- Khu công nghiệp Bảo Minh, Nam Định
- Địa chỉ: Thuộc xã Liên Bảo, Liên Minh, Kim Thái – huyện Vụ Bản- tỉnh Nam Định
- Chủ đầu tư: Công ty CP Đầu tư Hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh
- Mã số: DT410
- Tỉ lệ lắp đầy: 100%
- Diện tích: 215.52 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
Khu công nghiệp Bảo Minh, Nam Định: Điểm đến lý tưởng cho đầu tư sản xuất và kinh doanh tại miền bắc Việt Nam
Khu công nghiệp Bảo Minh được thành lập năm 2007, với sự hỗ trợ của Tập đoàn dệt may Việt Nam, sự ủng hộ của Chính phủ Việt Nam và chính quyền tỉnh Nam Định, Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng Khu Công nghiệp Bảo Minh với những cổ đông là những doanh nghiệp uy tín hàng đầu của ngành dệt may Việt Nam đã phát triển khai thác thành công hạ tầng Khu công nghiệp Bảo Minh.
Với chủ trương hoạt động đầu tư mang lại những đóng góp thiết thực cho cộng đồng, Dự án Xây dựng hạ tầng Khu Công nghiệp Bảo Minh của Công ty được hoạch định và triển khai chuẩn mực, phấn đấu mang đến những lợi ích lâu dài cho nhà đầu tư và các đối tác.
Khu công nghiệp Bảo Minh nằm ở huyện Vụ Bản – tỉnh Nam Định là tỉnh dệt may lớn nhất Việt Nam và là đầu mối kinh tế ở khu vực Nam của đồng bằng sông Hồng. Khu công nghiệp Bảo Minh – được thiết kế để phát triển thành một khu công nghiệp hiện đại và sạch sẽ, cung cấp cho khách thuê với môi trường hoạt động đẳng cấp thế giới, với cơ sở hạ tầng đáng tin cậy và dịch vụ khách hàng tận tâm – đến nay có diện tích giai đoạn 1 là 165ha đã lấp đầy, Giai đoạn 2 mở rộng thêm 50 Ha bắt đầu cho thuê.
Tại khu công nghiệp Bảo Minh được biết đến với là đối tác vững chắc của các tập đoàn hàng đầu thế giới từ khắp nơi trên thế giới đã đầu tư và phát triển mạnh như: Sumi Wirings từ Tập đoàn Sumitomo, Nhật Bản với 3.800 công nhân, cụm hàng may mặc Từ các công ty nổi tiếng thế giới với hơn 6.000 nhân viên của Sunrise Smart Shirts (Hồng Kông), Luentai, YulunTextile (Trung Quốc), Padmac (Đức), Junzhen (Đài Loan).
Quy mô Khu công nghiệp: Tổng diện tích: 215,52 ha, trong đó:
Bấm xem bản đồ khu công nghiệp Bảo Minh, Nam Định khổ lớn
– Khu hiện hữu ( giai đoạn 1): 165,52ha ( đã lấp đầy 100%)
- Đất công nghiệp: 104,3ha
- Đất khu điều hành: 0,4ha
- Đất dịch vụ, công cộng 3.78 ha
- Đất các khu kỹ thuật: 2.12 ha
- Đất ở cho chuyên gia: 1,35 ha
- Đất ở cho công nhân: 3 ha
- Nhà ở cho công nhân: 1,75 ha
- Đất cây xanh: 21.2 ha (chiếm 14 %)
- Đất giao thông: 16 ha (chiếm 10.6%)
– Khu mở rộng (giai đoạn 2): 50 ha ( Đang mở bán)
Đất công nghiệp: 38 ha
Bấm xem bản đồ khu công nghiệp Bảo Minh, Nam Định khổ lớn
Cách ngành nghề ưu tiên kêu gọi đầu tư gồm:
- Gia công cơ khí
- Sợi, Dệt- Nhuộm, may mặc
- Điện, điện tử
- Dược phẩm
- Chế biến lương thực, thực phẩm
- Gia công, chề biên gỗ
- In bao bì
I. Ưu thế về vị trí địa lý giao thông thuận lợi
Thuộc xã Liên Bảo, Liên Minh, Kim Thái – huyện Vụ Bản– tỉnh Nam Định. Nằm ngay cạnh tuyến đường sắt quốc gia Bắc Nam và QL 10 – là tuyến đường trục kinh tế huyết mạch với 4 làn xe, chạy đọc theo vùng duyên hải Bắc Bộ qua 6 tỉnh và thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng,Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình và Thanh Hóa, và kết nối với các tuyến giao thông quan trọng như QL5, QL37, QL39, QL21, đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và các đường tỉnh lộ, kết nối các trung tâm kinh tế, chính trị lớn của các địa phương, các khu công nghiệp tập trung.
Khoảng cách từ KCN Bảo Minh tới các trung tâm lớn:
- Cách Trung tâm Hà Nội: 90km
- Cách Sân bay Nội Bài: 120km
- Cách Cảng Hải Phòng: 90km
- Cách Ga Nam Định: 12km
- Cách TP Nam Định- trung tâm vùng Nam đồng bằng sông Hồng:13 Km
- Cách TP Phủ Lý — tỉnh Hà Nam: 37km
- Cách TP Ninh Bình – tỉnh Ninh Bình: 20km
II. Cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Bảo Minh – Nam Định
1. Hệ thống cung cấp điện năng
– Hệ thống điện trung thế được kéo đến tận ranh khu đất cung cấp từ lưới lưới điện quốc gia lấy từ trạm 220/110 kv Vụ Bản đến Khu công nghiệp theo tuyến Quốc lộ 10, đáp ứng cho việc xây dựng nhà xưởng và cấp hạ thế cho công trình.
– Giá điện: tính theo biểu giá bán điện của Điện lực tỉnh Nam Định.
Hiện tại, giá điện sản xuất áp dụng cho cấp điện áp từ 22kv đến dưới 110 kV được tính như sau:
- Giờ bình thường: 1.405 VNĐ/kWh (6.19 US cents/kWh);
- Giờ thấp điểm: 902 VNĐ/KWh (3.97 US cents /kWh);
- Giờ cao điểm: 2.556 VNĐ/kWh (11.27 US cents /kWh)
- Điện hành chính sự nghiệp: 1.606 VNĐ/kWh(7.08 US cents /kWh).
2. Hệ thống cung cấp nước ( Đơn giá năm 2023)
- – Trạm cấp nước sạch công suất: 20.000m3/ngày đêm
- – Giá nước sạch cho sinh hoạt: 11.940 VNĐ/m3 (0.52 USD/cum)
- – Giá nước sạch cho sản xuất theo lưu lượng sử dụng: từ 8.200 VNĐ/m3 đến 11.440 VNĐ/m3 (from 0.37 USD/cum to 0.50 USD/cum)
- – Thanh toán hàng tháng.
3. Hệ thống xử lý
- Phí nước thải:
- 0.45usd/m3 Level B
- 0.12usd/m3 Level A
- 1.2 usd/m3 Level B above
– Hệ thống thoát nước mưa: nước mưa của toàn bộ KCN được thoát xuống mương thoát nước nằm giữa KCN, mương thoát nước này chảy ra sông Chanh và bơm ra kênh T10 bằng tram bơm Sông Chanh và trạm bơm Cốc Thành (thuộc huyện Vụ Bản) để tiêu nước ra sông Đào.
– Hệ thống thoát nước thải: KCN có hệ thống thoát nước thải riêng độc lập với hệ thông thoát nước mưa. Hệ thống này đã được xây đựng đồng bộ với các tuyến cống thu gom từ các ô đặt đi dọc theo các tuyến đường giao thông, dẫn về trạm xử lý nước thải tập trung của KCN để xử lý đạt loại A QCVN 40:2001/BTNMTT trước khi thải ra môi trường.
4. Hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu công nghiệp
– Trạm xử lý nước thải công suât 20.000 m3/ngày đêm, nước thải đạt lloại A tập trung của khu công QCVN 40:2001/BTNMT trước khi thải ra môi trường.
5. Hệ thống thông tin liên lạc
– Khu Công nghiệp Bảo Minh lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm hệ thống cáp quang…Các đơn vị cung cấp dịch vụ sẽ cung cấp đấu nối tới hàng rào mỗi lô đât.
6. Tiện ích khác
- Khu nhà ở cho công nhân và chuyên gia
- Phòng khám đa khoa
- Cửa hàng tiện ích
- Dịch vụ giải trí, trung tâm thể thao tích hợp
- Ngân hàng
- Nhà hàng, nhà ăn
- Phòng cháy, chữa cháy
- Đồn công an trong KCN
- Bảo vệ an ninh 24/24
III. Chi phí cho thuê của khu công nghiệp Bảo Minh – Nam Định
1. Đất đầy đủ cơ sở hạ tầng
Giá thuê đất có cơ sở hạ tầng cho cả thời hạn thuê đất: 85 USD/m2 (chưa VAT), áp dụng cho năm 2023.
Phương thức thanh toán: Tiền thuê đất được thanh toán làm 3 đợt:
- Đợt l ngay sau ký hợp đồng nguyên tắc, đặt cọc 30% tổng giá trị tiền thuê đất.
- Đợt 2 sau khi nhận được Giấy chứng nhận đầu tư/Đăng ký kinh doanh của cơ quan quản lý Nhà nước có thầm quyền, ký hợp đồng thuê đất chính thức và thanh toán tiếp 60% tổng giá trị tiền thuê đất.
- Đợt 3 sau khi nhận được Giấy chứng nhận quyền sử đụng đất của khu đất thuê Nhà đầu tư có trách nhiệm thanh toán nốt số tiền thuê đất còn lại
2. Phí bảo dưỡng CSHT: 0.5 USD/m2/năm( chưa bao gồm VAT) thanh toán hàng năm (giá của năm 2023)
3. Tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp : đã trả tiền thuê đất 1 lần
4. Nhà xưởng cho thuê
- – Diện tích đất xây nhà xưởng: 3 – 5 ha
- – Quy mô nhà xưởng: 2000 m2, 5000 m2, 10.000 m2,…
- – Giá thuê hàng tháng: 2,5 USD/m2 đến 3,5 USD tùy theo yêu cầu kỹ thuật của khách hàng( chưa bao gồm VAT)
- – Thời hạn thuê: Tối thiểu 5 năm
- – Phương thức thanh toán: Theo thỏa thuận hoặc theo tháng, quý, năm.
IV. Ưu đãi đầu tư
– Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Theo Nghị định 118/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 và các quy định hiện hành khác.
– Các chính sách ưu đãi khác:
- Thuế nhập khẩu: Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hóa là: máy móc, thiết bị, xe chuyên dùng đê tạo tải sản cố đinh; nguyên vật liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; vật tư mà trong nước chưa sản xuất được
- Thuế Gia tri gia tăng (VAT) áp dụng đối với các hàng hóa tiêu thụ tại Việt Nam: thuế suất áp dụng la 0%, 5% va 10%. Thuế suất bằng 0% đối với việc xuất khẩu hàng hóa và các dịch vụ nhất định, bao gồm hàng hóa và dich vụ cung cấp cho KCN Bảo Minh
Xem thêm. Quy trình thuê đất đầu tư tại các khu công nghiệp Việt Nam
Liên hệ với chúng tôi hôm nay để mở rộng sản xuất kinh doanh của bạn: Download mẫu đăng ký thuê đất trong khu công nghiêp.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Đầu tư hạ tầng KCN Bảo Minh | |
Địa điểm | QL10, Liêm Minh, Vụ Bản, Nam Định, Việt Nam | |
Diện tích | Tổng diện tích | 215,52 ha |
Diện tích đất xưởng | 104 ha | |
Diện tích còn trống | 50 ha | |
Tỷ lệ cây xanh | chiếm 14 % | |
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty Cổ phần Dệt Bảo Minh Công ty cổ phần Lâm Sản Nam Định, Công ty TNHH Sợi dệt nhộm Yulun ( Việt Nam), Công ty TNHH Smart Shirts Garments Manufacturing Việt Nam , Công ty TNHH Smart Shirts Garments Manufacturing Bảo Minh Công ty TNHH Padmac Việt Nam , Công ty TNHH Junzhen , Công ty cổ phần Dệt Nhuộm Sunrise Luen Thai, Công ty TNHH Sunrise Spinning (Việt Nam), Công ty TNHH hệ thống dây dẫn Sumi Việt Nam , Công ty TNHH Dệt Chen Tại miền Bắc Việt Nam | |
Ngành nghề chính | Gia công cơ khí Sợi, Dệt- Nhuộm, may mặc Điện, điện tử Dược phẩm Chế biến lương thực, thực phẩm Gia công, chề biên gỗ In bao bì | |
Tỷ lệ lấp đầy | 100 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách Trung tâm Hà Nội: 90km | |
Hàng không | Cách Sân bay Nội Bài: 120km | |
Xe lửa | Cách Ga Nam Định: 12km | |
Cảng biển | Cách Cảng Hải Phòng: 90km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 31m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 18,5&13,5 m, Number of lane:2lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 22KV |
Công suất nguồn | 30MVA | |
Nước sạch | Công suất | 20.000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 20.000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 85 USD/ 1 m2 |
Thời hạn thuê | 50 years | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 30 % | |
Diện tích tối thiểu | 5000m2 | |
Xưởng | 3.5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.5 USD/m2/năm( chưa bao gồm VAT) |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 2.556 VNĐ/kWh (11.27 US cents /kWh) |
Bình thường | 1.405 VNĐ/kWh (6.19 US cents/kWh) | |
Giờ thấp điểm | 902 VNĐ/KWh (3.97 US cents /kWh) | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 11.940 VNĐ/m3 (0.52 USD/cum) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Nhà cung cấp nước | Charged by Gov. suppliers | |
Phí nước thải | Giá thành | từ 8.200 VNĐ/m3 đến 11.440 VNĐ/m3 (from 0.37 USD/cum to 0.50 USD/cum) |
Phương thức thanh toán | Thanh toán hàng tháng. | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Level B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Level A (QCVN 40:2011/BTNMT) | |
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất