- Khu Công Nghiệp Hải Sơn, Long An
- Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hải Sơn
- Mã số: LA021
- Diện tích: 440 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Hải Sơn, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Hải Sơn là một trong những dự án khu công nghiệp trọng điểm của tỉnh Long An trong giai đoạn 2000 – 2010, có vai trò lớn trong việc mang lại hiệu quả kinh tế trong giai đoạn đầu công cuộc công nghiệp hóa – hiện đại hóa.
Chủ đầu tư dự án Khu Công Nghiệp Hải Sơn Đức Hòa là chủ đầu tư Công ty TNHH Hải Sơn được thành lập và chính thức hoạt động vào ngày 03/01/2002.
Công ty TNHH Hải Sơn là một trong những nhà đầu tư và phát triển dự án lớn của tỉnh Long An, có tổng diện tích 1.800ha, vốn điều lệ 2.000 tỉ đồng.
Dự án Khu công nghiệp Hải Sơn do Công ty TNHH Hải Sơn làm chủ đầu tư cơ sở hạ tầng với hình thức giao đất có đóng tiền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng toàn bộ cho các doanh nghiệp đến đầu tư.
Dự án KCN Hải Sơn giai đoạn 1-2 với tổng diện tích 102 ha
Dự án KCN Hải Sơn giai đoạn 3-4 với tổng diện tích 553 ha bao gồm dự án:
– Khu công nghiệp Hải Sơn giai đoạn 3 – 4: 338 ha
– Khu dân cư Hải Sơn Galaxy – Phố vàng chuyên gia: 115 ha
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Địa chỉ chính xác: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
Xung quanh khu công nghiệp được bao bọc bởi hệ thống hạ tầng giao thông hoàn chỉnh, các tuyến đường liên kết vùng như:
- Hầm chui giao lộ An Sương (quận 12 – Hóc Môn đi tỉnh Long An, Tây Ninh)
- Tuyến metro số 2 (Bến Thành – Tham Lương) nối Bến Thành quận 1 về đường Trường Chinh và tới Bến xe An Sương
- Tuyến đường vành đai 4 với tổng chiều dài toàn tuyến 35,8 km
- Đường Quốc lộ 1A
- Tỉnh lộ 825, 830
…
Từ KCN Hải Sơn – Đức Hòa, dễ dàng kết nối với các khu trọng điểm:
- Cách Quốc lộ 1A: 11km
- Cách trung tâm Tp.HCM: 17 km
- Cách sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất: 25 km
- Cách trung tâm Thị trấn Đức Hòa: 3 km
- Cách sông Vàm Cỏ Đông 4: km
2. Cơ sở hạ tầng:
Đã và đang hoàn thiện…
Đang Cập Nhật Chi Tiết…
Ngoài chi phí thuê đất, nhà đầu tư khi thuê đất tại KCN Hải Sơn còn phải trả các loại phí khác. Lệ phí các loại phí được chủ đầu tư quy định như sau:
- Giá cho doanh nghiệp thuê đất khu công nghiệp đã có cơ sở hạ tầng hoàn thiện: từ 160 usd /m² – 190 usd /m²
- Giá thuê kho xưởng: 2,8 usd/m2 – 3,2 usd /m²,
- Phí quản lý: 0,4usd /m2/tháng
- Giá xử lý chất thải rắn, nước thải: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
- Phí quản lý: Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN
- Giá điện: Theo giá của EVN
- Giá nước: Theo giá quy định hiện hành của UBND tỉnh Long An
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
- Chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát bao gồm: thực phẩm đóng gói, đóng hộp; sản xuất nước uống đóng chai; sản xuất bột ngọt, pha chế rượu,…
- Chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ bao gồm: sản xuất ván gỗ, bàn gỗ, các dụng cụ bằng gỗ khác; sản phẩm từ gốm sứ, thủy tinh trong trang trí nhà cửa,…
- Công nghiệp cơ khí, luyện kim bao gồm: chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp; sản xuất xe có động cơ và các phương tiện vận tải khác; lắp ráp, sửa chữa đầu máy xe ô tô, xe máy,…
- Công nghiệp dệt nhuộm, may mặc bao gồm: dệt kim, sản xuất tơ sợi, giày dép, hàng may mặc, thời trang khác,…
- Sản xuất hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm bao gồm: sản xuất bao bì, bao PP từ hạt nhựa; sản xuất dược phẩm; sản xuất chất tẩy rửa, các loại sơn dùng trong xây dựng; sản xuất chất dẻo từ nguyên liệu nhựa, phế liệu nhựa,…
- Sản xuất các thiết bị điện tử, viễn thông bao gồm: sản xuất các thiết bị, linh kiện cho ngành điện, điện tử, viễn thông; sản xuất các thiết bị điện gia dụng, sản xuất cáp viễn thông,…
- Nhóm các ngành nghề khác bao gồm: in ấn bao bì, sản xuất thiết bị y tế, nhựa gia dụng, vật liệu trang trí nội thất, sản xuất vật liệu mới, sản xuất thiết bị, phụ tùng cho ngành điện,… Ngoài ra còn có dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng (chỉ phát triển các ngành nghề được phép), dịch vụ logistics,…
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Đang cập nhập... | |
Địa điểm | Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 440 Ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Chế biến lương thực, thực phẩm, nước giải khát bao gồm: thực phẩm đóng gói, đóng hộp; sản xuất nước uống đóng chai; sản xuất bột ngọt, pha chế rượu,… Chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ bao gồm: sản xuất ván gỗ, bàn gỗ, các dụng cụ bằng gỗ khác; sản phẩm từ gốm sứ, thủy tinh trong trang trí nhà cửa,… Công nghiệp cơ khí, luyện kim bao gồm: chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp, lâm nghiệp; sản xuất xe có động cơ và các phương tiện vận tải khác; lắp ráp, sửa chữa đầu máy xe ô tô, xe máy,… Công nghiệp dệt nhuộm, may mặc bao gồm: dệt kim, sản xuất tơ sợi, giày dép, hàng may mặc, thời trang khác,… Sản xuất hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm bao gồm: sản xuất bao bì, bao PP từ hạt nhựa; sản xuất dược phẩm; sản xuất chất tẩy rửa, các loại sơn dùng trong xây dựng; sản xuất chất dẻo từ nguyên liệu nhựa, phế liệu nhựa,… Sản xuất các thiết bị điện tử, viễn thông bao gồm: sản xuất các thiết bị, linh kiện cho ngành điện, điện tử, viễn thông; sản xuất các thiết bị điện gia dụng, sản xuất cáp viễn thông,… Nhóm các ngành nghề khác bao gồm: in ấn bao bì, sản xuất thiết bị y tế, nhựa gia dụng, vật liệu trang trí nội thất, sản xuất vật liệu mới, sản xuất thiết bị, phụ tùng cho ngành điện,… Ngoài ra còn có dịch vụ cho thuê kho bãi, nhà xưởng (chỉ phát triển các ngành nghề được phép), dịch vụ logistics,… | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 17km | |
Hàng không | Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 25km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 20km | |
Cảng biển | Cách cảng Cát Lái 25km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 36m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 14m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40+63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | Đang cập nhập... |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | Đang cập nhập... |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | từ 160 usd /m² – 190 usd /m² |
Thời hạn thuê | 2058 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 0.5 ha | |
Xưởng | 2,8 usd/m2 – 3,2 usd /m², | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,4usd /m2/tháng |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | Theo giá quy định hiện hành của UBND tỉnh Long An |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | Theo quy định của UBND tỉnh và của Ban quản lý KCN |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | Loại B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | Loại A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất