Danh sách 620 khu công nghiệp ở Việt Nam [Mới nhất]

Các khu công nghiệp ở Việt Nam đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế của cả nước. Trong hơn 30 năm thúc đẩy thị trường bất động sản công nghiệp, Việt Nam đã thành lập tổng cộng hơn 600 khu công nghiệp lớn nhỏ tại 63 tỉnh thành. Dưới đây là đôi nét về tình hình đầu tư và danh sách tổng hợp các khu công nghiệp tại Việt Nam trong năm 2023.

ban do quy hoach khu cong nghiep du long khu vuc tien ich danh cho nhan vien trong kcn bang hinh ve 3d rongdat.net
Đây là danh sách các tỉnh thành và số lượng khu công nghiệp (KCN) tại mỗi tỉnh thành ở Việt Nam.

Số Thứ Tự Tỉnh Thành Số KCN Đường Dẫn
1 Hà Nội 19 👉 Liên kết
2 Vĩnh Phúc 20 👉 Liên kết
3 Bắc Ninh 22 👉 Liên kết
4 Quảng Ninh 16 👉 Liên kết
5 Hải Dương 21 👉 Liên kết
6 Hải Phòng 20 👉 Liên kết
7 Hưng Yên 20 👉 Liên kết
8 Thái Bình 12 👉 Liên kết
9 Hà Nam 9 👉 Liên kết
10 Nam Định 12 👉 Liên kết
11 Ninh Bình 9 👉 Liên kết
12 Hà Giang 2 👉 Liên kết
13 Cao Bằng 1 👉 Liên kết
14 Bắc Kạn 1 👉 Liên kết
15 Tuyên Quang 3 👉 Liên kết
16 Lào Cai 5 👉 Liên kết
17 Yên Bái 5 👉 Liên kết
18 Thái Nguyên 10 👉 Liên kết
19 Lạng Sơn 2 👉Liên kết
20 Bắc Giang 20 👉 Liên kết
21 Phú Thọ 7 👉 Liên kết
22 Điện Biên 1 👉 Liên kết
23 Lai Châu 2 👉 Liên kết
24 Sơn La 1 👉 Liên kết
25 Hòa Bình 8 👉 Liên kết
26 Thanh Hóa 22 👉 Liên kết
27 Nghệ An 14 👉 Liên kết
28 Hà Tĩnh 10 👉 Liên kết
29 Quảng Bình 9 👉 Liên kết
30 Quảng Trị 5 👉 Liên kết
31 Quảng Nam 18 👉Liên kết
32 Quảng Ngãi 10 👉 Liên kết
33 Thừa Thiên Huế 16 👉 Liên kết
34 Đà Nẵng 11 👉 Liên kết
35 Bình Định 10 👉 Liên kết
36 Phú Yên 9 👉 Liên kết
37 Khánh Hòa 6 👉 Liên kết
38 Ninh Thuận 4 👉 Liên kết
39 Bình Thuận 8 👉 Liên kết
40 Kon Tum 6 Liên kết
41 Gia Lai 3 Liên kết
42 Đắk Lắk 2 Liên kết
43 Đắk Nông 3 👉 Liên kết
44 Lâm Đồng 3 Liên kết
45 Bình Phước 18 👉 Liên kết
46 Tây Ninh 9 👉 Liên kết
47 Bình Dương 31 👉 Liên kết
48 Đồng Nai 32 👉 Liên kết
49 Bà Rịa – Vũng Tàu 14 👉 Liên kết
50 TP Hồ Chí Minh 19 👉 Liên kết
51 Long An 29 👉 Liên kết
52 Tiền Giang 4 👉 Liên kết
53 Bến Tre 2 👉 Liên kết
54 Trà Vinh 3 👉Liên kết
55 Vĩnh Long 5 👉 Liên kết
56 Đồng Tháp 4 👉 Liên kết
57 An Giang 5 👉Liên kết
58 Kiên Giang 5 👉 Liên kết
59 Cần Thơ 8 👉Liên kết
60 Hậu Giang 2 👉Liên kết
61 Sóc Trăng 5 👉 Liên kết
62 Bạc Liêu 5 👉 Liên kết
63 Cà Mau 3 👉Liên kết
Tổng số KCN 620

NỘI DUNG CHÍNH

I. Danh sách 620 khu công nghiệp tại Việt Nam

Dưới đây là tổng hợp danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam (tính đến tháng 1/2024) đã có 620 KCN được sắp xếp theo khu vực Bắc – Trung – Nam. Ngoài ra, bạn có thể đọc bài “ Cập nhật bảng giá thuê đất khu công nghiệp năm 2024 [Mới nhất] ” để tìm hiểu thêm về tiềm năng phát triển và các KCN nổi bật của từng khu vực.

I.1. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Bắc

I.1.1. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại thành phố Hà Nội (Tổng số KCN: 19)

Số Thứ Tự Tên KCN Quy Mô
1 KCN Thăng Long 302 ha
2 KCN Thạch Thất – Quốc Oai 155 ha
3 KCN tập trung Hà Nội – Đài Tư 40 ha
4 KCN sạch Sóc Sơn 55 ha
5 KCN Sài Đồng A 420 ha
6 KCN Sài Đồng B 97 ha
7 KCN Quang Minh 1 344 ha
8 KCN Quang Minh 2 160 ha
9 KCN Phú Nghĩa 670 ha
10 KCN Nội Bài 100 ha
11 KCN Nội Bài mở rộng 15.8 ha
12 KCN Nam Thăng Long 260.87 ha
13 KCN Đông Anh 470 ha
14 KCN Công nghệ cao sinh học 200 ha
15 Khu công viên công nghệ phần mềm Hà Nội 32.14 ha
16 KCN Bắc Thường Tín 112 ha
17 KCN Bắc Thăng Long 274 ha
18 KCN hỗ trợ Nam Hà Nội (Hanssip) – Giai đoạn 1 76.92 ha
19 Khu công nghệ cao Hòa Lạc 1586 ha

Các KCN đóng vai trò quan trọng trong tầm nhìn phát triển kinh tế - xã hội của Thủ đôCác KCN đóng vai trò quan trọng trong tầm nhìn phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô

I. 1.2. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Vĩnh Phúc (Tổng số KCN: 20)  

Số Thứ Tự Tên KCN Quy Mô
1 KCN Bình Xuyên 1 286.98 ha
2 KCN Bình Xuyên 2 42.21 ha
3 KCN Khai Quang 221.46 ha
4 KCN Bá Thiện 1 325.75 ha
5 KCN Bá Thiện 2 308.83 ha
6 KCN Kim Hoa (Honda) 50 ha
7 KCN Phúc Yên 135 ha
8 KCN Tam Dương 2A 135.17 ha
9 KCN Chấn Hưng 129.08 ha
10 KCN Tam Dương 2B khu vực 1 & 2 185.6 ha
11 KCN Thăng Long Vĩnh Phúc (Thăng Long 3) 213 ha
12 KCN Sông Lô 1 177.36 ha
13 KCN Sông Lô 2 165.655 ha
14 KCN Lập Thạch 1 128.4643 ha
15 KCN Lập Thạch 2 111.501 ha
16 KCN Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 1 283.37 ha
17 KCN Thái Hòa – Liễn Sơn – Liên Hòa – Khu vực 2 281.2981 ha
18 KCN Tam Dương 1 – Khu vực 1-2-3 156.76 ha
19 KCN Sơn Lôi 257.35 ha
20 KCN Nam Bình Xuyên 295.74 ha
Vĩnh Phúc định hướng trở thành trung tâm phát triển và thu hút vốn FDI tại khu vực phía Bắc
Vĩnh Phúc là một trong các khu công nghiệp ở Việt Nam có định hướng trở thành trung tâm phát triển và thu hút vốn FDI tại khu vực phía Bắc

I.1.3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Bắc Ninh (Tổng số KCN: 22)

Số Thứ Tự Tên KCN Quy mô
1 KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn 400 ha
2 KCN Quế Võ 1 640 ha
3 KCN Quế Võ 1 mở rộng 300 ha
4 KCN hỗ trợ Việt Nam – Nhật Bản 1 16 ha
5 KCN Quế Võ 2 270 ha
6 KCN Thuận Thành 3 – Khu A (Khai Sơn) 140 ha
7 KCN Thuận Thành 3 – Khu B (Trung Quý) 300.94 ha
8 KCN Tiên Sơn 449 ha
9 KCN Tiên Sơn mở rộng (Tân Hồng – Hoàn Sơn) 70.77 ha
10 KCN Yên Phong 1 651 ha
11 KCN Yên Phong 1 mở rộng 314 ha
12 KCN VSIP 2 – Bắc Ninh (Yên Phong 2A) 151.27 ha
13 KCN Yên Phong 2B (KBC) 282.67 ha
14 KCN Yên Phong 2C 221.06 ha
15 KCN Nam Sơn – Hạp Lĩnh 1000 ha
16 KCN Hanaka 74 ha
17 KCN VSIP 1 – Bắc Ninh 700 ha
18 KCN Thuận Thành 1 250 ha
19 KCN Thuận Thành 2 240 ha
20 KCN Quế Võ 3 598 ha
21 KCN Gia Bình 1 250 ha
22 KCN Gia Bình 2 261.8 ha
Bắc Ninh được mệnh danh là “Thủ phủ công nghiệp” của khu vực phía Bắc
Bắc Ninh được mệnh danh là “Thủ phủ công nghiệp” của khu vực phía Bắc

I.1.4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Ninh (Tổng số KCN: 16)

Số Thứ Tự Khu Công Nghiệp Quy mô
1 KCN Cái Lân 69,28 ha
2 KCN Hải Yên 182,4 ha
3 KCN Việt Hưng 1 300,93 ha
4 KCN Thành Công Hạ Long (Việt Hưng 2) 500 ha
5 KCN Đông Mai 168,9 ha
6 KCN Phương Nam 569.27 ha
7 KCN Deep C Quảng Ninh 1 (Nam Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc) 487,4 ha
8 KCN Deep C Quảng Ninh 2 (Bắc Tiền Phong – Đầm Nhà Mạc) 1192,9 ha
9 KCN Đông Triều 176 ha
10 KCN Texhong Hải Hà 660 ha
11 KCN Hoành Bồ 681 ha
12 KCN Tiên Yên 681 ha
13 KCN Amata Sông Khoai 714 ha
14 KCN Bạch Đằng 176,45 ha
15 KCN hỗ trợ ngành than 400 ha
16 KCN Bắc Cái Bầu 910 ha
Quảng Ninh có thế mạnh thu hút các dự án FDI thuộc lĩnh vực chế biến và chế tạo
Quảng Ninh có thế mạnh thu hút các dự án FDI thuộc lĩnh vực chế biến và chế tạo

I.1.5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Hải Dương (Tổng số KCN: 21)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Nam Sách 62.42
2 KCN Đại An 135.96
3 KCN Đại An mở rộng 416.21
4 KCN Phúc Điền 82.88
5 KCN Phúc Điền mở rộng 214.57
6 KCN Bình Giang 150
7 KCN Gia Lộc 198
8 KCN Hoàng Diệu 250
9 KCN An Phát 1 (Quốc Tuấn – An Bình) 180
10 KCN Lương Điền – Ngọc Liên 150
11 KCN Hưng Đạo 200
12 KCN kỹ thuật cao An Phát (Việt Hòa – Kenmark) 46.42
13 KCN Lai Vu 212.89
14 KCN Tân Trường 198.06
15 KCN Tân Trường mở rộng 112.6
16 KCN Phú Thái (Nam Tài) 56.7
17 KCN Cộng Hòa 201.23
18 KCN Lai Cách 135.42
19 KCN Kim Thành 164.98
20 KCN VSIP Hải Dương (Lương Điền – Cẩm Điền) 183.96
21 KCN Thanh Hà 150

Hải Dương định hướng trở thành tỉnh công nghiệp hiện đại với hai lĩnh vực “mũi nhọn” là công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ.

Hải Dương định hướng trở thành tỉnh công nghiệp hiện đại với hai lĩnh vực “mũi nhọn” là công nghiệp công nghệ cao và công nghiệp hỗ trợ.

I.1.6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hải Phòng (Tổng số KCN: 20)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Đồ Sơn 150
2 KCN Nomura – Hải Phòng 153
3 KCN An Hưng – Đại Bản 450
4 KCN Nam Cầu Kiền 320
5 KCN An Dương 196.1
6 Tổ hợp nhà máy Vinfast 335
7 KCN Tràng Duệ 1,088
8 KCN Nam Tràng Cát 800
9 KCN VSIP Hải Phòng 1,600
10 KCN BW Industrial – VSIP Hải Phòng 35.856
11 KCN Deep C Hải Phòng 1 (Đình Vũ) 541
12 KCN MP Đình Vũ 231
13 KCN Nam Đình Vũ 1 1,329
14 KCN Deep C Hải Phòng 3 520
15 KCN Deep C Hải Phòng 2 (Nam Đình Vũ 2) 645
16 KCN Vinh Quang 600
17 KCN Tiên Thanh 410.46
18 KCN Cầu Cựu 106
19 KCN Thủy Nguyên 319
20 KCN Bến Rừng 1,964
Trong hơn 30 năm phát triển KCN, Hải Phòng đã thành công thu hút tổng cộng 38,1 tỷ USD vốn FDI.
Trong hơn 30 năm phát triển KCN, Hải Phòng đã thành công thu hút tổng cộng 38,1 tỷ USD vốn FDI.

I.1.7. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Hưng Yên (Tổng số KCN: 20)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Phố Nối A 688.94
2 KCN Phố Nối B – Dệt may Phố Nối 121.81
3 KCN Minh Đức 198
4 KCN Phố Nối B – Thăng Long 2 525.7
5 KCN Phố Nối B – Thăng Long 2 mở rộng 180.5
6 KCN Minh Quang 150
7 KCN Vĩnh Khúc (Agrimeco Tân Tạo) 196.82
8 KCN Linking Park Đang cập nhật
9 KCN Ngọc Long 500
10 KCN Yên Mỹ 1 – Viglacera 280
11 KCN Yên Mỹ 2 – Hòa Phát (Megastar) 313.5
12 KCN Kim Động 100
13 KCN Lý Thường Kiệt 300
14 KCN Thổ Hoàng 250
15 KCN Tân Dân 200
16 KCN Tân Phúc 300
17 KCN Bãi Sậy 151
18 KCN số 5 192.64
19 KCN sạch 143.08
20 KCN số 3 159.71
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN Thăng Long 2 đứng đầu về thu hút vốn FDI tại tỉnh Hưng Yên với hơn 100 dự án đầu tư trị giá hơn 3 tỷ USD
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN Thăng Long 2 đứng đầu về thu hút vốn FDI tại tỉnh Hưng Yên với hơn 100 dự án đầu tư trị giá hơn 3 tỷ USD

I.1.8. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Thái Bình (Tổng số KCN: 12)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Nguyễn Đức Cảnh 102
2 KCN Phúc Khánh 102
3 KCN Cầu Nghìn 184
4 KCN Gia Lễ 85
5 KCN Sông Trà 177
6 KCN Tiền Hải 466
7 KCN Xuân Hải 310.59
8 KCN Thụy Trường (Hàn Quốc – Thái Bình) 300
9 KCN Quỳnh Phụ Đang cập nhật
10 KCN Thái Thượng 785.22
11 KCN Hoàng Long 286.82
12 KCN Liên Hà Thái 589

I.1.9. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) Tỉnh Hà Nam (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Đồng Văn 1 221.2
2 KCN Châu Sơn 376.9
3 KCN Đồng Văn 2 149.6
4 KCN Hòa Mạc 200
5 KCN Thanh Liêm (Liêm Phong) 293
6 KCN hỗ trợ Đồng Văn 3 (Nhật Bản) 523
7 KCN Đồng Văn 4 (Kim Bảng) 300
8 KCN Thái Hà (Liêm Cần – Thanh Bình) 200
9 KCN Hoàng Đông 100
Các KCN đóng vai trò quan trọng trong tầm nhìn phát triển kinh tế - xã hội của Thủ đô
Hà Nam đang có nhiều chính sách đẩy mạnh thu hút đầu tư tại các KCN trên địa bàn tỉnh

I.1.10. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) Tỉnh Nam Định (Tổng số KCN: 12)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Hào Xá 300
2 KCN Mỹ Trung 150
3 KCN Bảo Minh 215
4 KCN Mỹ Thuận 158.5
5 KCN Rạng Đông (Aurora) 2,044.6
6 KCN Ý Yên 2 Đang cập nhật
7 KCN Thành An 150
8 KCN Thịnh Long 200
9 KCN Hồng Tiến 114
10 KCN Trung Thành 200
11 KCN Xuân Kiên 200
12 KCN Việt Hải 100

I.1.11. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Ninh Bình (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Khánh Phú 351
2 KCN Gián Khẩu 162
3 KCN Gián Khẩu mở rộng 50
4 KCN Tam Điệp 1 357
5 KCN Tam Điệp 2 386
6 KCN Phúc Sơn 142
7 KCN Khánh Cư 52.11
8 KCN Kim Sơn 200
9 KCN Xích Thổ 50
Các KCN tại Ninh Bình đạt tỉ lệ lấp đầy cao, trong đó có 4 KCN đạt mức 100%
Các KCN tại Ninh Bình đạt tỉ lệ lấp đầy cao, trong đó có 4 KCN đạt mức 100%

I.1.12. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) Tỉnh Hà Giang (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Bình Vàng (Quy mô: 255 ha).
  • KCN Thanh Thủy (Quy mô: 28,781 ha).

I.1.13. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Cao Bằng (Tổng số KCN: 1)

  • KCN Chu Trinh (Quy mô: 80 ha).

I.1.14. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tỉnh Bắc Kạn (Tổng số KCN: 1)

  • KCN Thanh Bình (Quy mô: 82 ha).

I.1.15. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tỉnh Tuyên Quang (Tổng số KCN: 3)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Long Bình An 173
2 KCN Sơn Nam 150
3 KCN Vĩnh Thái 595.52

I.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tỉnh Lào Cai (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Đông Phố Mới 100
2 KCN Tằng Loỏng 1,100
3 KCN Bắc Duyên Hải 85
4 Khu Thương mai – Công nghiệp Kim Thành I 182.36
5 KCN gia công chết biến đóng gói hàng xuất, nhập khẩu 228

I.1.17. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Yên Bái (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Nam Yên Bái 400
2 KCN Bắc Văn Yên 72
3 KCN Âu Lâu 120
4 KCN Minh Quân 112
5 KCN Mông Sơn 90

I.1.18. Danh sách các khu công nghiệp ( KCNtỉnh Thái Nguyên (Tổng số KCN: 10)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Sông Công 1 195
2 KCN Nam Phổ Yên – Khu B 26.7
3 KCN Nam Phổ Yên – Khu A (Trung Thành) 48.43
4 KCN Nam Phổ Yên – Khu C 44.4
5 KCN Tây Phổ Yên 1,128
6 KCN Điềm Thụy – Khu A 180
7 KCN Điềm Thụy – Khu B 170
8 KCN Sông Công 2 250
9 KCN Quyết Thắng 105
10 KCN Yên Bình (Samsung) 400
Tính tới hết năm 2023, các KCN tại Thái Nguyên đã thu hút tổng cộng 236 dự án đầu tư thứ cấp
Tính tới hết năm 2023, các KCN tại Thái Nguyên đã thu hút tổng cộng 236 dự án đầu tư thứ cấp

I.1.19. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lạng Sơn (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Đồng Bành (Quy mô: 162 ha).
  • KCN Hồng Phong (Quy mô: 400 ha).

I.1.20. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bắc Giang (Tổng số KCN: 20)

Số Thứ Tự Tên KCN Quy Mô
1 KCN Đình Trám 127.4 ha
2 KCN Quang Châu 426 ha
3 KCN Song Khê – Nội Hoàng 149.9622 ha
4 KCN Vân Trung – FuGiang 425.6 ha
5 KCN Vân Trung – S&G 350.3 ha
6 KCN Việt Hàn Solar 197.31 ha
7 KCN Hòa Phú 207.45 ha
8 KCN Châu Minh – Mai Đình 207.45 ha
9 KCN Nham Sơn 75 ha
10 KCN Yên Lư 377 ha
11 KCN Hợp Thịnh 73 ha
12 KCN Tân Thịnh – Quang Thịnh – Hương Sơn 150 ha
13 KCN Bắc Lũng 200 ha
14 KCN Khám Lạng – Yên Sơn 200 ha
15 KCN Xuân Phú – Hương Gián 200 ha
16 KCN Xuân Cẩm – Hương Lâm 224.02 ha
17 KCN Hòa Yên 256.68 ha
18 KCN Đoan Bái – Lương Phong 50 ha
19 KCN Châu Minh – Bắc Lý 222.2 ha
20 KCN Tân Hưng 105.3 ha
Bắc Giang hiện đang là tỉnh thành dẫn đầu cả nước về tiềm năng thu hút vốn FDI
Bắc Giang hiện đang là tỉnh thành dẫn đầu cả nước về tiềm năng thu hút vốn FDI

I.1.21. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Phú Thọ (Tổng số KCN: 7) 

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Thụy Vân 369
2 KCN Trung Hà 200
3 KCN Phú Hà 450
4 KCN Cẩm Khê 450
5 KCN Phù Ninh 100
6 KCN Tam Nông 350
7 KCN Hạ Hòa 400
Các KCN tại Phú Thọ có thế mạnh giao thương liên tỉnh, liên vùng nhờ hệ thống hạ tầng giao thông hoàn chỉnh
Các KCN tại Phú Thọ có thế mạnh giao thương liên tỉnh, liên vùng nhờ hệ thống hạ tầng giao thông hoàn chỉnh

I.1.22. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Điện Biên (Tổng số KCN: 1) 

  • KCN Tây Bắc (Quy mô: 55 ha).

I.1.23. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lai Châu (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Mường So (Quy mô: 200 ha).
  • KCN Tam Đường (Quy mô: 200 ha).

I.1.24. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Sơn La (Tổng số KCN: 1)

  • KCN Mai Sơn (Quy mô: 150 ha).

I.1.25. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hòa Bình (Tổng số KCN: 8)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Lương Sơn 83
2 KCN Nhuận Trạch 213
3 KCN Nam Lương Sơn 200
4 KCN Thanh Hà 282
5 KCN Bờ trái sông Đà 68
6 KCN Mông Hóa 236
7 KCN Yên Quang 200
8 KCN Lạc Thịnh 220

II. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Trung

II.1.1. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Thanh Hóa (Tổng số KCN: 22)

Thứ tự Tên khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Lễ Môn 87.61
2 KCN Đình Hương – Tây Bắc Ga 200.11
3 KCN Bỉm Sơn – A phía Bắc 163.36
4 KCN Bỉm Sơn – A phía Nam (Kovipark) 145
5 KCN Bỉm Sơn – B 216.29
6 KCN Lam Sơn – Sao Vàng 537.3
7 KCN Hoàng Long 286.82
8 KCN Bãi Trành 179.03
9 KCN Ngọc Lặc 150
10 KCN Thạch Quảng 140
11 KCN Lọc hóa dầu Nghi Sơn 504
12 KCN số 1 – Nghi Sơn 241.29
13 KCN số 2 – Nghi Sơn 128.37
14 KCN số 3 – Nghi Sơn (CN thép) 247
15 KCN số 4 – Nghi Sơn (CN cơ khí và lắp ráp động cơ) 385.24
16 KCN số 5 – Nghi Sơn 462.87
17 KCN luyện kim Nghi Sơn 473.60
18 KCN Vân Du – Thạch Thành 900
19 KCN Như Thanh 1000
20 KCN Hậu Lộc 91.23
21 KCN Hà Trung 82.1
22 KCN Đồng Vàng 491.9
Các KCN đóng vai trò “mũi nhọn” trong định hướng phát triển kinh tế chung của toàn tỉnh Thanh Hóa
Các KCN đóng vai trò “mũi nhọn” trong định hướng phát triển kinh tế chung của toàn tỉnh Thanh Hóa

II.1.2. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Nghệ An (Tổng số KCN: 14)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Bắc Vinh 60.16
2 KCN VSIP Nghệ An 750
3 KCN Hoàng Mai 1 289.67
4 KCN Hoàng Mai 2 343.69
5 KCN Wha 1 Nghệ An 2,100
6 KCN Đông Hồi 1,436
7 KCN Thọ Lộc A – B – C 1,159.71
8 KCN Nam Cấm A – B – C – D 327.83
9 KCN Tân Kỳ 600
10 KCN Nghĩa Đàn 245.68
11 KCN Sông Dinh 301.65
12 KCN Phủ Quỳ 106.95
13 KCN Tri Lễ 106.95
14 Khu công nghệ cao Nghệ An 618
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN tại Nghệ An là điểm sáng thu hút đầu tư FDI tại khu vực Bắc Trung Bộ
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, KCN tại Nghệ An là điểm sáng thu hút đầu tư FDI tại khu vực Bắc Trung Bộ

II.1.3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Hà Tĩnh (Tổng số KCN: 10)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Gia Lách 350
2 KCN Hạ Vàng 250
3 KCN Đại Kim (Cầu Treo) 26
4 KCN Mộc Hương 308.97
5 KCN Formosa Hà Tĩnh 3,300
6 KCN dịch vụ hậu cảng Vũng Áng Đang cập nhật
7 KCN đóng tàu Kỳ Anh Đang cập nhật
8 KCN Vũng Áng 1 116
9 KCN Phú Vinh 207
10 KCN Hoành Sơn 41

II.1.4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Quảng Bình (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Tây Bắc Đồng Hới 66.32
2 KCN Bắc Đồng Hới 104.77
3 KCN Bang 450
4 KCN Cảng biển Hòn La 109.26
5 KCN Hòn La 2 177.1
6 KCN Phía Tây Hòn La 122
7 KCN Cam Liên 450
8 KCN Tây Bắc Quán Hàu – Khu A – B – C 300
9 KCN Lý Trạch 250

II.1.5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Trị (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Nam Đông Hà 98.754
2 KCN Quán Ngang 1 và 2 201.39
3 KCN Quán Ngang 3 116.74
4 KCN Tây Bắc Hồ Xá A 200.95
5 KCN Tây Bắc Hồ Xá B 134

II.1.6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Quảng Nam (Tổng số KCN: 18)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Điện Nam – Điện Ngọc 357.08
2 KCN Đông Quế Sơn 211.26
3 KCN Tam Thăng 1 197.1
4 KCN Tam Thăng 2 103
5 KCN Bắc Chu Lai 361.4
6 KCN Tam Anh – Hàn Quốc 193.05
7 KCN và hậu cần cảng Tam Hiệp 417
8 KCN Cơ khí ô tô Chu Lai Trường Hải 243.3
9 KCN Thuận Yên 148.42
10 KCN cảng và hậu cần cảng Chu Lai – Trường Hải 142.33
11 KCN Thaco – Chu Lai 415.86
12 KCN Tam Anh – An An Hòa 435.8
13 KCN Tam Anh 1 167.05
14 KCN Tam Thăng mở rộng 248
15 KCN Nam Thăng Bình 499
16 KCN Bắc Thăng Bình 239
17 KCN Phú Xuân 108
18 KCN Tam Anh 3 190
Tỷ lệ lấp đầy trung bình của các KCN tại Quảng Nam đạt 53%
Tỷ lệ lấp đầy trung bình của các KCN tại Quảng Nam đạt 53%

II.1.7. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Quảng Ngãi (Tổng số KCN: 10)

Thứ tự Tên Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Quảng Phú 99.42
2 KCN Tịnh Phong 141.72
3 KCN VSIP Quảng Ngãi 1143
4 KCN Phổ Phong 157.38
5 KCN Dung Quất phía Đông 5,784
6 KCN Dung Quất phía Tây 2,100
7 Khu đô thị công nghiệp Dung Quất 1303
8 KCN Sài Gòn – Dung Quất 110
9 KCN Dung Quất 2 279
10 KCN Đồng Dinh 150

II.1.8. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng số KCN: 16)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Phú Bài (giai đoạn 1 và 2) 196.75
2 KCN Phú Bài giai đoạn 3 49.17
3 KCN Phú Bài giai đoạn 4 515.3
4 KCN Phong Điền A 284.32
5 KCN Phong Điền B 102.17
6 KCN Phong Điền C (Hàn Quốc) 87.83
7 KCN Phong Điền mở rộng Đang cập nhật
8 KCN Tứ Hạ 250
9 KCN La Sơn 300
10 KCN số 1 phía Tây và khu phi thuế quan Sài Gòn – Chân Mây 659.06
11 KCN số 1 phía Đông Chân Mây – Lăng Cô 385
12 KCN số 2 Chân Mây – Lăng Cô 223.5
13 KCN số 3 Chân Mây – Lăng Cô 186
14 KCN Quảng Vinh 150
15 KCN Phú Đa 250
16 KCN Phong Thu 100

Phú Bài là KCN đầu tiên được quy hoạch tại tỉnh Thừa Thiên Huế

Phú Bài là một trong các khu công nghiệp ở Việt Nam đầu tiên được quy hoạch tại tỉnh Thừa Thiên Huế

II.1.9. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại thành phố Đà Nẵng (Tổng số KCN: 11)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Hòa Cầm 150
2 KCN Liên Chiểu 289
3 KCN Đà Nẵng (An Đồn) 50
4 KCN Hòa Khánh 423.5
5 KCN Hòa Khánh mở rộng 133
6 KCN Dịch vụ thủy sản Đà Nẵng 50
7 Khu công nghệ cao Đà Nẵng 1,129.76
8 KCN Hòa Cầm mở rộng 176
9 KCN Hòa Nhơn 545
10 KCN Hòa Ninh 676
11 KCN Hòa Sơn 227
Khu công nghệ cao Đà Nẵng đang đóng vai trò kết nối chuỗi cung ứng giữa tỉnh này và các KCN trọng điểm tại khu vực miền Trung
Khu công nghệ cao Đà Nẵng đang đóng vai trò kết nối chuỗi cung ứng giữa tỉnh này và các KCN trọng điểm tại khu vực miền Trung

II.1.10. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bình Định (Tổng số KCN: 10)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Phú Tài 345.8
2 KCN Long Mỹ 1 117.7
3 KCN Nhơn Hòa 314.4
4 KCN Hòa Hội 265
5 KCN Cát Trinh 368.1
6 KCN Bình Nghi – Nhơn Tân 228
7 KCN Đô thị và dịch vụ Becamex – Bình Định 2,308
8 KCN Nhơn Hội A 630
9 KCN Nhơn Hội B 477
10 KCN Nhơn Hội C 228

II.1.11. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tỉnh Phú Yên (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN An Phú 68.4
2 KCN Đông Bắc Sông Cầu 1 105.8
3 KCN Đông Bắc Sông Cầu 2 98
4 KCN Hòa Hiệp 1 105.1
5 KCN Hòa Hiệp 2 221
6 KCN hóa dầu Hòa Tâm 1300
7 KCN đa ngành Nam Phú Yên 855
8 KCN lọc dầu Nam Phú Yên Đang cập nhật
9 Khu công nghệ cao Nam Phú Yên 251.6
Khu kinh tế Nam Phú Yên với các phân khu chuyên ngành được định hình để trở thành trọng tâm phát triển của tỉnh đến năm 2040
Khu kinh tế Nam Phú Yên với các phân khu chuyên ngành được định hình để trở thành trọng tâm phát triển của tỉnh đến năm 2040

II.1.12. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tại tỉnh Khánh Hòa (Tổng số KCN: 6)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Suối Dầu 300
2 KCN Lệ Thanh 206.4
3 KCN Vạn Ninh 150
4 KCN Nam Cam Ranh 200
5 KCN Bắc Cam Ranh 150
6 KCN vừa và nhỏ Đắc Lộc 36.3
Các KCN tại Khánh Hòa tập trung vào các lĩnh vực thế mạnh của tỉnh như đóng tàu, chế biến thủy sản, yến sào,...
Các KCN tại Khánh Hòa tập trung vào các lĩnh vực thế mạnh của tỉnh như đóng tàu, chế biến thủy sản, yến sào,…

II.1.13. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Ninh Thuận (Tổng số KCN: 4)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Phước Nam 370
2 KCN Du Long 407.28
3 KCN Thành Hải 77.987
4 KCN Cà Ná 1,200
Du Long hiện là khu công nghiệp có quy mô lớn nhất tại tỉnh Ninh Thuận
Du Long hiện là khu công nghiệp có quy mô lớn nhất tại tỉnh Ninh Thuận

II.1.14. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN )  tỉnh Bình Thuận (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Phan Thiết 1 68
2 KCN Phan Thiết 2 40.7
3 KCN Hàm Kiệm 1 146
4 KCN Hàm Kiệm 2 (Bita’s) 433
5 KCN Sơn Mỹ 1 1,070
6 KCN Sơn Mỹ 2 540
7 KCN Tân Đức 300
8 KCN Sông Bình 300
9 KCN Tuy Phong 150
Bình Thuận đã đưa ra nhiều ưu đãi để thu hút các nhà đầu tư đến các khu công nghiệp.
Bình Thuận đã đưa ra nhiều ưu đãi để thu hút các nhà đầu tư đến các khu công nghiệp.

II.1.15. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Kon Tum (Tổng số KCN: 6)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Hòa Bình 1 59.22
2 KCN Hòa Bình 2 70
3 KCN Sao Mai 150
4 KCN Đắk Tô 150
5 KCN Bờ Y 1565
6 KCN Đắk La 73.78

II.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Gia Lai (Tổng số KCN: 3)

  • KCN Trà Đa (Quy mô: 124,5 ha).
  • KCN Lệ Thanh (Quy mô: 210 ha).
  • KCN Tây Pleiku (Quy mô: 600 ha).

II.1.16. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đắk Lắk (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Hòa Phú (Quy mô: 181 ha).
  • KCN Phú Xuân (Quy mô: 338 ha).

II.1.17. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đắk Nông (Tổng số KCN: 3)

  • KCN Tâm Thắng (Quy mô: 179,2 ha).
  • KCN Nhân Cơ (Quy mô: 148 ha).
  • KCN Nhân Cơ 2 (Quy mô: 400 ha).

II.1.18. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Lâm Đồng (Tổng số KCN: 3)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Lộc Sơn 185
2 KCN Phú Hội 174
3 KCN Tân Phú 473

III. Danh sách các khu công nghiệp tại Việt Nam khu vực miền Nam

III.1. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bình Phước (Tổng số KCN: 18)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Bắc Đồng Phú 184
2 KCN Nam Đồng Phú 72
3 KCN Becamex – Bình Phước 1993
4 KCN Chơn Thành I 120
5 KCN Chơn Thành II 76
6 KCN Minh Hưng – Hàn Quốc 392.28
7 KCN Minh Hưng 700
8 KCN Minh Hưng III 291.52
9 KCN Tân Khai 45 ha 45.9
10 KCN Việt Kiều 101.82
11 KCN Đồng Xoài I 451.12
12 KCN Đồng Xoài II 84.7
13 KCN Đồng Xoài III 120.33
14 KCN Minh Hưng Sikico 655
15 KCN Ledana 424.5
16 KCN Hoa Lư 348.32
17 KCN V.Com 300
18 KCN Thanh Dung 300
Bình Phước đang trong giai đoạn đẩy mạnh thành lập các KCN mới để giải tỏa áp lực cho các KCN hiện hữu đang có tỉ lệ lấp đầy đạt trên 90%.
Bình Phước đang trong giai đoạn đẩy mạnh thành lập các KCN mới để giải tỏa áp lực cho các KCN hiện hữu đang có tỉ lệ lấp đầy đạt trên 90%.

III. 2. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Tây Ninh (Tổng số KCN: 9)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Trảng Bàng 189.57
2 Khu chế xuất và CN Linh Trung III 203.8
3 KCN Thành Thành Công 1020
4 KCN Phước Đông 2190
5 KCN Chà Là 42.19
6 KCN Hiệp Thạnh 573.81
7 Khu kinh tế Cửa Khẩu Mộc Bài 933
8 KCN An Phú Cửa Khẩu Mộc Bài 103.63
9 KCN Bourton – An Hòa 760

III. 3. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại tỉnh Bình Dương (Tổng số KCN: 31)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Việt Nam – Singapore (VSIP) 465.27
2 KCN Việt Nam – Singapore II (VSIP 2) 345
3 Việt Nam – Singapore II-A (VSIP 2A) 1000
4 KCN Mapletree Bình Dương 74.87
5 KCN Bàu Bàng 2000
6 KCN Bình An 25.9
7 KCN Bình Đường 16.5
8 KCN Đại Đăng 274.36
9 KCN Đất Cuốc (KSB) 212.84
10 KCN Đồng An 138.7
11 KCN Đồng An 2 158.1
12 KCN Kim Huy 213.63
13 KCN Mai Trung 50.55
14 KCN Mỹ Phước 376.92
15 KCN Mỹ Phước 2 477.39
16 KCN Mỹ Phước 3 997.7
17 KCN Nam Tân Uyên 331.97
18 KCN Nam Tân Uyên mở rộng 92.6
19 KCN Rạch Bắp 278.6
20 KCN Sóng Thần 1 178
21 KCN Sóng Thần 2 279.27
22 KCN Sóng Thần 3 533.85
23 KCN Tân Đông Hiệp A 52.86
24 KCN Tân Đồng Hiệp B 162.92
25 KCN Thới Hòa 202.4
26 KCN Việt Hương 36
27 KCN Việt Hương 2 250
28 KCN Việt Remax 133.29
29 KCN Quốc tế Protrade (An Tây) 500
30 KCN Tân Bình 352.5
31 Bình Dương Industrial Park (BDIP) 133.3
Các KCN tại Bình Dương đang được định hướng tập trung thu hút các dự án thuộc các ngành nghề hiện đại mang lại giá trị gia tăng cao
Các KCN tại Bình Dương đang được định hướng tập trung thu hút các dự án thuộc các ngành nghề hiện đại mang lại giá trị gia tăng cao

III. 4. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Đồng Nai (Tổng số KCN: 32)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Lộc An – Bình Sơn 497.77
2 KCN Dầu Giây 330.8
3 KCN Giang Điền 529.2
4 KCN Long Khánh 264.47
5 KCN Ông Kèo 823.45
6 KCN AGTEX Long Bình 43.26
7 KCN Tân Phú 54.16
8 KCN Bàu Xéo 499.8
9 KCN Thạnh Phú 177.2
10 KCN Xuân Lộc 108.82
11 KCN Nhơn Trạch II – Lộc Khang 69.53
12 KCN Nhơn Trạch II – Nhơn Phú 183.18
13 KCN Nhơn Trạch VI 314.23
14 KCN Long Đức 281.32
15 KCN Định Quán 54.35
16 KCN An Phước 200.85
17 KCN Long Thành 486.91
18 KCN Nhơn Trạch V 298.4
19 KCN Tam Phước 323.18
20 KCN Dệt may Nhơn Trạch 175.6
21 KCN Biên Hòa I 335
22 KCN Sông Mây GĐ 1: 250 – GĐ 2: 223.95
23 KCN Nhơn Trạch I 446.49
24 KCN Nhơn Trạch III GĐ 1: 250 – GĐ 2: 223.95
25 KCN Nhơn Trạch II 331.42
26 KCN Loteco 100
27 KCN Biên Hòa II 250
28 KCN Amata 513.01
29 KCN Gò Dầu 182.38
30 KCN Hố Nai GĐ 1: 226 – GĐ 2: 270.65
31 KCN Suối Tre 144.78
32 Khu công nghệ cao Long Thành 410.31
Các KCN tại Đồng Nai đã thu hút tổng cộng hơn 2000 dự án đầu tư thứ cấp tới từ 44 quốc gia và vùng lãnh thổ
Các KCN tại Đồng Nai đã thu hút tổng cộng hơn 2000 dự án đầu tư thứ cấp tới từ 44 quốc gia và vùng lãnh thổ

III. 5. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu (Tổng số KCN: 14)

Thứ tự Tên:  Khu Công Nghiệp ( KCN ) Quy mô (ha)
1 KCN Mỹ Xuân B1 – Conac 227.14
2 KCN Mỹ Xuân B1 – Tiến Hùng 200
3 KCN Cái Mép 670
4 KCN Châu Đức 1557.14
5 KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 1050.81
6 KCN Đá Bạc 295
7 KCN Mỹ Xuân B1 – Đại Dương 145.7
8 KCN Đất Đỏ 496.22
9 KCN Đông Xuyên 160.81
10 KCN Mỹ Xuân A 302.4
11 KCN Mỹ Xuân A2 422
12 KCN Phú Mỹ I 945.13
13 KCN Phú Mỹ II 620.6
14 KCN Phú Mỹ II MR 398.06
Hệ thống cơ sở hạ tầng của các KCN tại Bà Rịa - Vũng Tàu được hoàn thiện theo hướng hiện đại và thân thiện môi trường
Hệ thống cơ sở hạ tầng của các KCN tại Bà Rịa – Vũng Tàu được hoàn thiện theo hướng hiện đại và thân thiện môi trường

III. 6. Danh sách các khu công nghiệp ( KCN ) tại thành phố Hồ Chí Minh (Tổng số KCN: 19)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN An Hạ 123.51
2 KCN Bình Chiểu 27.34
3 KCN Cát Lái II 136.95
4 KCN Đông Nam 342.53
5 KCN Hiệp Phước 2000
6 KCN Cơ khí Ô tô 99.34
7 KCN Lê Minh Xuân 100
8 KCN Linh Trung I 62
9 KCN Linh Trung II 61.7
10 KCN Tân Bình 128.7
11 KCN Tân Phú Trung 542.64
12 KCN Tân Tạo 343.9
13 KCN Tân Thới Hiệp 28.31
14 Khu chế xuất Tân Thuận 300
15 KCN Tây Bắc Củ Chi 381.24
16 KCN Vĩnh Lộc 207
17 KCN Lê Minh Xuân III 311.24
18 Khu công nghệ phần mềm Quang Trung 43
19 KCN Vĩnh Lộc 3 217.7
TP Hồ Chí Minh đang đưa ra định hướng phát triển và chuyển đổi các KCN hiện hữu thành mô hình KCN sinh thái
TP Hồ Chí Minh đang đưa ra định hướng phát triển và chuyển đổi các KCN hiện hữu thành mô hình KCN sinh thái

III. 7. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Long An (Tổng số KCN: 29)

Thứ tự Tên KCN/Cảng Quy mô (ha)
1 Cảng Quốc tế Long An 147
2 KCN Cầu cảng Phước Đông 128.97
3 KCN Cầu Tràm 77.82
4 KCN Đông Nam Á (Bắc Tân Tập) 635
5 KCN Tân Kim 104.1
6 KCN Tân Kim mở rộng 52.488
7 KCN Nhựt Chánh 122.75
8 KCN Hòa Bình 117.67
9 KCN Long Hậu 136.11 (và 108.48 mở rộng)
10 KCN Đức Hòa I – Hạnh Phúc 204.2
11 KCN Thuận Đạo 111.1
12 KCN Thuận Đạo mở rộng 89.843
13 KCN Xuyên Á 302.45
14 KCN Vĩnh Lộc 2 226
15 KCN Phúc Long 78.96
16 KCN Tân Đức 275.34 (GĐ1) và 270.35 (GĐ2)
17 KCN Đức Hòa III – Việt Hóa 83.2
18 KCN Đức Hòa III – Thái Hòa 100.27
19 KCN Đức Hòa III – Anh Hồng 44.87
20 KCN Đức Hòa III – Hồng Đạt 27.4
21 KCN Đức Hòa III – Resco 295.66
22 KCN An Nhật Tân 120
23 KCN Tân Đô 209.1
24 KCN Phú An Thạnh 352.57
25 KCN Hải Sơn 338
26 KCN DNN – Tân Phú 262
27 KCN Nam Thuận (Đại Lộc) 341.42
28 KCN Việt Phát 1800
29 KCN Thịnh Phát 73.3
Long An định hướng thành lập các KCN chuyên ngành nhằm gia tăng tỉ suất thu hút đầu tư bình quân của toàn tỉnh lên mức 10 triệu USD vào năm 2030
Long An định hướng thành lập các KCN chuyên ngành nhằm gia tăng tỉ suất thu hút đầu tư bình quân của toàn tỉnh lên mức 10 triệu USD vào năm 2030

III. 8. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Tiền Giang (Tổng số KCN: 4)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Mỹ Tho 79.14
2 KCN Tân Hương 197.33
3 KCN Long Giang 540
4 KCN Dịch vụ Dầu Khí Soài Rạp 285

III. 9. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Bến Tre (Tổng số KCN: 2)

  • KCN An Hiệp (Quy mô: 72 ha).
  • KCN Giao Long (Quy mô: 68 ha).

