- Khu Công Nghiệp Phúc Long, Long An
- Địa chỉ: Số 400, Quốc lộ 1A, thành phố 9, thị xã Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long
- Mã số: LA015
- Tỉ lệ lắp đầy: 99%
- Diện tích: 79 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Phúc Long tọa lạc tại số 400 Quốc lộ 1A, KP9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. Đây được xem là vị trí “vàng” ngay trung tâm thị trấn Bến Lức, nơi quy tụ các văn phòng đại diện của nhiều nhà đầu tư nước ngoài như Malaysia, Singapore, Đài Loan,…
✨ Tâm điểm đầu tư:
Thuộc vùng kinh tế trọng điểm của Long An, Khu công nghiệp Phúc Long hưởng lợi từ hạ tầng giao thông thuận tiện, kết nối đa phương tiện:
- 🚛 Đường bộ: Quốc lộ 1A, trục kết nối TP.HCM và Đồng bằng Sông Cửu Long.
- 🚢 Đường thủy: Gần cảng BourBon, Hiệp Phước, Sài Gòn.
- ✈ Hàng không: Cách sân bay Tân Sơn Nhất không xa.
📊 Quy mô diện tích:
Tổng diện tích 79 ha, phân bổ hợp lý:
- 🏭 Nhà máy, kho tàng: 55,84 ha
- 🚗 Giao thông: 11,92 ha
- 🌿 Cây xanh: 8,52 ha
II. Vị trí địa lý:
📍 Địa chỉ chính xác Khu công nghiệp Phúc Long:
Số 400, Quốc lộ 1A, Khu phố 9, thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
🔰 Ranh giới khu công nghiệp:
- Phía Bắc: Quốc lộ 1A
- Phía Nam: Rạch Chanh
- Phía Đông: Ruộng lúa
- Phía Tây: Ruộng lúa và Khu tái định cư Phúc Long
Vị trí nổi bật:
Khu công nghiệp Phúc Long sở hữu lợi thế giáp ranh TP.HCM, giúp việc vận chuyển hàng hóa diễn ra nhanh chóng và thuận lợi:
- Đường bộ:
Giáp Quốc lộ 1A, kết nối trực tiếp với các trục giao thông huyết mạch như cao tốc TP.HCM – Trung Lương, mang lại khả năng tiếp nhận container siêu trường – siêu trọng mà không bị hạn chế tải trọng. - Đường thủy:
Gần các cảng lớn như BourBon, Hiệp Phước, Sài Gòn, Cát Lái, tạo điều kiện phát triển vận tải đường thủy một cách tối ưu.
📐 Khoảng cách chiến lược đến các đầu mối giao thông:
- 🚗 Cách cao tốc TP.HCM – Trung Lương: 3km
- 🚗 Cách TP. Tân An (Long An): 14km
- 🚗 Cách trung tâm TP.HCM: 20km
- ✈ Cách sân bay Tân Sơn Nhất: 23km
- 🚢 Cách cảng BourBon: 3km
- 🚢 Cách cảng Hiệp Phước: 18km
- 🚢 Cách cảng Sài Gòn: 20km
- 🚢 Cách cảng Cát Lái: 25km
III. Cơ sở hạ tầng:
Hệ Thống Giao Thông Nội Bộ
- Đường nội khu: Mặt đường thảm bê tông nhựa nóng, lộ giới từ 15m – 36m, kết nối linh hoạt các khu vực.
- Giao thông kết nối: Quốc lộ 1A, Vành đai 4, cao tốc TP.HCM – Trung Lương, thuận lợi cho vận chuyển hàng hóa cỡ lớn.
⚡ Hệ Thống Cấp Điện
- Trạm điện Bến Lức (110/22kV, công suất 65 MVA).
- Trạm điện Phúc Long (đóng điện năm 2016, công suất 126 MVA), cung cấp điện ổn định cho KCN và khu vực lân cận.
💧 Hệ Thống Cấp Nước
- Đường ống µPVC từ Φ100 – Φ200, đảm bảo nước sạch đạt chuẩn QCVN 02:2009/BYT.
- Công suất tổng các nhà máy nước: 57.200 m³/ngày đêm, gồm:
- Nhà máy nước Gò Đen: 7.200 m³/ngày.
- Nhà máy nước Nhị Thành: 60.000 m³/ngày (giai đoạn 1: 30.000 m³/ngày).
♻ Hệ Thống Xử Lý Nước Thải
- Nước thải sơ bộ đạt tiêu chuẩn cột B QCVN 40:2011/BTNMT trước khi xử lý tập trung.
