- KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ II MỞ RỘNG, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
- Địa chỉ: Phường Tân Phước và Phước Hòa, Thị Trấn Phú Mỹ, T. Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Chủ đầu tư: Tổng công ty IDICO
- Mã số: CNGA470
- Tỉ lệ lắp đầy: 76.5%
- Diện tích: 398.06 ha
- Pháp lý: Đầy đủ
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan dự án:
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng (IDICO) nằm gần Cảng Cái Mép và Cảng Phú Mỹ, là lựa chọn hàng đầu cho nhà đầu tư nhờ vị trí chiến lược, khí đốt thiên nhiên và giá thuê đất cạnh tranh.
🏢 Chủ đầu tư
IDICO – Tập đoàn uy tín với hơn 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khu công nghiệp tại Việt Nam.
📍 Vị trí
Tọa lạc tại thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, thuận tiện giao thông và vận chuyển hàng hóa.
🏗️ Hạ tầng
Tổng diện tích 398,06 với hạ tầng kỹ thuật cơ bản hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu đầu tư.
💼 Tỷ lệ lấp đầy
Hiện đạt 75,5% và đang cho thuê đất với giá cạnh tranh.
📅 Thời gian thuê đất
Từ 2008 – 2058, đảm bảo ổn định lâu dài cho doanh nghiệp.
HÌNH ẢNH 360 KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ 2 MỞ RỘNG IDICO
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
(theo QĐ số 3720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018)
TT | Quy hoạch chức năng | 3720/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
|
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||
1 | Đất công nghiệp | 322,22 | 51,92% |
2 | Đất công trình kho bãi | 66,71 | 10,75% |
3 | Đất Trung tâm điều hành dịch vụ | 15,8 | 2,50% |
4 | Đất cây xanh và mặt nước | 153,85 | 24,80% |
Đất cây xanh | 90,88 | ||
Mặt nước | 62,97 | ||
5 | Đất giao thông và cảng | 55,57 | 9,00% |
Đất giao thông | 37,7 | – | |
Đất cảng chuyên dụng | 17,8 | – | |
6 | Đất công trình đầu mối kỹ thuật | 6,45 | 1,00% |
Cộng | 620,60 | 100% |
II. Vị trí địa lý Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng:
III. Cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng:
🚗 Giao thông nội bộ và ngoại khu:
1. Giao thông nội bộ:
- Trục đường chính D3 dài 1.443m, lộ giới 63m, phần đường dành cho xe chạy 24m với dải phân cách 3m.
- Đường nhánh trong khu có 2 làn xe, mỗi làn rộng 8m.
2. Giao thông ngoài khu:
- Đường 965 phía Tây dài 2.065m, lộ giới 75m, kết nối từ Quốc lộ 51 đến các cảng Tân Cảng Cái Mép, Cảng Quốc Tế Cái Mép.
- Đường Phước Hòa – Cái Mép kết nối từ Quốc lộ 51 đến hệ thống cảng tại Cái Mép – Thị Vải – Phú Mỹ.
⚡️ Cung cấp điện:
- Nguồn điện cung cấp từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Phú Mỹ/Bà Rịa – Vũng Tàu quản lý với cấp điện áp 22kV, đảm bảo cung cấp đủ điện năng cho các nhà máy hoạt động ổn định.
💧 Cấp nước sạch:
- Nguồn nước sạch cung cấp từ Nhà máy nước Tóc Tiên, công suất 50.000m³/ngày đêm, đảm bảo cung cấp nước đến các nhà máy trong khu vực.
📡 Thông tin liên lạc:
- Hệ thống thông tin liên lạc tại Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng được cung cấp bởi các nhà mạng lớn như VNPT, FPT, Viettel, đảm bảo kết nối trong nước và quốc tế thông suốt với đầy đủ dịch vụ điện thoại, di động, Fax, Internet.
💧 Thoát nước và xử lý nước thải:
- Hệ thống thoát nước mưa và nước thải được xây dựng riêng biệt. Nước thải được thu gom về Nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất giai đoạn 1 là 4.000 m³/ngày đêm. Nước thải sau khi xử lý sẽ đạt chuẩn trước khi xả thải ra môi trường.
⚓️ Hệ thống cảng:
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng gần các cảng lớn như Cảng Cái Mép, Cảng Phú Mỹ, có khả năng tiếp nhận tàu từ 80.000 – 200.000 tấn, thuận tiện cho vận chuyển nguyên vật liệu và hàng hóa quốc tế. Đặc biệt, Cảng Cái Mép có các tuyến tàu đi trực tiếp châu Âu, châu Mỹ.
🔥 Cung cấp khí đốt:
- Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng mở rộng có nguồn cung cấp khí đốt thiên nhiên từ Xí nghiệp Phân phối khí thấp áp Vũng Tàu, đảm bảo nguồn khí ổn định cho các doanh nghiệp có nhu cầu đặc thù.
IV. Chi phí và giá thuê tham khảo Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng:
💼 Phí thuê đất và hạ tầng Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng
- Phí sử dụng hạ tầng trọn gói: 139 USD/m²/toàn bộ thời hạn.
- Phí quản lý hàng năm: 0,65 USD/m²/năm.
📝 Thanh toán tiền thuê đất:
- Đợt 1: Thanh toán 50% trong vòng 15 ngày sau khi ký hợp đồng.
- Đợt 2: Thanh toán 50% trong vòng 15 ngày đầu tháng thứ 13 từ khi ký hợp đồng.
💧 Chi phí xử lý nước thải:
- Phí xử lý nước thải: 0,4 USD/m³.
💧 Giá nước sạch:
- Đơn giá nước sạch: 12.500 VND/m³ (chưa bao gồm thuế VAT).
⚡️ Giá điện:
- Giờ bình thường: 1.555 VND/kWh.
- Giờ cao điểm: 2.871 VND/kWh.
- Giờ thấp điểm: 1.007 VND/kWh.
🏦 Tiền thuê đất nộp nhà nước hàng năm:
- Tạm tính 1.453 đồng/m²/năm (theo quy định của Nhà nước và có thể điều chỉnh).
V. Ngành nghề thu hút đầu tư:
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng là khu công nghiệp đa ngành, thu hút các ngành công nghiệp hiện đại, tiết kiệm tài nguyên, thân thiện với môi trường và thúc đẩy phát triển công nghiệp hỗ trợ. Một số ngành nghề nổi bật bao gồm:
- 🏗 Sản xuất vật liệu xây dựng
- 🔧 Sản xuất và gia công sản phẩm ngành thép
- 🛠 Gia công cơ khí, chế tạo máy móc thiết bị
- ⚡️ Công nghiệp điện, điện tử
- 🚢 Các ngành công nghiệp có nhu cầu sử dụng cảng
- 🏭 Các ngành công nghiệp khác không bị pháp luật cấm
🚫 Các ngành nghề tạm thời không thu hút và hạn chế thu hút:
❌ Ngành nghề tạm dừng không thu hút:
- 🥔 Chế biến tinh bột sắn (khoai mì)
- 🌳 Chế biến mủ cao su
- 🧪 Sản xuất hóa chất cơ bản có phát sinh nước thải công nghiệp
- 🎨 Nhuộm
- 🦌 Thuộc da
⚠️ Ngành nghề hạn chế thu hút:
- 🛢 Công nghiệp xi mạ
- 🐟 Chế biến thủy hải sản
- 🌾 Sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật (có phát sinh nước thải công nghiệp)
- 🌱 Sản xuất phân bón (có phát sinh nước thải công nghiệp)
- 📜 Sản xuất bột giấy
VI. Lợi thế của Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng IDICO
- Vị trí chiến lược: Gần các cảng lớn như Cái Mép, Phú Mỹ, SITV, tiếp nhận tàu từ 80.000DWT đến 200.000DWT, nằm trên tuyến vận tải biển quốc tế, giúp tiết kiệm chi phí vận chuyển.
- Cung cấp khí đốt thiên nhiên: Đáp ứng nhu cầu cho các doanh nghiệp, là lợi thế lớn của Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng.
- Giá thuê đất cạnh tranh: Rất hấp dẫn so với các khu vực lân cận.
- Cảng thủy nội địa: Có thể tiếp nhận tàu, xà lan đến 3.000 tấn, thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa nội địa.
- Quỹ đất lớn: Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng đáp ứng nhu cầu cho các dự án quy mô lớn.
- Nhà máy xử lý nước thải: Công suất 4.000m³/ngày đêm, đang hoạt động hiệu quả.
- Kết nối giao thông thuận tiện: Tuyến đường 965 kết nối với Quốc lộ 51 và các cảng dọc sông Thị Vải – Cái Mép, phục vụ vận tải và giao thương.
- Hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh: Đầy đủ hệ thống điện, nước, thoát nước và xử lý nước thải, sẵn sàng đón các nhà đầu tư.
Khu công nghiệp Phú Mỹ 2 Mở Rộng là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp xây dựng nhà máy và phát triển sản xuất.
VII. ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
Ưu đãi đầu tư vào khu công nghiệp Phú Mỹ 2 mở rộng:
- 1. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
- 2. Ưu đãi thuế:- Thuế suất ưu đãi là 17% trong 10 năm liên tục kể từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ dự án. Hết thời gian áp dụng mức thuế suất ưu đãi này doanh nghiệp chuyển sang áp dụng mức thuế suất 20%.
- 3. Miễn thuế 2 năm và giảm 50% cho 4 năm tiếp theo kể từ khi có thu nhập chịu thuế.>+ Thời gian miễn, giảm thuế được tính liên tục từ năm đầu tiên doanh nghiệp có thu nhập chịu thuế từ dự án;+ Trường hợp doanh nghiệp không có thu nhập chịu thuế trong ba năm đầu (kể từ năm đầu tiên có doanh thu từ dự án) thì thời gian miễn thuế giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
- Căn cứ xác định ưu đãi thuế: Nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013; số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015.
- 4. Thuế nhập khẩu: Doanh nghiệp được miễn thuế nhập khẩu đối với hàng hoá nhập khẩu theo quy định tại Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Điều 12 Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu.
VIII. ĐƠN GIÁ / PHÍ:
Giá thuê đất khu công nghiệp Phú Mỹ 2 mở rộng, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và các loại phí:
ĐƠN GIÁ, PHÍ THUÊ ĐẤT
(Chưa bao gồm thuế VAT) |
1. Đơn giá Phí Sử dụng hạ tầng trọn gói: từ 139 USD/m2/Thời hạn (giá hiện áp dụng từ t10/2024 ) thuê đất (tùy theo quy mô, diện tích và vị trí). Đơn giá Phí SDHT trọn gói bằng VND sẽ được cập nhật theo tỷ giá USD tại thời điểm ký Hợp đồng thuê đất.
Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: – Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) – Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích – Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) – Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) 2. Phí Quản lý hàng năm: Được tính bằng VND tương đương với 0,65USD/m2/năm (cập nhật tại thời điểm ký Hợp đồng thuê lại đất). Phí này (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng mỗi năm một lần với mức tăng là 3,5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). 3. Tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm phí đầu tư và sử dụng hạ tầng) nộp cho Nhà nước tạm tính là 1.453đồng/m2/năm. Đơn giá này sẽ được điều chỉnh hàng năm theo quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.* Việc thế chấp quyền sử dụng đất phụ thuộc vào điều kiện của Ngân hàng * Đơn giá này có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước. |
4. Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): Bấm xem thông tin chi tiết.
5. Phí xử lý nước thải (chưa bao gồm thuế VAT): Bấm xem thông tin chi tiết.
IX. THỦ TỤC THUÊ
Thủ tục thuê đất khu công nghiệp Phú Mỹ 2 mở rộng:
1. Nhà đầu tư tìm hiểu về thông tin khu công nghiệp và điều kiện thuê lại đất với IDICO.
2. Thống nhất các điều kiện để ký Ghi nhớ thuê lại đất với IDICO:
– Ghi nhớ thuê lại đất có hiệu lực trong vòng 03 tháng;
– Nộp tiền đặt cọc để giữ đất tương đương 5% Phí Sử dụng hạ tầng trọng gói. Tiền đặc cọc sẽ được khấu trừ vào các khoản thanh toán theo Hợp đồng thuê lại đất chính thức;
– Trong thời gian 03 tháng của Ghi nhớ thuê lại đất nhà đầu tư sẽ thực hiện thủ tục để được cấp Giấy chứng nhận đầu tư; Thành lập doanh nghiệp Dự án để có thể ký Hợp đồng với IDICO.
3. Các thủ tục cần thực hiện:
3.1. Thực hiện thủ tục xin chấp thuận chủ trương đầu tư với Cơ quan đăng ký đầu tư (Thời gian 15-30 ngày).
3.2. Sau khi được chấp thuận chủ trương đầu tư, Nhà đầu tư tiếp tục thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Thời gian khoảng 15 ngày);
3.3. Đồng thời thực hiện thủ tục lập và xin phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Cơ quan thẩm định và phê duyệt ĐTM (Thời gian khoảng 60-90 ngày).
3.4. Sau khi có Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục thành lập Doanh nghiệp Dự án (Thời gian trong vòng ~3 ngày)
3.5. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất với IDICO.
3.6. Thực hiện thủ tục cấp Giấy phép xây dựng:
– Sau khi Nhà đầu tư ký Hợp đồng thuê lại đất; Đồng thời, Dự án được phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Thiết kế được thẩm duyệt Phòng cháy chữa cháy, Nhà đầu tư thực hiện thủ tục xin cấp Giấy phép xây dựng.
– Sau khi được cấp Giấy phép xây dựng, Nhà đầu tư tiến hành triển khai xây dựng Dự án.
>> Xem thêm
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Tổng công ty IDICO (Tổng công ty Đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp Việt Nam) - Chủ đầu tư khu công nghiệp uy tín tại Việt Nam | |
Địa điểm | Phường Phước Tân và Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, T.Bà Rịa – Vũng Tàu | |
Diện tích | Tổng diện tích | 400,87 ha. |
Diện tích đất xưởng | 241,39 ha | |
Diện tích còn trống | 65 % | |
Tỷ lệ cây xanh | Đất cây xanh và mặt nước: 85,91 ha | |
Thời gian vận hành | Kể từ ngày ký hợp đồng thuê lại đất đến ngày 25/7/2058 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Tổng công ty IDICO | |
Ngành nghề chính | - Sản xuất thiết bị điện tử công nghiệp và điện tử chuyên dụng - Sản xuất cấu kiện, linh kiện, phụ kiện - Sản xuất vật tư điện tử, sản phẩm điện tử dân dụng - Cơ khí chế tạo thiết bị phụ tùng - Công nghiệp cơ khí lắp ráp - Công nghiệp cơ khí sửa chữa - Cán kéo, sản phẩm sau cán - Sản xuất hóa chất tiêu dùng, mỹ phẩm, công nghiệp - Sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật vi sinh - Công nghiệp dệt may, dệt - Sản xuất dày dép, da cao cấp - Công nghiệp nhựa - Công nghiệp gốm, sứ, thủy tinh. | |
Tỷ lệ lấp đầy | 76.5 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | - Quốc lộ 51 : 1,5Km - Cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây : 30 Km - Thành phố Vũng Tàu : 40 Km - Thành phố Hồ Chí Minh : 60 Km - Thành phố Biên Hòa : 55 Km | |
Hàng không | - Sân bay Tân Sơn Nhất : 70 Km - Sân bay Long Thành (tương lai) : 35 Km | |
Xe lửa | - Ga Sài Gòn : 65 Km - Ga Biên Hòa : 60 Km | |
