 USD/m2/thời hạn thuê |
Thời hạn thuê | 25/7/2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Thanh toán 1 lần | |
Đặt cọc | 5% | |
Diện tích tối thiểu | 10.000 | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,65USD/m2 /năm |
Phương thức thanh toán | Quý/năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.871VND/kWh |
Bình thường | 1.555VND/kWh | |
Giờ thấp điểm | 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | hằng tháng | |
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 12.500VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | hằng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước Tóc Tiên | |
Phí nước thải | Giá thành | Phí xử lý nước thải (tham khảo) (giá chưa bao gồm thuế VAT): 10.600VND/m3 |
Phương thức thanh toán | hằng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