- Công suất nhà máy: 4.300 m³/ngày đêm:
- Giai đoạn 1: 1.300 m³/ngày đêm (đã vận hành).
- Giai đoạn 2: 3.900 m³/ngày đêm (triển khai khi cần thiết).
- Lắp đặt trạm quan trắc tự động để kiểm tra chất lượng nước.
🌧 Hệ Thống Thoát Nước Mưa
- Thoát nước mưa tách biệt với nước thải, cống chuyên dụng từ Φ300 – Φ600.
- Thoát nước ra rạch Chanh và đảm bảo không ngập lụt nhờ cao độ khu vực +2.3m.
🚒 Hệ Thống Phòng Cháy Chữa Cháy
- Trụ cứu hỏa cách 120-150m/trụ.
- Bồn nước dự trữ: 500m³ trong khu nhà xưởng.
- Xe PCCC chỉ cách khu công nghiệp 3km.
📡 Hệ Thống Thông Tin Liên Lạc
- Cáp quang ngầm do VNPT đầu tư.
- Hệ thống ADSL, viễn thông hiện đại, cung cấp trên 1.000 số liên lạc và internet tốc độ cao.
🌳 Cây Xanh và Môi Trường
- 11% diện tích đất dành cho cây xanh, tạo không gian thoáng mát.
- Trồng cây xanh, hoa, cỏ dọc vỉa hè và khu sinh hoạt công cộng.
- Rác thải sinh hoạt và công nghiệp được thu gom hàng ngày bởi Công ty Môi trường Đô thị Bến Lức.
🏢 Tiện Ích Công Cộng
- Khu lưu trú công nhân: Đáp ứng nhu cầu an cư cho lao động trong KCN.
- Trường mẫu giáo, trung tâm thương mại: Phục vụ đời sống của người lao động.
- Trung tâm TDTT: Sân bóng đá mini tổ chức các hoạt động giao hữu.
- Dịch vụ hỗ trợ pháp lý: Hoàn thiện các thủ tục PCCC, môi trường, và cấp phép kinh doanh.
IV. Ngành nghề thu hút:
1️⃣ Ngành Điện Tử & Viễn Thông
🔧 Sản xuất thiết bị điện tử, viễn thông, linh kiện và phụ kiện hiện đại.
2️⃣ Ngành Cơ Khí & Luyện Kim
⚙ Gia công cơ khí chính xác, sản xuất và chế tạo các sản phẩm từ kim loại.
3️⃣ Ngành Chế Biến Thực Phẩm & Nước Giải Khát
🥤 Chế biến thực phẩm sạch, sản xuất đồ uống không cồn và có cồn.
4️⃣ Ngành Dược Phẩm & Mỹ Phẩm
💊 Sản xuất thuốc, dược liệu, mỹ phẩm và các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
5️⃣ Ngành Văn Phòng Phẩm
🖋 Sản xuất các sản phẩm phục vụ văn phòng và trường học.
6️⃣ Ngành May Mặc
👗 Sản xuất quần áo, thời trang và các sản phẩm may mặc chất lượng cao.
7️⃣ Ngành Trang Trí Nội Thất
🪑 Sản xuất đồ nội thất, thiết bị trang trí và phụ kiện nội thất.
8️⃣ Ngành Hóa Chất, Dược Phẩm & Mỹ Phẩm
🧪 Nghiên cứu và sản xuất các sản phẩm hóa chất thân thiện với môi trường.
9️⃣ Ngành Xử Lý Chất Thải Rắn
♻ Công nghệ tái chế và xử lý rác thải, phát triển bền vững môi trường.
🔟 Ngành Dệt & Nhuộm
🧵 Sản xuất các sản phẩm dệt may, áp dụng công nghệ nhuộm thân thiện môi trường.
V. Chi phí đầu tư tham khảo:
📜 QUY ĐỊNH MỨC PHÍ & DỊCH VỤ TẠI KCN PHÚC LONG
(Áp dụng từ 01/01/2020 đến khi có thông báo thay thế)
🔹 Cảm ơn sự quan tâm của Quý doanh nghiệp đến Khu công nghiệp Phúc Long! Dưới đây là mức phí dịch vụ hiện hành cho các dự án hoạt động tại khu công nghiệp:
🛠 Duy Tu Cơ Sở Hạ Tầng:
- Mức phí: 0,46 USD/m²/năm (tính trên tổng diện tích đất).
- Sử dụng cho:
- Duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Chăm sóc cây xanh khu vực chung.
- Sửa chữa vỉa hè, đường giao thông và hệ thống thoát nước.
⚡ Cấp Điện:
- Giá điện: Theo QĐ 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019.
- Phụ thu đấu nối điện trung thế: 270.000 VNĐ/kVA (chỉ thu một lần).
💧 Cấp Nước:
- Nguồn cung cấp: Nhà máy nước Nhị Thành (60.000 m³/ngày).
- Giá nước sản xuất: 0,46 USD/m³.
🌊 Xử Lý Nước Thải:
- Tiêu chuẩn tiếp nhận: Cột B (QCVN 40:2011/BTNMT).
- Lưu lượng tính toán: 80% lượng nước cấp.
- Phí xử lý:
- Nước thải sinh hoạt: 0,36 USD/m³.
- Nước thải ngành ô nhiễm: 0,72 USD/m³ (dệt nhuộm, hóa chất, xi mạ,…).
🔥 Phòng Cháy Chữa Cháy (PCCC):
- Doanh nghiệp tự trang bị hệ thống PCCC theo ngành nghề đã đăng ký đầu tư.
🌿 Đánh Giá Tác Động Môi Trường (ĐTM):
- Doanh nghiệp lập hồ sơ ĐTM phù hợp ngành nghề đăng ký.
📡 Dịch Vụ Viễn Thông:
- Điện thoại, fax, internet: Theo giá của nhà cung cấp dịch vụ.
💡 Lưu ý: Các mức phí trên áp dụng công bằng cho tất cả doanh nghiệp trong Khu công nghiệp Phúc Long, đảm bảo minh bạch và hỗ trợ tốt nhất cho hoạt động đầu tư. Giá trên chưa bao gồm thuế Giá trị gia tăng.
🌟Khu công nghiệp Phúc Long – Điểm Đến Đầu Tư Lý Tưởng🌟
Khu công nghiệp Phúc Long đã đạt 100% tỷ lệ lấp đầy, chứng minh sức hút mạnh mẽ từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Hiện tại, Khu công nghiệp Phúc Long vẫn còn đất chuyển nhượng và nhà xưởng xây sẵn với đầy đủ pháp lý, hạ tầng hiện đại, sẵn sàng bàn giao ngay.
🌟 Lý Do Lựa Chọn Phúc Long:
📍 Vị trí chiến lược: Nằm trên Quốc lộ 1A, gần TP.HCM, cao tốc TP.HCM – Trung Lương (3km), cảng BourBon (3km), và sân bay Tân Sơn Nhất (23km), thuận lợi cho giao thương và xuất nhập khẩu.
⚙ Hạ tầng hiện đại:
- Điện năng: Công suất 126 MVA từ trạm điện Phúc Long.
- Nước sạch: Công suất 60.000 m³/ngày.
- Xử lý nước thải đạt chuẩn Cột A.
- Đường nội khu rộng 27-36m, kết nối Quốc lộ 1A.
🌱 Phát triển bền vững: Khu công nghiệp Phúc Long dành 11% diện tích cho cây xanh, tạo không gian trong lành, thân thiện môi trường.
💼 Ngành nghề khuyến khích: Điện tử, cơ khí, thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, dệt may, nội thất.
🔑 Hãy đầu tư tại Khu công nghiệp Phúc Long – Nơi lý tưởng để doanh nghiệp bứt phá!
- 👉 Tải mẫu đăng ký thuê đất, nhà xưởng khu công nghiệp khám phá những cơ hội vàng trong vùng đất tiềm năng này!
- 📧 Email: sales@rongdat.net
- Fb: Rongdat.net Facebook Page
Xem thêm
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng Phúc Long | |
Địa điểm | Số 400, Quốc lộ 1A, thành phố 9, thị xã Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 79 Ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Xi mạ, linh kiện, thiết bị điện tử - viễn thông, thiết bị và nguyên phụ liệu, phụ tùng cho ngành công nghiệp điện tử và viễn thông, chế biến thực phẩm, cơ khí, dược, mỹ phẩm | |
Tỷ lệ lấp đầy | 99 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách thành phố Hồ Chí Minh 20km | |
Hàng không | Cách sân Bay Tân Sơn Nhất 23km | |
Xe lửa | Cách ga Sài Gòn 15km | |
Cảng biển | Cách cảng Bourbon 3km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 36m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 27m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 2x25 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 7.200 m3/day |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 12.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 100 USD/m |
Thời hạn thuê | 2059 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 1 ha | |
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước Gò Đen | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 38%
- 132.67ha
- Hoàn tất
- 75ha
- ĐẦY ĐỦ
- 50%
- 54.655ha
- Hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