III. 10. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Trà Vinh (Tổng số KCN: 3)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Cầu Quan 120
2 KCN Cổ Chiên 200
3 KCN Long Đức 100.6

III. 11. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tại tỉnh Vĩnh Long (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Bình Minh 134.82
2 KCN Hòa Phú 250.97
3 KCN Đông Bình 350
4 KCN An Định 200
5 KCN Bình Tân 400
Vĩnh Long đẩy mạnh hoàn thiện hạ tầng tại các KCN để thu hút đầu tư
Vĩnh Long đẩy mạnh hoàn thiện hạ tầng tại các KCN để thu hút đầu tư

III. 12. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Đồng Tháp (Tổng số KCN: 4)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Sa Đéc 132.78
2 KCN Sông Hậu 400
3 KCN Trần Quốc Toản 56.3
4 KCN Tân Kiều 148.5

III. 13. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh An Giang (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Vàm Cống 199.2
2 KCN Bình Long 30.57
3 KCN Bình Hòa 131.71
4 KCN Hội An 100
5 KCN Xuân Tô 156.94

III. 14. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Kiên Giang (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Tắc Cậu 68
2 KCN Xẻo Rô 210.54
3 KCN Kiên Lương II 100
4 KCN Thạnh Lộc 250
5 KCN Thuận Yên 140.74

III. 15. Danh sách các khu công nghiệp (KCN)  thành phố Cần Thơ (Tổng số KCN: 8)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN Trà Nóc 1 130.8
2 KCN Trà Nóc 2 135
3 KCN Hưng Phú 1 270
4 KCN Hưng Phú 2A 134
5 KCN Hưng Phú 2B 62.63
6 KCN Thốt Nốt 600
7 KCN Ô Môn 256
8 KCN Bắc Ô Môn 400

III. 16. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Hậu Giang (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Sông Hậu (Quy mô: 290.79 ha).
  • KCN Tân Phú Thạnh (Quy mô: 202 ha).

III. 17. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Sóc Trăng (Tổng số KCN: 5)

Thứ tự Tên KCN Quy mô (ha)
1 KCN An Nghiệp 243
2 KCN Trần Đề 160
3 KCN Sông Hậu 286
4 KCN Mỹ Thanh 217
5 KCN Đại Ngãi 200

III. 18. Danh sách các khu công nghiệp (KCN) tỉnh Bạc Liêu (Tổng số KCN: 2)

  • KCN Trà Kha (Quy mô: 64 ha).
  • KCN Láng Trâm (Quy mô: 96.54 ha).

III. 19. Danh sách các khu công nghiệp (KCN)  tại tỉnh Cà Mau: (Tổng số KCN: 3)

Số Thứ Tự Tên KCN Quy Mô
1 KCN Khánh An 235,86 ha
2 KCN Hòa Trung 326 ha
3 KCN Sông Đốc 145,45 ha
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, Cà Mau đang nỗ lực xây dựng một môi trường đầu tư lý tưởng cho nhà đầu tư tại các KCN của tỉnh.
Trong các khu công nghiệp ở Việt Nam, Cà Mau đang nỗ lực xây dựng một môi trường đầu tư lý tưởng cho nhà đầu tư tại các KCN của tỉnh.

2. Vì sao nên đầu tư vào khu công nghiệp tại Việt Nam?

  • Có vị trí địa lý chiến lược, phù hợp để phát triển rộng lớn: Việt Nam nằm tại khu vực trung tâm kết nối của Đông Nam Á và cũng đóng vai trò cửa ngõ hội nhập với các nền kinh tế ở khu vực phía tây Bán đảo Đông Dương.
  • Chính sách đầu tư mở: Việt Nam đã gia nhập 12 hiệp định thương mại tự do thế hệ mới và cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC). Trên cơ sở này, Việt nam cam kết đảm bảo các quyền cơ bản của nhà đầu tư, thực hiện các chiến lược bảo hộ và thiết lập ưu tiên đối với cả các nhà đầu tư nước ngoài, tạo lập một môi trường đầu tư ổn định và hấp dẫn.
  • Ưu đãi đầu tư hấp dẫn: Việt Nam đã thiết lập một loạt các ưu đãi hấp dẫn về đất đai để thu hút nhà đầu tư nước ngoài. Các ưu đãi này bao gồm miễn giảm thuế, các khoản trợ cấp và khuyến khích đặc biệt tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư khi tham gia đầu tư.
  • Có nguồn nhân lực lao động dồi dào: Việt Nam được biết đến là đất nước có lực lượng lao động dồi dào với chi phí rất cạnh tranh. Năm 2023, số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đã đạt đến 52,4 triệu người.
  • Là đất nước đang phát triển, thị trường có tốc độ tăng trưởng nhanh: Là một trong những nước sở hữu tốc độ tăng trưởng tích cực, Việt Nam luôn thuộc  TOP  đầu trong khu vực châu Á – Thái Bình Dương.

Trong những năm gần đây, tình hình đầu tư vào các khu công nghiệp tại Việt Nam đã có sự bứt phá đáng kể. Với vị trí địa lý chiến lược, các chính sách hỗ trợ đầu tư, và nguồn nhân lực dồi dào, Việt Nam đã trở thành điểm đến hấp dẫn cho các doanh nghiệp quốc tế.

Đừng quên theo dõi website https://rongdat.net/ để cập nhật nhanh chóng các thông tin liên quan tới chính sách và các ưu đãi mới nhất khi đầu tư tại các khu công nghiệp ở Việt Nam!

>> Xem thêm


Bài viết không được phép copy.