Các khu công nghiệp ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của cả nước. Trong hơn 30 năm thúc đẩy thị trường bất động sản công nghiệp, Việt Nam đã thành lập tổng cộng hơn 600 khu công nghiệp lớn nhỏ tại 63 tỉnh thành. Dưới đây là đôi nét về tình hình đầu tư và danh sách tổng hợp các khu công nghiệp tại Việt Nam trong năm 2023.
Đây là danh sách các tỉnh thành và số lượng khu công nghiệp (KCN) tại mỗi tỉnh thành ở Việt Nam.
Dưới đây là tổng hợp danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam (tính đến tháng 1/2024) đã có 620 KCN được sắp xếp theo khu vực Bắc – Trung – Nam. Ngoài ra, bạn có thể đọc bài “ Cập nhật bảng giá thuê đất khu công nghiệp năm 2024 [Mới nhất] ” để tìm hiểu thêm về tiềm năng phát triển và các KCN nổi bật của từng khu vực.
I.1. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Bắc
I.1.1. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại thành phố Hà Nội (Tổng số KCN: 19)
Số Thứ Tự
Tên KCN
Quy Mô
1
KCN Thăng Long
302 ha
2
KCN Thạch Thất – Quốc Oai
155 ha
3
KCN tập trung Hà Nội – Đài Tư
40 ha
4
KCN sạch Sóc Sơn
55 ha
5
KCN Sài Đồng A
420 ha
6
KCN Sài Đồng B
97 ha
7
KCN Quang Minh 1
344 ha
8
KCN Quang Minh 2
160 ha
9
KCN Phú Nghĩa
670 ha
10
KCN Nội Bài
100 ha
11
KCN Nội Bài mở rộng
15.8 ha
12
KCN Nam Thăng Long
260.87 ha
13
KCN Đông Anh
470 ha
14
KCN Công nghệ cao sinh học
200 ha
15
Khu công viên công nghệ phần mềm Hà Nội
32.14 ha
16
KCN Bắc Thường Tín
112 ha
17
KCN Bắc Thăng Long
274 ha
18
KCN hỗ trợ Nam Hà Nội (Hanssip) – Giai đoạn 1
76.92 ha
19
Khu công nghệ cao Hòa Lạc
1586 ha
Các KCN đóng vai trò quan trọng trong tầm nhìn phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô
I. 1.2. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Vĩnh Phúc (Tổng số KCN: 20)
Số Thứ Tự
Tên KCN
Quy Mô
1
KCN Bình Xuyên 1
286.98 ha
2
KCN Bình Xuyên 2
42.21 ha
3
KCN Khai Quang
221.46 ha
4
KCN Bá Thiện 1
325.75 ha
5
KCN Bá Thiện 2
308.83 ha
6
KCN Kim Hoa (Honda)
50 ha
7
KCN Phúc Yên
135 ha
8
KCN Tam Dương 2A
135.17 ha
9
KCN Chấn Hưng
129.08 ha
10
KCN Tam Dương 2B khu vực 1 & 2
185.6 ha
11
KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (Thăng Long 3)
213 ha
12
KCN Sông Lô 1
177.36 ha
13
KCN Sông Lô 2
165.655 ha
14
KCN Lập Thạch 1
128.4643 ha
15
KCN Lập Thạch 2
111.501 ha
16
KCN Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 1
283.37 ha
17
KCN Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 2
281.2981 ha
18
KCN Tam Dương 1 – Khu vực 1-2-3
156.76 ha
19
KCN Sơn Lôi
257.35 ha
20
KCN Nam Bình Xuyên
295.74 ha
Vĩnh Phúc là một trong các khu công nghiệp ở Việt Nam có định hướng trở thành trung tâm phát triển và thu hút vốn FDI tại khu vực phía Bắc
I.1.3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Bắc Ninh (Tổng số KCN: 22)
Số Thứ Tự
Tên KCN
Quy mô
1
KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn
400 ha
2
KCN Quế Võ 1
640 ha
3
KCN Quế Võ 1 mở rộng
300 ha
4
KCN hỗ trợ Việt Nam – Nhật Bản 1
16 ha
5
KCN Quế Võ 2
270 ha
6
KCN Thuận Thành 3 – Khu A (Khai Sơn)
140 ha
7
KCN Thuận Thành 3 – Khu B (Trung Quý)
300.94 ha
8
KCN Tiên Sơn
449 ha
9
KCN Tiên Sơn mở rộng (Tân Hồng – Hoàn Sơn)
70.77 ha
10
KCN Yên Phong 1
651 ha
11
KCN Yên Phong 1 mở rộng
314 ha
12
KCN VSIP 2 – Bắc Ninh (Yên Phong 2A)
151.27 ha
13
KCN Yên Phong 2B (KBC)
282.67 ha
14
KCN Yên Phong 2C
221.06 ha
15
KCN Nam Sơn – Hạp Lĩnh
1000 ha
16
KCN Hanaka
74 ha
17
KCN VSIP 1 – Bắc Ninh
700 ha
18
KCN Thuận Thành 1
250 ha
19
KCN Thuận Thành 2
240 ha
20
KCN Quế Võ 3
598 ha
21
KCN Gia Bình 1
250 ha
22
KCN Gia Bình 2
261.8 ha
Bắc Ninh được mệnh danh là “Thủ phủ công nghiệp” của khu vực phía Bắc
I.1.4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Ninh (Tổng số KCN: 16)
Số Thứ Tự
Khu Công Nghiệp
Quy mô
1
KCN Cái Lân
69,28 ha
2
KCN Hải Yên
182,4 ha
3
KCN Việt Hưng 1
300,93 ha
4
KCN Thành Công Hạ Long (Việt Hưng 2)
500 ha
5
KCN Đông Mai
168,9 ha
6
KCN Phương Nam
569.27 ha
7
KCN Deep C Quảng Ninh 1 (Nam Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc)
487,4 ha
8
KCN Deep C Quảng Ninh 2 (Bắc Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc)
1192,9 ha
9
KCN Đông Triều
176 ha
10
KCN Texhong Hải Hà
660 ha
11
KCN Hoành Bồ
681 ha
12
KCN Tiên Yên
681 ha
13
KCN Amata Sông Khoai
714 ha
14
KCN Bạch Đằng
176,45 ha
15
KCN hỗ trợ ngành than
400 ha
16
KCN Bắc Cái Bầu
910 ha
Quảng Ninh có thế mạnh thu hút các dự án FDI thuộc lĩnh vực chế biến và chế tạo
I.1.5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Hải Dương (Tổng số KCN: 21)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Nam Sách
62.42
2
KCN Đại An
135.96
3
KCN Đại An mở rộng
416.21
4
KCN Phúc Điền
82.88
5
KCN Phúc Điền mở rộng
214.57
6
KCN Bình Giang
150
7
KCN Gia Lộc
198
8
KCN Hoàng Diệu
250
9
KCN An Phát 1 (Quốc Tuấn – An Bình)
180
10
KCN Lương Điền – Ngọc Liên
150
11
KCN Hưng Đạo
200
12
KCN kỹ thuật cao An Phát (Việt Hòa – Kenmark)
46.42
13
KCN Lai Vu
212.89
14
KCN Tân Trường
198.06
15
KCN Tân Trường mở rộng
112.6
16
KCN Phú Thái (Nam Tài)
56.7
17
KCN Cộng Hòa
201.23
18
KCN Lai Cách
135.42
19
KCN Kim Thành
164.98
20
KCN VSIP Hải Dương (Lương Điền – Cẩm Điền)
183.96
21
KCN Thanh Hà
150
Hải Dương định hướng trở thành tỉnh công nghiệp hiện đại với hai lĩnh vực “mũi nhọn” là công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ.
I.1.6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hải Phòng (Tổng số KCN: 20)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Đồ Sơn
150
2
KCN Nomura – Hải Phòng
153
3
KCN An Hưng – Đại Bản
450
4
KCN Nam Cầu Kiền
320
5
KCN An Dương
196.1
6
Tổ hợp nhà máy Vinfast
335
7
KCN Tràng Duệ
1,088
8
KCN Nam Tràng Cát
800
9
KCN VSIP Hải Phòng
1,600
10
KCN BW Industrial – VSIP Hải Phòng
35.856
11
KCN Deep C Hải Phòng 1 (Đình Vũ)
541
12
KCN MP Đình Vũ
231
13
KCN Nam Đình Vũ 1
1,329
14
KCN Deep C Hải Phòng 3
520
15
KCN Deep C Hải Phòng 2 (Nam Đình Vũ 2)
645
16
KCN Vinh Quang
600
17
KCN Tiên Thanh
410.46
18
KCN Cầu Cựu
106
19
KCN Thủy Nguyên
319
20
KCN Bến Rừng
1,964
Trong hơn 30 năm phát triển KCN, Hải Phòng đã thành công thu hút tổng cộng 38,1 tỷ USD vốn FDI.
I.1.7. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Hưng Yên (Tổng số KCN: 20)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Phố Nối A
688.94
2
KCN Phố Nối B – Dệt may Phố Nối
121.81
3
KCN Minh Đức
198
4
KCN Phố Nối B – Thăng Long 2
525.7
5
KCN Phố Nối B – Thăng Long 2 mở rộng
180.5
6
KCN Minh Quang
150
7
KCN Vĩnh Khúc (Agrimeco Tân Tạo)
196.82
8
KCN Linking Park
Đang cập nhật
9
KCN Ngọc Long
500
10
KCN Yên Mỹ 1 – Viglacera
280
11
KCN Yên Mỹ 2 – Hòa Phát (Megastar)
313.5
12
KCN Kim Động
100
13
KCN Lý Thường Kiệt
300
14
KCN Thổ Hoàng
250
15
KCN Tân Dân
200
16
KCN Tân Phúc
300
17
KCN Bãi Sậy
151
18
KCN số 5
192.64
19
KCN sạch
143.08
20
KCN số 3
159.71
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN Thăng Long 2 đứng đầu về thu hút vốn FDI tại tỉnh Hưng Yên với hơn 100 dự án đầu tư trị giá hơn 3 tỷ USD
I.1.8. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Thái Bình (Tổng số KCN: 12)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Nguyễn Đức Cảnh
102
2
KCN Phúc Khánh
102
3
KCN Cầu Nghìn
184
4
KCN Gia Lễ
85
5
KCN Sông Trà
177
6
KCN Tiền Hải
466
7
KCN Xuân Hải
310.59
8
KCN Thụy Trường (Hàn Quốc – Thái Bình)
300
9
KCN Quỳnh Phụ
Đang cập nhật
10
KCN Thái Thượng
785.22
11
KCN Hoàng Long
286.82
12
KCN Liên Hà Thái
589
I.1.9. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) Tỉnh Hà Nam (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Đồng Văn 1
221.2
2
KCN Châu Sơn
376.9
3
KCN Đồng Văn 2
149.6
4
KCN Hòa Mạc
200
5
KCN Thanh Liêm (Liêm Phong)
293
6
KCN hỗ trợ Đồng Văn 3 (Nhật Bản)
523
7
KCN Đồng Văn 4 (Kim Bảng)
300
8
KCN Thái Hà (Liêm Cần – Thanh Bình)
200
9
KCN Hoàng Đông
100
Hà Nam đang có nhiều chính sách đẩy mạnh thu hút đầu tư tại các KCN trên địa bàn tỉnh
I.1.10. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) Tỉnh Nam Định (Tổng số KCN: 12)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Hào Xá
300
2
KCN Mỹ Trung
150
3
KCN Bảo Minh
215
4
KCN Mỹ Thuận
158.5
5
KCN Rạng Đông (Aurora)
2,044.6
6
KCN Ý Yên 2
Đang cập nhật
7
KCN Thành An
150
8
KCN Thịnh Long
200
9
KCN Hồng Tiến
114
10
KCN Trung Thành
200
11
KCN Xuân Kiên
200
12
KCN Việt Hải
100
I.1.11. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Ninh Bình (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Khánh Phú
351
2
KCN Gián Khẩu
162
3
KCN Gián Khẩu mở rộng
50
4
KCN Tam Điệp 1
357
5
KCN Tam Điệp 2
386
6
KCN Phúc Sơn
142
7
KCN Khánh Cư
52.11
8
KCN Kim Sơn
200
9
KCN Xích Thổ
50
I.1.13. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Cao Bằng (Tổng số KCN: 1)
KCN Chu Trinh (Quy mô: 80 ha).
I.1.14. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bắc Kạn (Tổng số KCN: 1)
KCN Thanh Bình (Quy mô: 82 ha).
I.1.15. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Tuyên Quang (Tổng số KCN: 3)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Long Bình An
173
2
KCN Sơn Nam
150
3
KCN Vĩnh Thái
595.52
I.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lào Cai (Tổng số KCN: 5)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Đông Phố Mới
100
2
KCN Tằng Loỏng
1,100
3
KCN Bắc Duyên Hải
85
4
Khu Thương mai – Công nghiệp Kim Thành I
182.36
5
KCN gia công chết biến đóng gói hàng xuất, nhập khẩu
228
I.1.17. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Yên Bái (Tổng số KCN: 5)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Nam Yên Bái
400
2
KCN Bắc Văn Yên
72
3
KCN Âu Lâu
120
4
KCN Minh Quân
112
5
KCN Mông Sơn
90
I.1.18. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Thái Nguyên (Tổng số KCN: 10)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Sông Công 1
195
2
KCN Nam Phổ Yên – Khu B
26.7
3
KCN Nam Phổ Yên – Khu A (Trung Thành)
48.43
4
KCN Nam Phổ Yên – Khu C
44.4
5
KCN Tây Phổ Yên
1,128
6
KCN Điềm Thụy – Khu A
180
7
KCN Điềm Thụy – Khu B
170
8
KCN Sông Công 2
250
9
KCN Quyết Thắng
105
10
KCN Yên Bình (Samsung)
400
I.1.19. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lạng Sơn (Tổng số KCN: 2)
KCN Đồng Bành (Quy mô: 162 ha).
KCN Hồng Phong (Quy mô: 400 ha).
I.1.20. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bắc Giang (Tổng số KCN: 20)
Số Thứ Tự
Tên KCN
Quy Mô
1
KCN Đình Trám
127.4 ha
2
KCN Quang Châu
426 ha
3
KCN Song Khê – Nội Hoàng
149.9622 ha
4
KCN Vân Trung – FuGiang
425.6 ha
5
KCN Vân Trung – S&G
350.3 ha
6
KCN Việt Hàn Solar
197.31 ha
7
KCN Hòa Phú
207.45 ha
8
KCN Châu Minh – Mai Đình
207.45 ha
9
KCN Nham Sơn
75 ha
10
KCN Yên Lư
377 ha
11
KCN Hợp Thịnh
73 ha
12
KCN Tân Thịnh – Quang Thịnh – Hương Sơn
150 ha
13
KCN Bắc Lũng
200 ha
14
KCN Khám Lạng – Yên Sơn
200 ha
15
KCN Xuân Phú – Hương Gián
200 ha
16
KCN Xuân Cẩm – Hương Lâm
224.02 ha
17
KCN Hòa Yên
256.68 ha
18
KCN Đoan Bái – Lương Phong
50 ha
19
KCN Châu Minh – Bắc Lý
222.2 ha
20
KCN Tân Hưng
105.3 ha
I.1.21. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Phú Thọ (Tổng số KCN: 7)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Thụy Vân
369
2
KCN Trung Hà
200
3
KCN Phú Hà
450
4
KCN Cẩm Khê
450
5
KCN Phù Ninh
100
6
KCN Tam Nông
350
7
KCN Hạ Hòa
400
I.1.22. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Điện Biên (Tổng số KCN: 1)
KCN Tây Bắc (Quy mô: 55 ha).
I.1.23. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lai Châu (Tổng số KCN: 2)
KCN Mường So (Quy mô: 200 ha).
KCN Tam Đường (Quy mô: 200 ha).
I.1.24. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Sơn La (Tổng số KCN: 1)
KCN Mai Sơn (Quy mô: 150 ha).
I.1.25. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hòa Bình (Tổng số KCN: 8)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Lương Sơn
83
2
KCN Nhuận Trạch
213
3
KCN Nam Lương Sơn
200
4
KCN Thanh Hà
282
5
KCN Bờ trái sông Đà
68
6
KCN Mông Hóa
236
7
KCN Yên Quang
200
8
KCN Lạc Thịnh
220
II. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Trung
II.1.1. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Thanh Hóa (Tổng số KCN: 22)
Thứ tự
Tên khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Lễ Môn
87.61
2
KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga
200.11
3
KCN Bỉm Sơn – A phía Bắc
163.36
4
KCN Bỉm Sơn – A phía Nam (Kovipark)
145
5
KCN Bỉm Sơn – B
216.29
6
KCN Lam Sơn – Sao Vàng
537.3
7
KCN Hoàng Long
286.82
8
KCN Bãi Trành
179.03
9
KCN Ngọc Lặc
150
10
KCN Thạch Quảng
140
11
KCN Lọc hóa dầu Nghi Sơn
504
12
KCN số 1 – Nghi Sơn
241.29
13
KCN số 2 – Nghi Sơn
128.37
14
KCN số 3 – Nghi Sơn (CN thép)
247
15
KCN số 4 – Nghi Sơn (CN cơ khí và lắp ráp động cơ)
385.24
16
KCN số 5 – Nghi Sơn
462.87
17
KCN luyện kim Nghi Sơn
473.60
18
KCN Vân Du – Thạch Thành
900
19
KCN Như Thanh
1000
20
KCN Hậu Lộc
91.23
21
KCN Hà Trung
82.1
22
KCN Đồng Vàng
491.9
Các KCN đóng vai trò “mũi nhọn” trong định hướng phát triển kinh tế chung của toàn tỉnh Thanh Hóa
II.1.2. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Nghệ An (Tổng số KCN: 14)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Bắc Vinh
60.16
2
KCN VSIP Nghệ An
750
3
KCN Hoàng Mai 1
289.67
4
KCN Hoàng Mai 2
343.69
5
KCN Wha 1 Nghệ An
2,100
6
KCN Đông Hồi
1,436
7
KCN Thọ Lộc A – B – C
1,159.71
8
KCN Nam Cấm A – B – C – D
327.83
9
KCN Tân Kỳ
600
10
KCN Nghĩa Đàn
245.68
11
KCN Sông Dinh
301.65
12
KCN Phủ Quỳ
106.95
13
KCN Tri Lễ
106.95
14
Khu công nghệ cao Nghệ An
618
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN tại Nghệ An là điểm sáng thu hút đầu tư FDI tại khu vực Bắc Trung Bộ
II.1.3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hà Tĩnh (Tổng số KCN: 10)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Gia Lách
350
2
KCN Hạ Vàng
250
3
KCN Đại Kim (Cầu Treo)
26
4
KCN Mộc Hương
308.97
5
KCN Formosa Hà Tĩnh
3,300
6
KCN dịch vụ hậu cảng Vũng Áng
Đang cập nhật
7
KCN đóng tàu Kỳ Anh
Đang cập nhật
8
KCN Vũng Áng 1
116
9
KCN Phú Vinh
207
10
KCN Hoành Sơn
41
II.1.4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Quảng Bình (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Tây Bắc Đồng Hới
66.32
2
KCN Bắc Đồng Hới
104.77
3
KCN Bang
450
4
KCN Cảng biển Hòn La
109.26
5
KCN Hòn La 2
177.1
6
KCN Phía Tây Hòn La
122
7
KCN Cam Liên
450
8
KCN Tây Bắc Quán Hàu – Khu A – B – C
300
9
KCN Lý Trạch
250
II.1.5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Trị (Tổng số KCN: 5)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Nam Đông Hà
98.754
2
KCN Quán Ngang 1 và 2
201.39
3
KCN Quán Ngang 3
116.74
4
KCN Tây Bắc Hồ Xá A
200.95
5
KCN Tây Bắc Hồ Xá B
134
II.1.6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Quảng Nam (Tổng số KCN: 18)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Điện Nam – Điện Ngọc
357.08
2
KCN Đông Quế Sơn
211.26
3
KCN Tam Thăng 1
197.1
4
KCN Tam Thăng 2
103
5
KCN Bắc Chu Lai
361.4
6
KCN Tam Anh – Hàn Quốc
193.05
7
KCN và hậu cần cảng Tam Hiệp
417
8
KCN Cơ khí ô tô Chu Lai Trường Hải
243.3
9
KCN Thuận Yên
148.42
10
KCN cảng và hậu cần cảng Chu Lai – Trường Hải
142.33
11
KCN Thaco – Chu Lai
415.86
12
KCN Tam Anh – An An Hòa
435.8
13
KCN Tam Anh 1
167.05
14
KCN Tam Thăng mở rộng
248
15
KCN Nam Thăng Bình
499
16
KCN Bắc Thăng Bình
239
17
KCN Phú Xuân
108
18
KCN Tam Anh 3
190
II.1.7. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Ngãi (Tổng số KCN: 10)
Thứ tự
Tên Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Quảng Phú
99.42
2
KCN Tịnh Phong
141.72
3
KCN VSIP Quảng Ngãi
1143
4
KCN Phổ Phong
157.38
5
KCN Dung Quất phía Đông
5,784
6
KCN Dung Quất phía Tây
2,100
7
Khu đô thị công nghiệp Dung Quất
1303
8
KCN Sài Gòn – Dung Quất
110
9
KCN Dung Quất 2
279
10
KCN Đồng Dinh
150
II.1.8. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng số KCN: 16)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Phú Bài (giai đoạn 1 và 2)
196.75
2
KCN Phú Bài giai đoạn 3
49.17
3
KCN Phú Bài giai đoạn 4
515.3
4
KCN Phong Điền A
284.32
5
KCN Phong Điền B
102.17
6
KCN Phong Điền C (Hàn Quốc)
87.83
7
KCN Phong Điền mở rộng
Đang cập nhật
8
KCN Tứ Hạ
250
9
KCN La Sơn
300
10
KCN số 1 phía Tây và khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây
659.06
11
KCN số 1 phía Đông Chân Mây – Lăng Cô
385
12
KCN số 2 Chân Mây – Lăng Cô
223.5
13
KCN số 3 Chân Mây – Lăng Cô
186
14
KCN Quảng Vinh
150
15
KCN Phú Đa
250
16
KCN Phong Thu
100
II.1.9. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại thành phố Đà Nẵng (Tổng số KCN: 11)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Hòa Cầm
150
2
KCN Liên Chiểu
289
3
KCN Đà Nẵng (An Đồn)
50
4
KCN Hòa Khánh
423.5
5
KCN Hòa Khánh mở rộng
133
6
KCN Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng
50
7
Khu công nghệ cao Đà Nẵng
1,129.76
8
KCN Hòa Cầm mở rộng
176
9
KCN Hòa Nhơn
545
10
KCN Hòa Ninh
676
11
KCN Hòa Sơn
227
II.1.10. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bình Định (Tổng số KCN: 10)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Phú Tài
345.8
2
KCN Long Mỹ 1
117.7
3
KCN Nhơn Hòa
314.4
4
KCN Hòa Hội
265
5
KCN Cát Trinh
368.1
6
KCN Bình Nghi – Nhơn Tân
228
7
KCN Đô thị và dịch vụ Becamex – Bình Định
2,308
8
KCN Nhơn Hội A
630
9
KCN Nhơn Hội B
477
10
KCN Nhơn Hội C
228
II.1.11. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Phú Yên (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN An Phú
68.4
2
KCN Đông Bắc Sông Cầu 1
105.8
3
KCN Đông Bắc Sông Cầu 2
98
4
KCN Hòa Hiệp 1
105.1
5
KCN Hòa Hiệp 2
221
6
KCN hóa dầu Hòa Tâm
1300
7
KCN đa ngành Nam Phú Yên
855
8
KCN lọc dầu Nam Phú Yên
Đang cập nhật
9
Khu công nghệ cao Nam Phú Yên
251.6
Khu kinh tế Nam Phú Yên với các phân khu chuyên ngành được định hình để trở thành trọng tâm phát triển của tỉnh đến năm 2040
II.1.12. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Khánh Hòa (Tổng số KCN: 6)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Suối Dầu
300
2
KCN Lệ Thanh
206.4
3
KCN Vạn Ninh
150
4
KCN Nam Cam Ranh
200
5
KCN Bắc Cam Ranh
150
6
KCN vừa và nhỏ Đắc Lộc
36.3
Các KCN tại Khánh Hòa tập trung vào các lĩnh vực thế mạnh của tỉnh như đóng tàu, chế biến thủy sản, yến sào,…
II.1.13. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Ninh Thuận (Tổng số KCN: 4)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Phước Nam
370
2
KCN Du Long
407.28
3
KCN Thành Hải
77.987
4
KCN Cà Ná
1,200
II.1.14. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )tỉnh Bình Thuận (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Phan Thiết 1
68
2
KCN Phan Thiết 2
40.7
3
KCN Hàm Kiệm 1
146
4
KCN Hàm Kiệm 2 (Bita’s)
433
5
KCN Sơn Mỹ 1
1,070
6
KCN Sơn Mỹ 2
540
7
KCN Tân Đức
300
8
KCN Sông Bình
300
9
KCN Tuy Phong
150
II.1.15. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Kon Tum (Tổng số KCN: 6)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Hòa Bình 1
59.22
2
KCN Hòa Bình 2
70
3
KCN Sao Mai
150
4
KCN Đắk Tô
150
5
KCN Bờ Y
1565
6
KCN Đắk La
73.78
II.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Gia Lai (Tổng số KCN: 3)
KCN Trà Đa (Quy mô: 124,5 ha).
KCN Lệ Thanh (Quy mô: 210 ha).
KCN Tây Pleiku (Quy mô: 600 ha).
II.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đắk Lắk (Tổng số KCN: 2)
KCN Hòa Phú (Quy mô: 181 ha).
KCN Phú Xuân (Quy mô: 338 ha).
II.1.17. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đắk Nông (Tổng số KCN: 3)
KCN Tâm Thắng (Quy mô: 179,2 ha).
KCN Nhân Cơ (Quy mô: 148 ha).
KCN Nhân Cơ 2 (Quy mô: 400 ha).
II.1.18. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lâm Đồng (Tổng số KCN: 3)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Lộc Sơn
185
2
KCN Phú Hội
174
3
KCN Tân Phú
473
III. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Nam
III.1. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bình Phước (Tổng số KCN: 18)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Bắc Đồng Phú
184
2
KCN Nam Đồng Phú
72
3
KCN Becamex – Bình Phước
1993
4
KCN Chơn Thành I
120
5
KCN Chơn Thành II
76
6
KCN Minh Hưng – Hàn Quốc
392.28
7
KCN Minh Hưng
700
8
KCN Minh Hưng III
291.52
9
KCN Tân Khai 45 ha
45.9
10
KCN Việt Kiều
101.82
11
KCN Đồng Xoài I
451.12
12
KCN Đồng Xoài II
84.7
13
KCN Đồng Xoài III
120.33
14
KCN Minh Hưng Sikico
655
15
KCN Ledana
424.5
16
KCN Hoa Lư
348.32
17
KCN V.Com
300
18
KCN Thanh Dung
300
III. 2. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Tây Ninh (Tổng số KCN: 9)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Trảng Bàng
189.57
2
Khu chế xuất và CN Linh Trung III
203.8
3
KCN Thành Thành Công
1020
4
KCN Phước Đông
2190
5
KCN Chà Là
42.19
6
KCN Hiệp Thạnh
573.81
7
Khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài
933
8
KCN An Phú Cửa Khẩu Mộc Bài
103.63
9
KCN Bourton – An Hòa
760
III. 3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Bình Dương (Tổng số KCN: 31)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Việt Nam – Singapore (VSIP)
465.27
2
KCN Việt Nam – Singapore II (VSIP 2)
345
3
Việt Nam – Singapore II-A (VSIP 2A)
1000
4
KCN Mapletree Bình Dương
74.87
5
KCN Bàu Bàng
2000
6
KCN Bình An
25.9
7
KCN Bình Đường
16.5
8
KCN Đại Đăng
274.36
9
KCN Đất Cuốc (KSB)
212.84
10
KCN Đồng An
138.7
11
KCN Đồng An 2
158.1
12
KCN Kim Huy
213.63
13
KCN Mai Trung
50.55
14
KCN Mỹ Phước
376.92
15
KCN Mỹ Phước 2
477.39
16
KCN Mỹ Phước 3
997.7
17
KCN Nam Tân Uyên
331.97
18
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
92.6
19
KCN Rạch Bắp
278.6
20
KCN Sóng Thần 1
178
21
KCN Sóng Thần 2
279.27
22
KCN Sóng Thần 3
533.85
23
KCN Tân Đông Hiệp A
52.86
24
KCN Tân Đồng Hiệp B
162.92
25
KCN Thới Hòa
202.4
26
KCN Việt Hương
36
27
KCN Việt Hương 2
250
28
KCN Việt Remax
133.29
29
KCN Quốc tế Protrade (An Tây)
500
30
KCN Tân Bình
352.5
31
Bình Dương Industrial Park (BDIP)
133.3
III. 4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đồng Nai (Tổng số KCN: 32)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Lộc An – Bình Sơn
497.77
2
KCN Dầu Giây
330.8
3
KCN Giang Điền
529.2
4
KCN Long Khánh
264.47
5
KCN Ông Kèo
823.45
6
KCN AGTEX Long Bình
43.26
7
KCN Tân Phú
54.16
8
KCN Bàu Xéo
499.8
9
KCN Thạnh Phú
177.2
10
KCN Xuân Lộc
108.82
11
KCN Nhơn Trạch II – Lộc Khang
69.53
12
KCN Nhơn Trạch II – Nhơn Phú
183.18
13
KCN Nhơn Trạch VI
314.23
14
KCN Long Đức
281.32
15
KCN Định Quán
54.35
16
KCN An Phước
200.85
17
KCN Long Thành
486.91
18
KCN Nhơn Trạch V
298.4
19
KCN Tam Phước
323.18
20
KCN Dệt may Nhơn Trạch
175.6
21
KCN Biên Hòa I
335
22
KCN Sông Mây
GĐ 1: 250 – GĐ 2: 223.95
23
KCN Nhơn Trạch I
446.49
24
KCN Nhơn Trạch III
GĐ 1: 250 – GĐ 2: 223.95
25
KCN Nhơn Trạch II
331.42
26
KCN Loteco
100
27
KCN Biên Hòa II
250
28
KCN Amata
513.01
29
KCN Gò Dầu
182.38
30
KCN Hố Nai
GĐ 1: 226 – GĐ 2: 270.65
31
KCN Suối Tre
144.78
32
Khu công nghệ cao Long Thành
410.31
Các KCN tại Đồng Nai đã thu hút tổng cộng hơn 2000 dự án đầu tư thứ cấp tới từ 44 quốc gia và vùng lãnh thổ
III. 5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tổng số KCN: 14)
Thứ tự
Tên: Khu Công Nghiệp ( KCN )
Quy mô (ha)
1
KCN Mỹ Xuân B1 – Conac
227.14
2
KCN Mỹ Xuân B1 – Tiến Hùng
200
3
KCN Cái Mép
670
4
KCN Châu Đức
1557.14
5
KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3
1050.81
6
KCN Đá Bạc
295
7
KCN Mỹ Xuân B1 – Đại Dương
145.7
8
KCN Đất Đỏ
496.22
9
KCN Đông Xuyên
160.81
10
KCN Mỹ Xuân A
302.4
11
KCN Mỹ Xuân A2
422
12
KCN Phú Mỹ I
945.13
13
KCN Phú Mỹ II
620.6
14
KCN Phú Mỹ II MR
398.06
III. 6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại thành phố Hồ Chí Minh (Tổng số KCN: 19)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN An Hạ
123.51
2
KCN Bình Chiểu
27.34
3
KCN Cát Lái II
136.95
4
KCN Đông Nam
342.53
5
KCN Hiệp Phước
2000
6
KCN Cơ khí Ô tô
99.34
7
KCN Lê Minh Xuân
100
8
KCN Linh Trung I
62
9
KCN Linh Trung II
61.7
10
KCN Tân Bình
128.7
11
KCN Tân Phú Trung
542.64
12
KCN Tân Tạo
343.9
13
KCN Tân Thới Hiệp
28.31
14
Khu chế xuất Tân Thuận
300
15
KCN Tây Bắc Củ Chi
381.24
16
KCN Vĩnh Lộc
207
17
KCN Lê Minh Xuân III
311.24
18
Khu công nghệ phần mềm Quang Trung
43
19
KCN Vĩnh Lộc 3
217.7
III. 7. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Long An (Tổng số KCN: 29)
Thứ tự
Tên KCN/Cảng
Quy mô (ha)
1
Cảng Quốc tế Long An
147
2
KCN Cầu cảng Phước Đông
128.97
3
KCN Cầu Tràm
77.82
