- Khu Công Nghiệp Thịnh Phát, Long An
- Địa chỉ: Tỉnh lộ 30, ấp 3, xã Lương Bình, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty CP Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát.
- Mã số: LA022
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 112 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 65%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu Công Nghiệp Thịnh Phát được thành lập và phát triển bởi Công ty Cổ phần Bất động sản Cáp điện Thịnh Phát. Với quy hoạch chuyên nghiệp, khu công nghiệp này được thiết kế khoa học, bao gồm các khu vực chức năng rõ ràng và cơ cấu sử dụng đất hợp lý.
📈 Thành Tựu Đáng Tự Hào
- 🏗 Thành lập năm 2005 bởi Công ty CP Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát.
- 📐 Diện tích ban đầu: 74 ha.
- 🔄 Mở rộng năm 2018: nâng tổng diện tích lên 112,87 ha.
- 🛠 Quy hoạch chiến lược: Trở thành một trong những KCN trọng điểm của tỉnh Long An.
👉 Tỉ lệ lấp đầy đạt 100%: Khu công nghiệp đã hoàn thiện hạ tầng giai đoạn 1, thu hút hơn 30 doanh nghiệp trong nước và quốc tế đến đầu tư.
👉 Tạo công ăn việc làm cho hàng ngàn lao động địa phương, góp phần lớn vào sự phát triển kinh tế và xã hội của tỉnh Long An.
Vị Trí Đắc Địa – Kết Nối Hoàn Hảo
- 📍 Địa chỉ: Tỉnh lộ 30, Ấp 3, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
- Khu công nghiệp nằm ở vị trí chiến lược, thuộc vùng hạ tầng trọng điểm phía Nam của tỉnh Long An. Với giao thông thuận lợi và cộng đồng cư dân đông đúc, đây chính là “vùng đất vàng” cho các nhà đầu tư.
Cơ Cấu Sử Dụng Đất Hiện Đại
- 🔸 Đất xây dựng nhà máy: 475.779,57 m².
- 🔸 Đất xây dựng công trình kỹ thuật: 10.950,39 m².
- 🔸 Đất xây dựng kho tàng, cảng: 28.154,72 m².
- 🔸 Đất khu trung tâm: 15.360,44 m².
- 🔸 Đất cây xanh: 102.840,45 m².
- 🔸 Đất trong lộ giới Tỉnh lộ 830: 2.786,33 m².
⏳ Thời Gian Hoạt Động
⏰ Khu công nghiệp Thịnh Phát được cấp phép hoạt động đến ngày 28/11/2055, mang lại cơ hội đầu tư dài hạn và bền vững cho doanh nghiệp.
II. Vị trí địa lý:
📍 Vị trí: Dọc Tỉnh lộ 830, thuộc Ấp 3, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Với ranh giới tự nhiên rõ ràng, Khu Công Nghiệp (KCN) Thịnh Phát sở hữu vị trí chiến lược giúp doanh nghiệp thuận tiện trong hoạt động giao thương:
- Phía Đông: Giáp tỉnh lộ 830, cách Quốc lộ 1A chỉ 15 km.
- Phía Tây: Tiếp giáp dòng sông Vàm Cỏ Đông – một tuyến giao thông đường thủy quan trọng.
- Phía Bắc: Giáp Rạch Ông Đối.
- Phía Nam: Giáp Rạch Cát.
Kết Nối Giao Thông Linh Hoạt
Khu công nghiệp Thịnh Phát không chỉ thừa hưởng hệ thống giao thông hiện đại mà còn có thể khai thác cả đường bộ lẫn đường thủy:
- Đường bộ:
- Quốc lộ 1A: 15 km.
- Tỉnh lộ 830: Kết nối trực tiếp nội khu Khu công nghiệp Thịnh Phát.
- 🚢 Đường thủy: Tiếp cận sông Vàm Cỏ Đông – thuận tiện vận chuyển hàng hóa qua các cảng lớn.
✈ Khoảng Cách Tới Các Đầu Mối Giao Thông Quan Trọng
- 🚛 Cảng nội khu: Trực tiếp trong KCN.
- ⚓ Cảng Bourbon: 22 km.
- ⚓ Cảng Quốc tế Long An: 51 km.
- ⚓ Cảng Cát Lái: 55 km.
- 🚂 Ga Sài Gòn: 47 km.
- ✈ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 41 km.
- ✈ Sân bay Quốc tế Long Thành: 90 km.
- 🏙 Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh: 34 km.
- 🏙 Trung tâm Bến Lức: 22 km.
III. Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Thịnh Phát:
🚨 Phòng Cháy Chữa Cháy
✔ Hệ thống phòng cháy chữa cháy tuân thủ nghiêm ngặt các quy định hiện hành của Nhà Nước, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho doanh nghiệp và người lao động.
Hệ Thống Giao Thông
🔹 Đường bộ:
- Nằm trên tuyến Tỉnh lộ 830, kết nối với quy hoạch đường vành đai 4 (6-8 làn xe).
🔹 Đường thủy: - Sở hữu cảng nội bộ, kết nối với hệ thống đường thủy sông Vàm Cỏ Đông.
- Tàu sà lan trọng tải 1.500 tấn có thể lưu thông thuận tiện.
🔹 Hệ thống giao thông nội khu: - Đã hoàn thiện, đáp ứng tiêu chuẩn hiện đại, hỗ trợ lưu thông hàng hóa nhanh chóng.
⚡ Nguồn Điện
🔌 Điện trung thế thuộc mạng lưới điện quốc gia (22 KV), được dẫn từ trạm biến thế 110KV Bến Lức và Đức Hòa.
✅ Cung cấp điện trực tiếp đến hàng rào các nhà máy, xí nghiệp, đảm bảo hoạt động sản xuất không gián đoạn.
💧 Hệ Thống Cấp Nước
💦 Nguồn nước sản xuất và sinh hoạt được cung cấp bởi Nhà máy nước trong khu công nghiệp.
✔ Đảm bảo chất lượng và số lượng, phục vụ tối ưu cho các nhà đầu tư.
♻ Hệ Thống Xử Lý Nước Thải
🌊 Quy trình xử lý:
1️⃣ Nước thải từ từng nhà máy được xử lý cục bộ đạt tiêu chuẩn quy định trước khi thải ra mạng lưới cống chung.
2️⃣ Tiếp tục xử lý tại trạm xử lý nước thải của Khu công nghiệp Thịnh Phát, công suất 1.600 m³/ngày.
✔ Nước thải sau xử lý đạt chuẩn TCVN trước khi thải ra môi trường (rạch, sông Vàm Cỏ Đông).
📡 Dịch Vụ Bưu Chính Viễn Thông
📞 Hạ tầng viễn thông hiện đại với:
- Hệ thống MDF,
- Điện thoại và internet tốc độ cao đạt tiêu chuẩn quốc tế.
✅ Đáp ứng mọi nhu cầu kết nối thông tin của nhà đầu tư.
Tiện Ích Công Cộng
1️⃣ Hệ thống thoát nước mưa riêng biệt, đảm bảo lưu thông thoát nước hiệu quả.
2️⃣ Cây xanh phân tán toàn khu vực, vừa giúp cải thiện cảnh quan, vừa giảm thiểu ô nhiễm (tiếng ồn, bụi, khói).
🌿 Tạo môi trường làm việc thoải mái, thân thiện cho người lao động.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Miễn Phí
🌟 Đội ngũ chuyên nghiệp hỗ trợ các nhà đầu tư với các dịch vụ:
- Đăng ký thành lập công ty.
- Lập hồ sơ xin phép xây dựng nhà xưởng.
- Tư vấn Báo cáo ĐTM/Cam kết bảo vệ môi trường.
- Hỗ trợ lập hồ sơ vay vốn và nhiều dịch vụ khác.
IV. Ngành nghề thu hút ở Khu công nghiệp Thịnh Phát:
🏭 1. Công Nghiệp Chế Biến
🔹 Thực phẩm:
- Sản xuất thực phẩm chế biến, nước giải khát, bánh kẹo.
🔹 Nông sản, hải sản: - Chế biến nông sản, hải sản, thức ăn gia súc.
⚙ 2. Công Nghiệp Nhẹ
🔧 Gia công, chế tạo máy:
- Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, chế tạo và sửa chữa máy móc, dụng cụ lắp ráp.
- Điện máy, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng.
🔧 Lắp ráp: - Lắp ráp phụ tùng xe máy.
🔧 Sản xuất hàng tiêu dùng: - Dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, đồ dùng văn phòng và gia đình.
🔧 Dệt may, thời trang: - Tơ sợi, dệt-nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang.
🔧 In ấn và sản xuất bao bì: - Sản xuất giấy, bao bì, in ấn, thiết kế mẫu mã, in hoa trên vải.
🔧 Khác: - Cán đúc kim loại nhỏ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ.
3. Công Nghiệp Kỹ Thuật Cao
📡 Công nghệ thông tin và viễn thông:
- Sản xuất thiết bị điện tử, phương tiện thông tin, viễn thông.
💊 Y tế và dược phẩm: - Sản xuất thiết bị y tế, dược phẩm.
4. Công Nghiệp Hóa Chất
🔹 Nguyên liệu hóa chất:
- Sản xuất nguyên liệu mỹ phẩm, dược phẩm, hóa chất.
🔹 Sản phẩm tiêu dùng: - Sản xuất mỹ phẩm, chất tẩy rửa.
🔹 Nhựa và sơn: - Sản xuất nhựa, bao PP, các loại sơn xây dựng, nội thất.
🔹 Gia công: - Đóng lon dầu nhờn.
