- Khu Công Nghiệp Việt Phát, Long An
- Địa chỉ: Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH LONG AN
- Mã số: LA023
- Diện tích: 1800 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Việt Phát, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Việt Phát do chủ đầu tư Công ty Cổ phần đầu tư Tân Thành Long An thực hiện xây dựng trên quỹ đất sạch khổng lồ 1.800 hecta tọa lạc tại xã Tân Long, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An.
Dự án được quy hoạch hiện đại theo mô hình mới kết hợp giữa khu công nghiệp và khu đô thị. Trong đó phần đất dành cho KCN là 1213,7 và phần còn lại hơn 625 là dành cho khu đô thị.
Công tác giải phóng trên toàn bộ diện tích của dự án đã được hoàn thiện và sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của nhà đầu tư.
Cơ cấu sử dụng đất:
- Đất nhà máy, kho tàng: 911,23 ha (42 khu), cao 1 – 5 tầng
- Khu hành chính – dịch vụ: 21,43 ha, cao 2 – 10 tầng
- Các khu kỹ thuật: 12,52 ha
- Đất đường giao thông: 146.41 ha
- Đất cây xanh, mặt nước: 122,1 ha.
Phân khu chức năng:
- Khu công nghiệp nặng: 262,860 ha
- Khu công nghiệp vừa: 318,415 ha
- Khu công nghiệp nhẹ: 163,510 ha
- Khu công nghiệp kỹ thuật cao: 114,945 ha
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Vị trí: Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An
Khu công nghiệp Việt Phát nằm trên thuộc tỉnh Long An – là tỉnh liền kề với TP.HCM và là cửa ngõ giao thương chính yếu và duy nhất giữa vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
Được xác định là vùng kinh tế động lực có vai trò đặc biệt quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế Việt Nam. Với vị trí thuận lợi trong Khu kinh tế trọng điểm phía Nam Việt Nam, Khu công nghiệp Việt Phát:
- Cách trung tâm TP.HCM chỉ 50 km,
- Cách sân bay Tân Sơn Nhất 45km,
- Cách cao tốc Sài Gòn – Trung Lương 28km,
- Cách Trung tâm container Cảng Sài Gòn chưa đầy 60 km,
- Cách Cảng Bourbon (tối đa 5000T) 30km,
- Cách cảng Cát Lái hơn 65 km,
- Cách cửa khẩu Hiệp Bình 60km,
- Cách biên giới Campuchia khoảng 25km,
- Cách Cảng Quốc tế Long An 87 km,
- Cách Cảng Quốc tế Cái Mép 95km…
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống giao thông:
• Giao thông đối ngoại:
– Tuyến Quốc lộ N2 đi ngang qua mặt tiền hướng Nam của khu công nghiệp có lộ giới quy hoạch dự kiến là 80m.
– Tuyến Thủ Thừa – Bình Thành – Hòa Khánh, đi ngang qua phía Tây dự án. Khi tuyến đường xây dựng hoàn thành sẽ rút ngắn 10km khoảng cách từ Dự án đến biên giới Campuchia.
– Chủ đầu tư sẽ đầu tư con đường nối Quốc lộ N2 với Tỉnh lộ 830, từ đó rút ngắn khoảng cách kết nối giữa dự án và Tp.Hồ Chí Minh.
• Giao thông đối nội:
– Hệ thống giao thông đối nội được chủ đầu tư quy hoạch một cách đồng bộ và hiện đại với mạng lưới đường nhựa được phân bố đều khắp KCN có lộ giới từ 26-77m.
Điện:
Lấy từ trạm biến thế Thủ Thừa 110/22 KV – 2 x 40MVA qua đường dây 22KV hiện tại cặp theo quốc lộ N2 dẫn vào khu công nghiệp Việt Phát.
Hệ thống đèn chiếu sáng và đèn giao thông được lắp đặt đầy đủ dọc theo các tuyến đường trong KCN luôn đảm bảo cho sự lưu thông an toàn.
Nước:
Nhà máy cung cấp nước sạch trong KCN với công suất 29.315m³/ngày đêm đảm bảo cung cấp đầy đủ cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của toàn KCN.
Hệ thống xử lí nước thải:
Bố trí 3 trạm xử lý nước thải theo từng cụm riêng biệt, có tổng công suất tương đương 24.000m³/ngày.
Nước thải sau khi được xử lý tại trạm XLNT tập trung đạt quy chuẩn sẽ được dẫn vào hồ quan trắc để theo dõi trước khi xả ra kênh.
III. Ngành nghề thu hút:
- Nhóm các dự án điện, điện tử, viễn thông
- Nhóm các ngành về cơ khí, kim loại, luyện kim, chế tạo máy
- Nhóm các ngành sản xuất tơ sợi, dệt, nhuộm, may mặc
- Hóa chất
- Sản xuất giấy, văn phòng phẩm, hàng tiêu dùng, in ấn
- Sản xuất vật liệu, cấu kiện xây dựng, tran trí nộ ngoại thất, vật liệu cao cấp, vật liệu mới
- Chế biến nông sản, thủy hải sản
- Chế biến gỗ, thủy tinh, gốm sứ, nữ trang, đá quí
- Chế biến thực phẩm, nước giải khát
- Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy hải sản
- Cung cấp nước, xử lý chất thải, phòng cháy chữa cháy
- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn, lưu giữ hàng hóa
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ TÂN THÀNH LONG AN | |
Địa điểm | Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1800 Ha |
Diện tích đất xưởng | 911,23 ha (42 khu), cao 1 – 5 tầng | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 122,1 ha | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Nhóm các dự án điện, điện tử, viễn thông Nhóm các ngành về cơ khí, kim loại, luyện kim, chế tạo máy Nhóm các ngành sản xuất tơ sợi, dệt, nhuộm, may mặc Hóa chất Sản xuất giấy, văn phòng phẩm, hàng tiêu dùng, in ấn Sản xuất vật liệu, cấu kiện xây dựng, tran trí nộ ngoại thất, vật liệu cao cấp, vật liệu mới Chế biến nông sản, thủy hải sản Chế biến gỗ, thủy tinh, gốm sứ, nữ trang, đá quí Chế biến thực phẩm, nước giải khát Chế biến thức ăn gia súc, gia cầm, thủy hải sản Cung cấp nước, xử lý chất thải, phòng cháy chữa cháy Cho thuê kho bãi, nhà xưởng xây sẵn, lưu giữ hàng hóa | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm TP.HCM chỉ 50 km, | |
Hàng không | Cách sân bay Tân Sơn Nhất 45km, | |
Xe lửa | Cách 47 km | |
Cảng biển | Cách Cảng Quốc tế Long An 87 km, Cách Cảng Quốc tế Cái Mép 95km… Cách Trung tâm container Cảng Sài Gòn chưa đầy 60 km, Cách Cảng Bourbon (tối đa 5000T) 30km, Cách cảng Cát Lái hơn 65 km, | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đồng bằng phù sa, thấp dần từ Tây sang Đông. - Độ cao nền xây dựng: 2,2m - Đại tầng khảo sát có lớp 1- bùn sét, có hệ số rỗng lớn (e>2.000) và cường độ kháng cắt thấp. Độ nén lún của lớp tương đối cao. | |
Giao thông nội khu | Đường chính | từ 26-77m. |
Đường nhánh phụ | từ 26-77m. | |
Nguồn điện | Điện áp | 22KV |
Công suất nguồn | trạm biến thế Thủ Thừa 110/22 KV – 2 x 40MVA | |
Nước sạch | Công suất | 29.315m³/ngày |
Công suất cao nhất | 29.315m³/ngày | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 24.000m³/ngày. |
Internet và viễn thông | Hoàn thiện | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 120 USD – 160 USD |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.04 USD/m2/tháng |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13.200 đồng/m3 (đã bao gồm VAT) |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 9.680 đồng/m3 |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất