- Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 3, Bà Rịa – Vũng Tàu
- Địa chỉ: phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam.
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Thanh Bình Phú Mỹ
- Mã số: C H 877
- Tỉ lệ lắp đầy: 80%
- Diện tích: 1050 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 70%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 3, Bà Rịa – Vũng Tàu
I. 📍 Tổng quan khu công nghiệp:
KHU CÔNG NGHIỆP CHUYÊN SÂU PHÚ MỸ 3
- Địa chỉ: Khu Công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ 3, Phường Phước Hoà, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam
- Diện tích: 046 ha
Chính sách cho thuê đất
- Giá cho thuê hiện tại: 210 – 220 USD/m2 cho toàn bộ thời hạn thuê đất.
- Thời hạn cho thuê: từ năm 2007 đến năm 2077 (70 năm).
- Phương thức thanh toán: 1 lần (trả theo tiến độ).
- Phí bảo dưỡng cơ sở hạ tầng: 1 USD/m2/năm.
- Tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: được miễn lên đến 20 năm từ năm 2018
– Quyết định thành lập KCN:
+ Quyết định số 3565/QĐ.UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về việc thành lập Khu công nghiệp Phú Mỹ III;
+ Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 11/12/2014 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu về phê duyệt đề án Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ III .
– Các Quyết định phê duyệt quy hoạch KCN:
+ Quyết định số 4653/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu phê duyệt Quy hoạch chi tiết TL 1/2000 Khu công nghiệp Phú Mỹ III huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu;
+ Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp chuyên sâu Phú Mỹ III tại huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu .
🏞️ CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
(Theo Quyết định số 2742/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu)
STT | LOẠI ĐẤT | DIỆN TÍCH (ha) |
TỶ LỆ (%) |
I | Khu Công nghiệp | 802,52 | 80,33 |
1 | Đất nhà máy | 516,45 | 51,70 |
2 | Đất các khu kỹ thuật | 13,57 | 1,36 |
3 | Đất công trình hành chính, dịch vụ | 47,28 | 4,73 |
3.1 | Đất hành chính dịch vụ | 8,31 | |
3.2 | Đất khu dịch vụ tiện ích khu công nghiệp | 38,97 | |
4 | Đất giao thông | 62,58 | 6,26 |
5 | Đất cây xanh , mặt nước kết hợp TDTT | 162,64 | 16,28 |
II | Khu Cảng sông kho bãi | 196,48 | 19,67 |
1 | Đất kho tàng bến bãi, dịch vụ hậu cần | 131,71 | 13,18 |
2 | Đất các khu kỹ thuật | 6,00 | 0,60 |
3 | Đất hành chính dịch vụ | 3,78 | 0,38 |
4 | Đất giao thông cảng sông | 28,01 | 2,80 |
4 | Đất cây xanh mặt nước | 26,98 | 2,70 |
III | Các loại đất khác | 51,81 | |
1 | Đất công trình hiện hữu: Công ty CP Môi trường Xanh Bảo Ngọc và công ty Sông Xanh | 15,77 | |
2 | Đất cách ly tuyến ống dẫn khí hóa lỏng | 26,72 | |
3 | Đất mặt sông nằm trong khu quy hoạch | 9,32 | |
Tổng cộng | 1050,81 |
💰 Giá cho thuê đất hiện tại từ 210 – 220 USD/m2 cho toàn bộ thời hạn thuê tới 2077 ( giá thuê cập nhật tại thời điểm thuê )
– Địa chỉ KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3: phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam.
– Thời gian hoạt động của KCN: 70 (bảy mươi) năm, kể từ ngày 21 tháng 12 năm 20073.
– Tổng vốn đầu tư: 6.029.658.800.000 (sáu nghìn không trăm hai mươi chín tỷ, sáu trăm năm mưới tám triệu, tám trăm nghìn) đồng.
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 516,45ha
II. 🌟 Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
- Vị trí chính xác: nằm trên địa bàn 02 xã Tân Hòa và Phước Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Tàu
Có thể xem Phú Mỹ 3 là dự án hội tụ đủ những yếu tố địa lợi, nhân hòa. KCN Phú Mỹ 3 dễ dàng tiếp cận với hệ thống Cảng nước sâu Cái Mép – Thị Vải (cách 4 km). Vị trí dự án rất đặc biệt, cực kỳ thuận lợi trong việc kết nối với hệ thống giao thông trọng điểm như:
- Khoảng cách đến các trung tâm
-
- Cách Cảng Cát Lái 54km
- Cách cảng nước sâu Cái Mép – Thị Vải: 2 km
- Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 65 km
- Cách sân bay quốc tế Long Thành khoảng 25 km
- Cách Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 60km
Khoảng cách đến các thành phố.
- Cách thành phố Hồ Chí Minh: 60 km;
- Tỉnh Bình Dương và Đồng Nai: 65 km;
- Tỉnh Long An: 120 km;
- Trung tâm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu: 15 km;
- Thành phố Vũng Tàu: 30 km
Khoảng cách đến các đường cao tốc
- Cách cao tốc Biên Hòa Vũng Tàu: 8 km;
- Cao tốc Long Thành Dầu Giây: 30 km;
- Đường sắt Biên Hòa – Vũng Tàu: 60 km
- Quốc lộ 51 (cách khoảng 500 m)
- Quốc lộ 1A (cách khoảng 56 km)
-
Từ khu công nghiệp rất thuận tiện để tạo mối liên kết với các khu công nghiệp tại Nhơn Trạch và huyện Long Thành. Đặc biệt, các dự án mới xây dựng theo mô hình hiện đại và các KCN đã hoạt động ổn định nhiều năm nay sẽ tác động tích cực vào hiệu quả phát triển của KCN Phú Mỹ 3 như:
- Khu công nghiệp Amata Long Thành
- Khu công nghiệp Giang Điền
- Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1, 2, 3, 4 , 5, 6
- Khu công nghiệp Ông Kèo
- …
2. Cơ sở hạ tầng:
Cơ sở hạ tầng trong khu công nghiệp Phú Mỹ 3
III. 🏭 Ngành nghề thu hút đầu tư:
1 Ngành nghề ưu tiên:
- Các ngành công nghiệp nặng: công nghiệp năng lượng, sản phẩm hóa học, luyện kim; cơ khí, đúc, mạ; sản xuất phân bón, nguyên liệu khoan; công nghiệp vận tải thủy; chế biến khoáng sản; xi mạ, khuôn mẫu; hóa mỹ phẩm, vật liệu xây dựng;
- Các ngành công nghiệp hỗ trợ, cụ thể như sau:
+ Các ngành Công Nghiệp Hỗ Trợ (CNHT) cơ bản: CNHT ngành cơ khí chế tạo; CNHT ngành điện – điện tử; CNHT ngành hóa chất;
+ CNHT cho một số ngành công nghiệp quan trọng: CNHT cho các ngành công nghiệp công nghệ cao; CNHT cho ngành cơ khí chế tạo; CNHT cho ngành sản xuất lắp ráp ô tô; CNHT cho ngành điện tử; CNHT cho ngành dệt may, da giày; CNHT cho chế biến nông thủy hải sản; CNHT cho sản xuất ngành dược phẩm;
- Ngành dịch vụ cảng, hậu cần, logistics: Cảng nội địa, cảng tổng hợp, kho bãi container, kho cảng ngoại quan, dịch vụ logistics.
2. Cơ sở hạ tầng, tiện ích trong khu CN
- KCNCS Phú Mỹ 3 được đầu tư và phát triển hệ sinh thái đa dạng với hệ thống cơ sở hạ tầng hiện đại, đồng bộ, đạt tiêu chuẩn quốc tế cùng với các tiện ích bao gồm: hệ thống thoát nước mưa, nước thải, viễn thông, điện, nước, khí gas tự nhiên, khí công nghiệp,… tất cả đều được cung cấp đến nhà máy của khách hàng bằng hệ thống ngầm.
- KCNCS Phú Mỹ 3 đầu tư xây dựng Cảng cạn Phú Mỹ với diện tích 46 ha cũng như Dự án kho bãi bồn bể hóa chất để cung cấp dịch vụ logistics đa phương thức nhằm tối ưu hóa chi phí vận hành cho khách hàng tại khu công nghiệp.
- KCNCS Phú Mỹ 3 đầu tư, phát triển Khu dân cư phức hợp với sân golf 18 lỗ, khu tiện ích dành cho chuyên gia nước ngoài cũng như xây dựng khu lưu trú cho 10.000 người lao động tại khu công nghiệp.
Brochure-vn Phú Mỹ 3 – Brochure-ENG Phú Mỹ 3 – File thông tin tóm tắt
🔍 Để biết thông tin chi tiết và sắp xếp viếng thăm đất thực tế, vui lòng liên hệ:
🏁 Đừng Bỏ Lỡ Cơ Hội Này: Hãy nắm bắt cơ hội thuê đất tại Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 3, nơi hạ tầng hàng đầu và sự đổi mới gặp gỡ, mở đường tới sự thành công không giới hạn!
>> Xem thêm
- Hình ảnh các công ty khởi công xây dựng tại Khu Công Nghiệp Phú Mỹ 3, Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2024
- Các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- Xây dựng nhà máy theo yêu cầu, đáp ứng nhu cầu đa dạng
- Hướng dẫn thủ tục thuê đất khu công nghiệp tại Việt Nam năm 2024
- Danh sách 620 khu công nghiệp ở Việt Nam [Mới nhất]
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Thanh Bình Phú Mỹ | |
Địa điểm | KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3: phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, Việt Nam. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 1050 Ha |
Diện tích đất xưởng | 516,45 Ha | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 16,28% | |
Thời gian vận hành | 70 Năm kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2007. | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | + Công nghiệp nặng: Công nghiệp năng lượng, sản phẩm hoá học, luyện kim, cơ khí, đúc, mạ, sản xuất kẽm tinh chế từ bụi lò thép, sản xuất giấy bao bì, xử lý chất thải rắn, lọc dầu, sản xuất phân bón, nguyên liệu khoan, công nghiệp vận tải thuỷ, chế biến khoáng sản, xi mạ, khuôn mẫu, công nghiệp hoá dầu, hoá mỹ phẩm, vật liệu xây dựng…. + Công nghiệp phụ trợ: Sản xuất máy móc, thông tin liên lạc, điện tử, lắp ráp linh kiện ô tô, kéo sợi, may mặc, công nghiệp da giày, phát triển công nghệ cao, các loại hình công nghiệp sử dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, ngành cơ khí chế tạo máy, điện – điện tử, ngành hóa chất, công nghiệp công nghệ cao, cơ khí chế tạo, sản xuất lắp ráp ô tô, dệt may, chế biến nông thủy hải sản, sản xuất ngành dược phẩm, dịch vụ cảng, hậu cần, logistics, … và một số ngành nghề theo đề án thành lập KCN chuyên sâu Phú Mỹ 3 đã được UBND tỉnh BRVT phê duyệt tại quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 11/12/2014. + Dịch vụ hậu cần công nghiệp và hậu cần cảng biển (Logistics). + Khu cảng sông và kho bãi gồm có: cảng nội địa, cảng tổng hợp, kho bãi Container, kho cảng ngoại quan, dịch vụ logistics. + Khu dịch vụ tiện ích bao gồm: khu nhà ở chuyên gia và gia đình chuyên gia, khu biệt thự cao cấp, chung cư, khu nghiên cứu, khu dịch vụ hỗ trợ đầu tư, nhà hàng, khách sạn, bệnh viện, trường học, khu mua sắm,v.v… và khu công viên thể thao giải trí (sân golf, sân tennis, bóng đá, khách sạn, câu lạc bộ golf, nhà nghỉ vận động viên…) nhằm phục vụ cho chuyên gia, gia đình chuyên gia làm việc trong khu công nghiệp và người dân địa phương. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 80 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Đến trung tâm Thành phố Vũng tàu 26km | |
Hàng không | Cách Sân bay quốc tế Long thành 30km | |
Xe lửa | Cách Ga Phú Mỹ 1km | |
Cảng biển | cách cảng Thị Vải - Cai Mép 2km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Cao độ 2.35m; Tải trọng đất 7.2 tấn/m2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 36m: 4 lands |
Đường nhánh phụ | 16-24m: 2 lands | |
Nguồn điện | Điện áp | 110V/22KV |
Công suất nguồn | 4x63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 34.000m3/day |
Công suất cao nhất | 100.000m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 45.000m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 210 - 220 USD/1m2 |
Thời hạn thuê | cho toàn bộ thời gian thuê lại đất đến ngày 21/12/2077); | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | 3.5 - 5 USD/1m2 | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0,75 USD/m2/năm; Phí dành cho khách hàng ngành logistics là 1,00 USD/m2/năm (phí quản lý sẽ được điều chỉnh hàng năm, việc điều chỉnh sẽ được thực hiện trong ngày làm việc đầu tiên của năm vào tháng 1); |
Phương thức thanh toán | Hàng nắm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | 3.093 VNĐ/1kwh |
Bình thường | 1.669 VNĐ/1kwh | |
Giờ thấp điểm | 1.084 VNĐ/1kwh | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13..400 VNĐ / 1m3 ( chưa bao gồm VAT ) |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 0,35 USD/m3 (Lượng nước thải được tính dựa trên 80% nước tiêu thụ ). |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0907278598 Ms. Quyên
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 49%
- 344ha
- Completed
- 112.25ha
- Completed
- 103.9325ha
- Completed
- 92.6ha
- Completed