Cảng biển | - Cảng Thị Vải (cho tàu 80.000 tấn cập bến) : 01 Km - Cảng PTSC (cho tàu 60.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Phú Mỹ (cho tàu 72.000 tấn cập bến) : 02 Km - Cảng Vũng Tàu : 35 Km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | : Địa chất khu vực có khả năng chịu tải yếu đến trung bình | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Trục đường chính D3, dài 1.443,14m, lộ giới 63m, đường cho xe chạy 2 x 12m; |
Đường nhánh phụ | Trục đường chính N6, dài 1.410m, lộ giới 31m, đường cho xe chạy 15m; | |
Nguồn điện | Điện áp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | - Nguồn: Nhà máy nước Tóc Tiên. |
Công suất cao nhất | công suất 50.000m3/ngày đêm; cung cấp tới hàng rào Nhà máy | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp đã hoàn thành, tiếp nhận nước thải công nghiệp từ hàng rào nhà máy. - Công suất Giai đoạn 1: 4.000 m3/ ngày đêm. |
Internet và viễn thông | Đầy đủ, đảm bảo liên lạc trong nước và quốc tế dễ dàng bao gồm điện thoại, điện thoại di động, Fax, Internet cho các nhà đầu tư | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 139 USD/m2/Thời hạn thuê đất |
Thời hạn thuê | 50 năm | |
Loại/Hạng | ||
Phương thức thanh toán | Giá trị Phí sử dụng hạ tầng trọn gói được thanh toán làm 4 đợt như sau: - Đợt 1: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Ghi nhớ thuê lại đất, thanh toán (Tiền đặt cọc): Giá trị Đợt 1 = 5% X Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích(m2) - Đợt 2: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất chính thức, thanh toán để nhận bàn giao đất triển khai xây dựng: Giá trị Đợt 2 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói )X Diện tích - Đợt 3: Trong vòng 15 ngày đầu của tháng thứ 3 kể từ ngày ký Hợp đồng thuê lại đất, thanh toán: Giá trị Đợt 3 = 45% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) - Đợt 4: Trong vòng 15 ngày kể từ ngày thông báo bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thanh toán: Giá trị Đợt 4 = 5% X (Đơn giá Phí SDHT trọn gói X Diện tích) | |
Đặt cọc | ||
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Được tính bằng VND tương đương với 0,65USD/m2/năm (cập nhật tại thời điểm ký Hợp đồng thuê lại đất). Phí này (bằng VND) sẽ được điều chỉnh tăng mỗi năm một lần với mức tăng là 3,5%. (Bao gồm Chi phí quản lý, duy tu hạ tầng, chiếu sáng, bảo vệ, cây xanh… Chưa bao gồm phí xử lý các loại chất thải). |
Phương thức thanh toán | Đang cập nhập... | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Giờ cao điểm (9:30-13:30; 17:00-20:00) : 2.871VND/kWh |
Bình thường | Giờ bình thường (04:00-9:30; 11:30-17:00; 20:00-22:00): 1.555ND/kWh | |
Giờ thấp điểm | Giờ thấp điểm (22:00 - 04:00) : 1.007VND/kWh | |
Phương thức thanh toán | Giá điện 22kV (chưa bao gồm thuế VAT) (Theo quy định của Nhà nước): | |
Nhà cung cấp | Từ lưới điện Quốc gia do Điện lực Thị xã Phú Mỹ/Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý. | |
Giá nước sạch | Giá nước | Giá nước (giá chưa bao gồm thuế VAT): 12.500VNĐ/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Nhà cung cấp nước | Nguồn: Nhà máy nước Tóc Tiên công suất 50.000m3/ngày đêm; cung cấp tới hàng rào Nhà máy; | |
Phí nước thải | Giá thành | Phí xử lý nước thải: 0,40USD/m3 |
Phương thức thanh toán | ||
Chất lượng nước trước khi xử lý | - Nhà máy xử lý nước thải tập trung trong khu công nghiệp đã hoàn thành, tiếp nhận nước thải công nghiệp từ hàng rào nhà máy. - Công suất Giai đoạn 1: 4.000 m3/ ngày đêm. | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | ||
Phí khác | Đang cập nhập... |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 61%
- 561.1ha
- Hoàn tất
- 102%
- 479.536ha
- Hoàn tất
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất