- Khu Công Nghiệp SHI IP Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc
- Địa chỉ: Thị trấn Hợp Hòa, Huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Tập đoàn Sơn Hà
- Mã số: C
- Tỉ lệ lắp đầy: 20%
- Diện tích: 162.33 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 59%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp SHI IP Tam Dương, Tỉnh Vĩnh Phúc
SHI IP Tam Dương được định hướng xây dựng là khu công nghiệp đa ngành. Bao gồm các ngành công nghiệp chế biến và chế tạo.
I. Tổng quan và pháp lý thành lập khu công nghiệp SHI IP Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
Dự án SHI IP Tam Dương có tên pháp lý là khu công nghiệp Tam Dương I – Khu vực II, tỉnh Vĩnh Phúc.
Ngày 26/09/2020: UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quyết định số 2397/QĐ-UBND về việc phê quyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu công nghiệp Tam Dương I – Khu vực II.
Ngày 07/05/2021: UBND tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quyết định số 1111/QĐ-UBND về việc thành lập khu công nghiệp Tam Dương I – Khu vực II.
II. Vị trí địa lý và giao thông
- Nằm sát tuyến cao tốc quốc gia Hà Nội – Lào Cai, cách nút giao IC4+4km và sát nút giao IC5 (dự kiến hoàn thành 2025)
- Nằm trong hành lang kinh tế Côn Minh – Lào Cai – Hà Nội – Hải Phòng, Quảng Ninh
- Nằm trên trục Quốc lộ 2 (2a, 2b, 2c), 23
-
🚦 KẾT NỐI GIAO THÔNG THUẬN LỢI 🚦
🚗 ĐƯỜNG BỘ:
- Trung tâm TP Hà Nội: 44km
- Cao tốc Hà Nội – Lào Cai: 2km
✈️ HÀNG KHÔNG:
- Sân bay quốc tế Nội Bài: 28km
🚆 ĐƯỜNG SẮT:
- Nằm trên tuyến đường sắt cấp vùng Hà Nội – Lào Cai
🏗️ CẢNG CẠN ICD VĨNH PHÚC:
- 15 phút di chuyển
🚢 ĐƯỜNG THỦY:
- Cảng Hải Phòng: 160km
- Cảng Quảng Ninh – Cái Lân: 180km
III. 🔧 CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT & DỊCH VỤ 🔧
⚡ Hệ thống cấp điện:
- Các tuyến dây 22kV được đấu nối tới từng lô đất trong khu công nghiệp.
- Trạm biến áp 110KV với công suất cấp điện 2x63mAV
💧 Hệ thống cấp nước:
- Công suất cấp nước lên tới 10.000m³/ngày đêm
🛣️ Hệ thống đường giao thông nội khu:
- Đường trục chính lên tới 36m
- Các đường nhánh có chiều rộng từ 14.5m đến 24m
♻️ Hệ thống xử lý nước thải:
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 4000 m³/ngày đêm
📡 Hệ thống thông tin liên lạc:
- Đa mạng đa tần, được đầu tư xây dựng đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực
🚒 Hệ thống phòng cháy, chữa cháy:
- Được cung cấp và trang bị đầy đủ theo đúng quy định PCCC
IV. Các khoản chi phí đầu tư
- 🚀 PHÍ THUÊ CƠ SỞ HẠ TẦNG
💼 Giá cho thuê đất thời điểm hiện tại: 130 – 140 USD/m2 - 📈 PHÍ QUẢN LÝ
💲 0.6 USD/m²/năm - 🏢 TIỀN THUÊ ĐẤT HÀNG NĂM/THUẾ ĐẤT
📜 Theo quyết định của UBND tỉnh Vĩnh Phúc - 🔌 PHÍ SỬ DỤNG ĐIỆN
⚡ Căn cứ trên biểu giá cấp điện của EVN - 💧 PHÍ SỬ DỤNG NƯỚC SẠCH
🚰 15.800 VND/m³, có thể thay đổi theo giá của đơn vị cung cấp nước - ♻️ PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI
🌊 Tùy thuộc vào chất lượng nước thải đầu vào
V. Các chính sách ưu đãi thu hút đầu tư
Vĩnh Phúc là địa phương có cơ chế xúc tiến thương mại, thu hút đầu tư, phát triển công nghiệp luôn ở top đầu cả nước.
Một địa phương điển hình trong việc phát triển kinh tế vĩ mô & hỗ trợ thủ tục hành chính. 🏆
🏭 Khu công nghiệp SHI-IP Tam Dương 🏭
Khu công nghiệp SHI-IP Tam Dương có lợi thế về mặt địa lý thuận lợi để thiết lập nhà máy sản xuất hay các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. 🌍
💼 Ưu đãi thuế:
- MIỄN 100% THUẾ TNDN trong 2 năm 🎉
- GIẢM 50% THUẾ TNDN trong 4 năm tiếp theo 🎊
🛠️ HỖ TRỢ TỪ CHỦ ĐẦU TƯ:
- Giấy phép đăng ký đầu tư 📜
- Tư vấn thiết kế xây dựng nhà máy 🏗️
- Các thủ tục hành chính khác 📑
VI. Liên hệ tư vấn
Nếu bạn quan tâm đến việc đầu tư tại khu công nghiệp SHI IP Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc. Bạn hãy liên hệ với Rongdat.net để nhận được thông tin cụ thể về tình hình hiện tại, quy trình đăng ký đầu tư, và các điều kiện ưu đãi đầu tư.
- 👤 Kỹ Sư Phó Giám Đốc : Phạm Xuân Thuỷ
- 📞 Số Điện Thoại: 0949 319 769
- 📧Email: rongdat0102@gmail.com
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tập đoàn Sơn Hà | |
Địa điểm | Xã Hướng Đạo và xã Đạo Tú, thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc | |
Diện tích | Tổng diện tích | 162,33 ha |
Diện tích đất xưởng | 116.03 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | Từ năm 2021 – 2071 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Tập đoàn Sơn Hà | |
Ngành nghề chính | Điện tử, viễn thông công nghệ cao, công nghiệp ô tô & phụ trợ, công nghiệp chế biến chế tạo, công nghiệp phụ trợ, vận tải kho bãi,… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 20 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | • Trung tâm TP Hà Nội : 44km • Cao tốc Hà Nội – Lào Cai : 2km | |
Hàng không | Sân bay quốc tế Nội Bài : 28km | |
Xe lửa | Nằm trên tuyến đường sắt cấp vùng Hà Nội – Lào Cai | |
Cảng biển | • Cảng Hải Phòng : 160km • Cảng Quảng Ninh – Cái Lân : 180km CẢNG CẠN ICD VĨNH PHÚC 15 phút di chuyển | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Đường trục chính lên tới 36m |
Đường nhánh phụ | Các đường nhánh có chiều rộng từ 14.5m đến 24m | |
Nguồn điện | Điện áp | Đang cập nhập... |
Công suất nguồn | Các tuyến đây 22kV được đấu nối tới từng lô đất trong khu công nghiệp. Trạm biến áp 110KV với công suất cấp điện 2x63mAV | |
Nước sạch | Công suất | Công suất cấp nước lên tới 10.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Nhà máy xử lý nước thải tập trung có công suất 4000 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | Đa mạng đa tần, được đầu tư xây dựng đồng bộ với hệ thống hạ tầng kỹ thuật trong khu vực | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 135 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | Từ khi thuê đến năm 2071 | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Thanh toán trong vòng 6 tháng | |
Đặt cọc | 10 - 30 % | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3,5 - 5,5 USD/ 1 m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.6 USD/m2/năm |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Căn cứ trên biểu giá cấp điện của EVN |
Bình thường | Căn cứ trên biểu giá cấp điện của EVN | |
Giờ thấp điểm | Căn cứ trên biểu giá cấp điện của EVN | |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 15.800 VND/m3, có thể thay đổi theo giá của đơn vị cung cấp nước |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | Tùy thuộc vào chất lượng nước thải đầu vào |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | ||
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