- Khu công nghiệp Việt Phát
- Địa chỉ: Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần đầu tư Tân Thành Long An
- Mã số: LA002
- Diện tích: 1.800 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Việt Phát – Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Việt Phát do chủ đầu tư Công ty Cổ phần đầu tư Tân Thành Long An thực hiện xây dựng trên quỹ đất sạch khổng lồ 1.800 hecta tọa lạc tại xã Tân Long, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Dự án được quy hoạch hiện đại theo mô hình mới kết hợp giữa khu công nghiệp và khu đô thị. Trong đó phần đất dành cho KCN là 1213,7 và phần còn lại hơn 625 là dành cho khu đô thị.
Công tác giải phóng trên toàn bộ diện tích của dự án đã được hoàn thiện và sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của nhà đầu tư.
Quy mô:
Tên thương mại Khu công nghiệp Việt Phát
Chủ đầu tư Công ty Cổ phần đầu tư Tân Thành Long An
Địa chỉ Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An
Tổng diện tích 1.800 ha
Cơ cấu sử dụng đất
Đất nhà máy, kho tàng: 911,23 ha (42 khu), cao 1 – 5 tầng
Khu hành chính – dịch vụ: 21,43 ha, cao 2 – 10 tầng
Các khu kỹ thuật: 12,52 ha
Đất đường giao thông: 146.41 ha
Đất cây xanh, mặt nước: 122,1 ha.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Việt Phát tọa lạc tại xã Tân Long, huyện Thủ Thừa. Nơi đây được xem là “đầu tàu kinh tế” của Long An khi tập trung mật độ dân số cao cũng như có nền công nghiệp phát triển nhất trong tỉnh.
Dự án còn tạo điểm nhấn khi nằm trên tuyến giao thông huyết mạch QL.N2 (cao tốc Bắc – Nam phía Tây) đi qua 8 tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, Cần Thơ, Kiên Giang, Cà Mau.
Bao quanh dự án là nhiều hệ thống kênh rạch lớn trên địa bàn như: kênh Rạch 1 (Đức Huệ – Thủ Thừa), kênh Ranh 2 (Bến Lức – Thủ Thừa), kênh Bo Bo, kênh T6,.. giúp cho việc vận chuyển hàng hóa từ KCN đi nơi khác có thể được nhanh chóng và kịp thời
Ngoài ra nhờ sở hữu vị trí thuận lợi này mà cư dân tại đây cũng có thể kết nối đến các tiện ích và các thành phố lớn xung quanh dự án như:
- Di chuyển 25 km đến biên giới Campuchia
- Di chuyển 30 km đến Thị Trấn Bến Lức
- Di chuyển 35 km đến cửa khẩu quốc gia Quý Tân
- Di chuyển 45 km đến sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
- Di chuyển 50 km đến Tp. Hồ Chí Minh
- Di chuyển 70 km đến cửa khẩu quốc tế Bình Hiệp
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống giao thông
– Hệ thống giao thông nội khu bao gồm các tuyến đường:
- Đường N1 – N5 – D1a (Đường chính KCN): Mặt đường đôi rộng 2 x 12m, dãy phân cách cây xanh rộng 4m, vỉa hè cho người đi bộ, mương thoát nước cập vỉa hè. Lộ giới 58m.
- Đường N2 – N2a: Mặt đường đôi rộng 2 x 12m, dãy phân cách cây xanh rộng 2m, vỉa hè cho người đi bộ, mương thoát nước cập vỉa hè. Lộ giới 46m.
- Đường N3 – N4 – N6 – D2 – D3: Mặt đường đôi rộng 2 x 7.5m. Lộ giới 35m.
- Đường N7 cặp kênh ranh phía Tây Bắc lộ giới 24m.
- Đường N7 song song đường tỉnh 818 (đường Thủ Thừa – Bình Thành) lộ giới 31m
Hệ thống cấp nước sạch
Hệ thống cấp nước sạch của KCN Việt Phát được đầu tư với công nghiệp hiện đại nhất, luôn đảm bảo đủ lưu lượng nước sạch cho doanh nghiệp đi vào sản xuất.
Nguồn nước được cung cấp từ hệ thống nước ngầm, qua quá trình xử lý theo công nghệ mới giúp chất lượng nước đầu ra luôn luôn đảm bảo theo đúng quy định của Bộ Y Tế.
Bên cạnh nguồn nước ngầm khai thác tại chỗ, KCN Việt Phát còn có nguồn nước cấp từ các doanh nghiệp đối tác sẵn sàng phục vụ nước sạch đến dự án khi nhu cầu sử dụng nước tăng cao.
Nguồn điện
Nguồn điện của Khu công nghiệp Việt Phát được cung cấp từ trạm điện Thạnh Hóa 110/22kV -40 +40 MVA. Hướng đầu tư lâu dài sẽ xây dựng trạm điện 110/22kV tại khu quy hoạch để phục vụ cho công nghiệp.
Tiêu chuẩn cấp điện:
- Tiêu chuẩn cấp điện dân dụng là 200kwh/ người/ năm
- Tiêu chuẩn cấp điện công nghiệp: 250kw/ Hecta
Các tuyến trung thế sử dụng dây nhôm, lõi thép đi trên trụ bê tông ly tâm cao 14m, khoảng cách trụ trung bình 50m
Tổng chiều dài đường dây trung thế 40.890m
Hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí dọc các tuyến đường, khoảng cách mỗi trụ khoảng 30m
Khu công nghiệp Việt Phát bố trí hệ thống xử lý nước thải riêng biệt tại vị trí thích hợp. Nước thải khi thải ra môi trường luôn đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.
Đối với Khu công nghiệp các nhà máy có nước bẩn phải xử lý theo 2 cấp:
- Cấp 1: Xử lý tại nhà máy phải đạt tiêu chuẩn được ban hành bới Ban quản lý Khu công nghiệp sau đó mới được hòa vào mạng lưới chung của KCN
- Cấp 2: Xử lý tại nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp. Nước thải phải luôn đảm bảo theo quy chuẩn Việt Nam hiện hành sau đó mới được thải vào kênh rạch.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần đầu tư Tân Thành Long An | |
Địa điểm | Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1800 Ha |
Diện tích đất xưởng | 911,23 ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 122,1 ha. | |
Thời gian vận hành | 2022 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Hầu hết các ngành công nghiệp hiện có | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Di chuyển 25 km đến biên giới Campuchia Di chuyển 30 km đến Thị Trấn Bến Lức Di chuyển 35 km đến cửa khẩu quốc gia Quý Tân | |
Hàng không | Di chuyển 45 km đến sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | |
Xe lửa | 45km | |
Cảng biển | 50km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | - Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông. - Độ cao nền xây dựng: 2,2m - Đại tầng khảo sát có lớp 1- bùn sét, có hệ số rỗng lớn (e>2.000) và cường độ kháng cắt thấp. Độ nén lún của lớp tương đối cao. | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 58 -72m |
Đường nhánh phụ | 32m | |
Nguồn điện | Điện áp | 110/22 KV - 2 x 40MVA |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 29.315m³/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 24.000m³/ngày. |
Internet và viễn thông | Hỗ trợ đầy đủ | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 162usd/m2 |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá EVN |
Bình thường | Theo giá EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | THeo quy định nhà nước |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 80%
- 1050ha
- Hoàn tất
- 76.5%
- 398.06ha
- Đầy đủ
- 400.66ha
- Hoàn tất
- 98%
- 945.13ha
- Hoàn tất