4
KCN Đông Nam Á (Bắc Tân Tập)
635
5
KCN Tân Kim
104.1
6
KCN Tân Kim mở rộng
52.488
7
KCN Nhựt Chánh
122.75
8
KCN Hòa Bình
117.67
9
KCN Long Hậu
136.11 (và 108.48 mở rộng)
10
KCN Đức Hòa I – Hạnh Phúc
204.2
11
KCN Thuận Đạo
111.1
12
KCN Thuận Đạo mở rộng
89.843
13
KCN Xuyên Á
302.45
14
KCN Vĩnh Lộc 2
226
15
KCN Phúc Long
78.96
16
KCN Tân Đức
275.34 (GĐ1) và 270.35 (GĐ2)
17
KCN Đức Hòa III – Việt Hóa
83.2
18
KCN Đức Hòa III – Thái Hòa
100.27
19
KCN Đức Hòa III – Anh Hồng
44.87
20
KCN Đức Hòa III – Hồng Đạt
27.4
21
KCN Đức Hòa III – Resco
295.66
22
KCN An Nhật Tân
120
23
KCN Tân Đô
209.1
24
KCN Phú An Thạnh
352.57
25
KCN Hải Sơn
338
26
KCN DNN – Tân Phú
262
27
KCN Nam Thuận (Đại Lộc)
341.42
28
KCN Việt Phát
1800
29
KCN Thịnh Phát
73.3
III. 8. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Tiền Giang (Tổng số KCN: 4)
Thứ tự
Tên KCN
Quy mô (ha)
1
KCN Mỹ Tho
79.14
2
KCN Tân Hương
197.33
3
KCN Long Giang
540
4
KCN Dịch vụ Dầu Khí Soài Rạp
285
III. 9. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Bến Tre (Tổng số KCN: 2)
III. 19. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Cà Mau: (Tổng số KCN: 3)
Số Thứ Tự
Tên KCN
Quy Mô
1
KCN Khánh An
235,86 ha
2
KCN Hòa Trung
326 ha
3
KCN Sông Đốc
145,45 ha
2. Vì sao nên đầu tư vào khu công nghiệp tại Việt Nam?
Có vị trí địa lý chiến lược, phù hợp để phát triển rộng lớn: Việt Nam nằm tại khu vực trung tâm kết nối của Đông Nam Á và cũng đóng vai trò cửa ngõ hội nhập với các nền kinh tế ở khu vực phía tây Bán đảo Đông Dương.
Chính sách đầu tư mở: Việt Nam đã gia nhập 12 hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). Trên cơ sở này, Việt nam cam kết đảm bảo các quyền cơ bản của nhà đầu tư, thực hiện các chiến lược bảo hộ và thiết lập ưu tiên đối với cả các nhà đầu tư nước ngoài, tạo lập một môi trường đầu tư ổn định và hấp dẫn.
Ưu đãi đầu tư hấp dẫn: Việt Nam đã thiết lập một loạt các ưu đãi hấp dẫn về đất đai để thu hút nhà đầu tư nước ngoài. Các ưu đãi này bao gồm miễn giảm thuế, các khoản trợ cấp và khuyến khích đặc biệt tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tham gia đầu tư.
Có nguồn nhân lực lao động dồi dào: Việt Nam được biết đến là đất nước có lực lượng lao động dồi dào với chi phí rất cạnh tranh. Năm 2023, số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đã đạt đến 52,4 triệu người.
Là đất nước đang phát triển, thị trường có tốc độ tăng trưởng nhanh: Là một trong những nước sở hữu tốc độ tăng trưởng tích cực, Việt Nam luôn thuộc TOP đầu trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.
Trong những năm gần đây, tình hình đầu tư vào các khu công nghiệp tại Việt Nam đã có sự bứt phá đáng kể. Với vị trí địa lý chiến lược, các chính sách hỗ trợ đầu tư, và nguồn nhân lực dồi dào, Việt Nam đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp quốc tế.
Đừng quên theo dõi website https://rongdat.net/ để cập nhật nhanh chóng các thông tin liên quan tới chính sách và các ưu đãi mới nhất khi đầu tư tại các khu công nghiệp ở Việt Nam!
Phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Tân Tập được UBND huyện Cần Giuộc phê duyệt ngày 11/5/2021. Vị trí, giới hạn và quy mô Theo quyết định, khu đất quy hoạch xây dựng Cụm công nghiệp Tân Tập nằm trên…
Bạn có biết toàn bộ các tuyến đường Quốc lộ có tổng chiều dài khoảng 17.300 km ? Hệ thống đường bộ chính tại Việt Nam bao gồm các con đường Quốc lộ, nối liền các vùng, các tỉnh cũng như đi đến các cửa khẩu quốc tế với Trung…