5. Công Nghiệp Vật Liệu Xây Dựng
🔸 Vật liệu xây dựng hiện đại:
- Composite, cách âm, cách nhiệt, vật liệu thay gỗ, vật liệu chịu lửa.
🔸 Sản xuất khác: - Chất dẻo xây dựng, vật liệu từ sợi thủy tinh.
🔸 Bê tông và gạch block: - Trạm trộn bê tông, sản xuất gạch block siêu nhẹ.
🏢 6. Các Ngành Dịch Vụ (Khu Vực Trung Tâm)
🔹 Cho thuê văn phòng.
🔹 Dịch vụ tài chính:
- Ngân hàng, bưu điện, viễn thông.
🔹 Cơ sở vật chất: - Trạm y tế, trung tâm thể thao văn hóa, trạm xăng.
🔹 Thương mại và ẩm thực: - Trung tâm thương mại, nhà hàng, căn tin, dịch vụ cung cấp thức ăn công nghiệp.
🔹 Dịch vụ cảng: - Hỗ trợ vận chuyển và logistic nội khu.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP Địa ốc Cáp điện Thịnh Phát. | |
Địa điểm | Đang cập nhập... | |
Diện tích | Tổng diện tích | 112,87 ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 12% | |
Thời gian vận hành | 2005 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến: Công nghiệp chế biến thực phẩm. Sản xuất nước giải khát; sản xuất bánh, kẹo. Công nghiệp chế biến nông sản, hải sản. Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc. Công nghiệp nhẹ: Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa máy móc thiết bị. phụ tùng, dụng cụ lắp ráp. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng. Lắp ráp phụ tùng xe máy. Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, văn phòng. Sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng gia đình. Sản xuất tơ sợi, dệt - nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang, gốm sứ. Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, thiết kế mẫu mã, in ấn, in hoa trên vải. Cán đúc kim loại quy mô nhỏ. Sản xuất sản phẩm thủy tinh. Công nghiệp kỹ thuật cao: Công nghiệp điện tử, phương tiện thông tin, phương tiện thông tin viễn thông. Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế. Công nghiệp hóa chất: Sản xuất nguyên liệu hóa chất, nguyên liệu dược phẩm, nguyên liệu mỹ phẩm. Sản xuất sản phẩm tẩy rửa, mỹ phẩm. Sản xuất nhựa, bao PP từ hạt nhựa. Sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, trang trí nội thất. Gia công đóng lon dầu nhờn. Công nghiệp vật liệu xây dựng: Sản xuất vật liệu composite. Sản xuất vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt. Sản xuất vật liệu hỗn hợp thay gỗ. Sản xuất vật liệu chịu lửa. Sản xuất chất dẻo xây dựng. Sản xuất vật liệu xây dựng từ sợi thuỷ tinh. Trạm trộn bê tong, sản xuất gạch block siêu nhẹ. Các ngành dịch vụ (Khu vực trung tâm): Cho thuê văn phòng. Bưu điện, viễn thông. Ngân hàng. Trạm y tế. Trung tâm thương mại, nhà hàng. Dịch vụ cung cấp thức ăn công nghiệp và căn tin. Trung tâm thể thao văn hóa. Trạm xăng. Dịch vụ cảng. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | QL 1A: 15km | |
Hàng không | ✈ Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 41 km. ✈ Sân bay Quốc tế Long Thành: 90 km. | |
Xe lửa | Ga Sài Gòn: 47 km. | |
Cảng biển | 🚛 Cảng nội khu: Trực tiếp trong KCN. ⚓ Cảng Bourbon: 22 km. ⚓ Cảng Quốc tế Long An: 51 km. ⚓ Cảng Cát Lái: 55 km. | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Tỉnh lộ 830, kết nối với quy hoạch đường vành đai 4 (6-8 làn xe). |
Đường nhánh phụ | Đang cập nhập... | |
Nguồn điện | Điện áp | mạng lưới điện quốc gia (22 KV) |
Công suất nguồn | trạm biến thế 110KV Bến Lức và Đức Hòa. | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | trạm xử lý nước thải của KCN, công suất 1.600 m³/ngày. |
Internet và viễn thông | Hệ thống MDF, Điện thoại và internet tốc độ cao đạt tiêu chuẩn quốc tế. ✅ Đáp ứng mọi nhu cầu kết nối thông tin của nhà đầu tư. | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 80 USD/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Thỏa thuận | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | 3.5 - 4 USD/m² | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Phí quản lý điều hành KCN: 2.100 VNĐ/m²/năm, thanh toán hàng năm. Phí duy tu hạ tầng: 650 VNĐ/m²/tháng, thanh toán hàng tháng. |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo bảng giá điện hiện hành. |
Bình thường | theo bảng giá điện hiện hành. | |
Giờ thấp điểm | theo bảng giá điện hiện hành. | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo quy định của tỉnh Long An |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước trong khu công nghiệp. | |
Phí nước thải | Giá thành | 6.500 VNĐ/m³ |
Phương thức thanh toán | hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Bảo hiểm |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