- Khu Công Nghiệp Thuận Đạo, Tỉnh Long An
- Địa chỉ: Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty CP khu công nghiệp Đồng Tâm
- Mã số: LA012
- Tỉ lệ lắp đầy: 60%
- Diện tích: 815 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Thuận Đạo nằm tại thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư bất động sản. Với vị trí chiến lược trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, khu công nghiệp Thuận Đạo là tâm điểm thu hút nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa hạ tầng hiện đại và kết nối giao thông thuận lợi.
📜 Quyết định phê duyệt
- Khu công nghiệp được chính thức thành lập theo Quyết định số 4256/QĐ-UBND ngày 23/12/2011, do Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Long An ban hành.
- Tổng diện tích được phê duyệt lên đến 815 ha, phát triển bởi Công ty TNHH Đồng Tâm, một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực hạ tầng khu công nghiệp.
Quy mô và tiến độ phát triển
1️⃣ Giai đoạn 1:
- Diện tích: 113 ha
- Tình trạng: Đã cho thuê lại 100%
2️⃣ Giai đoạn 2:
- Diện tích: 189 ha
- Tình trạng: Đã triển khai kinh doanh, sẵn sàng đón tiếp các doanh nghiệp.
3️⃣ Giai đoạn 3:
- Diện tích: 461 ha
- Tình trạng: Đang trong quá trình triển khai, với cơ sở hạ tầng hiện đại, đồng bộ.
II. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Thuận Đạo được quy hoạch tại thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An – một khu vực trọng điểm với bốn mặt tiếp giáp chiến lược:
- Phía Đông: Giáp đường tỉnh 830.
- Phía Tây: Giáp đường Long Cang – Long Định.
- Phía Bắc: Tiếp giáp Rạch Chanh.
- Phía Nam: Giáp đường cặp kênh Nội Đồng.
Kết nối giao thông vượt trội
Khu công nghiệp Thuận Đạo nằm tại cửa ngõ giao thương giữa các tỉnh miền Tây và Đông Nam Bộ, giúp doanh nghiệp thuận tiện tiếp cận với các trung tâm kinh tế lớn:
- 🛣 Quốc lộ 1A: Chỉ cách 2 km.
- 🛣 Vành đai 4: Cách khu công nghiệp 2 km.
- 🛣 Vành đai 3: Cách khu công nghiệp 5 km.
- 🛣 Cao tốc Sài Gòn – Trung Lương: Cách 4 km.
✈ Kết nối sân bay:
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 32 km.
- Sân bay quốc tế Long Thành: 45 km.
🚉 Kết nối ga tàu:
- Ga Sài Gòn: 30 km.
Kết nối cảng:
- Cảng Bến Lức Long An: Chỉ 1 km.
- Cảng nội khu Bourbon Bến Lức: 0 km
- Cảng quốc tế Long An: 28 km.
- Cảng biển Hiệp Phước: 30 km.
- Cảng Sài Gòn – TP.HCM: 33 km.
- Cảng Cát Lái: 35 km.
Thuận tiện vận chuyển hàng hóa
Với hệ thống giao thông đồng bộ và kết nối chặt chẽ, doanh nghiệp tại Khu công nghiệp Thuận Đạo có thể dễ dàng vận chuyển nguyên liệu và hàng hóa đến mọi khu vực trong và ngoài nước.
👷♂️ Lực lượng lao động dồi dào
Khu công nghiệp Thuận Đạo cũng là nơi tập trung nguồn nhân lực chất lượng, giúp các doanh nghiệp tiếp cận dễ dàng với các trung tâm kinh tế, chính trị và thương mại lớn trong khu vực.
III. Cơ sở hạ tầng:
HỆ THỐNG GIAO THÔNG VẬN TẢI
Đường nội khu:
- Được bê tông nhựa nóng, thiết kế đạt chuẩn H30 của Bộ GTVT Việt Nam.
- Lộ giới rộng: Từ 16m đến 30m, đảm bảo vận chuyển hàng hóa dễ dàng và an toàn.
Đường ngoại khu:
- Đường Nguyễn Trung Trực (lộ giới 30m): Kết nối trực tiếp khu công nghiệp với Quốc lộ 1A.
- Đường Long Cang – Long Định (lộ giới 24m): Nối liền khu công nghiệp với thị trấn Bến Lức.
- Tỉnh lộ 830 (lộ giới 24m): Kết nối với thị trấn Cần Đước và các khu vực lân cận.
- Quốc lộ 50: Dẫn đến các cảng lớn như Cảng quốc tế Long An, Cảng Cát Lái, Cảng Hiệp Phước.
⚡ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
- Trạm biến thế Bến Lức: Công suất 40 + 63 MVA, nguồn 110V/22KV.
- Trạm biến thế Rạch Chanh – Cần Đước: Công suất 40 MVA, đảm bảo nguồn điện ổn định.
- Trạm biến thế nội khu: Công suất lớn nhất đạt 65 MVA, hỗ trợ sản xuất không gián đoạn.
- Trạm cung cấp khí ga CNG: Công suất tối thiểu 6.000 m³/giờ, phục vụ các doanh nghiệp sản xuất trong khu công nghiệp.
💧 HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
- Nhà máy nước Gò Đen: Công suất 7.200 m³/ngày đêm.
- Nhà máy nước Hoàng Long: Công suất 10.000 m³/ngày đêm.
- Nhà máy nước Long An: Công suất lớn nhất 60.000 m³/ngày đêm.
- Hệ thống ống chính: Kích thước Φ250mm và ống nhánh Φ200-150mm, cung cấp nước ổn định cho toàn khu vực.
HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC MƯA, CHỐNG NGẬP
- Sử dụng hệ thống cống hộp, mương có nắp đậy, kết hợp van một chiều dẫn nước ra Rạch Chanh và sông Vàm Cỏ.
- Cao độ an toàn:
- Đường nội khu: +2,1m.
- Nhà xưởng: +2,3m.
Hệ thống đảm bảo không ngập úng ngay cả khi trữ lượng nước mưa lớn.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
- Diện tích nhà máy xử lý: 15.000 m².
- Công suất:
- Giai đoạn 1: 2.500 m³/ngày.
- Giai đoạn 2: 5.000 m³/ngày.
- Tiêu chuẩn:
- Xử lý nội bộ: B-QCVN 40:2011/BTNMT.
- Xử lý tập trung: A-QCVN 40:2011/BTNMT.
- Trạm quan trắc tự động: Giám sát chất lượng nước thải trước khi thải ra môi trường.
📡 HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
- Mạng lưới viễn thông hiện đại: Hỗ trợ đầy đủ dịch vụ điện thoại, fax, internet tốc độ cao.
- Đường truyền internet: Được cung cấp bởi VNPT Long An, hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động thông suốt.
- Dự kiến trang bị thêm hệ thống MDF để nâng cao chất lượng liên lạc.
🏢 CÁC TIỆN ÍCH CÔNG CỘNG NỔI BẬT
- Văn phòng hải quan: Hỗ trợ nhanh chóng các thủ tục xuất nhập khẩu.
- Ngân hàng và bưu điện: Đáp ứng nhu cầu giao dịch tài chính và liên lạc.
- Công trình phục vụ người lao động: Nhà trẻ, bệnh viện, khu nhà ở, trung tâm thương mại, khu thể thao.
- Hệ thống nhà hàng, quán ăn: Đáp ứng nhu cầu ăn uống của công nhân và cán bộ.
🔥 HỆ THỐNG PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY (PCCC)
- Trụ nước PCCC: Cứ 150m có 1 trụ, kích thước Φ100mm.
- Xe chữa cháy chuyên dụng và đội ngũ PCCC được đào tạo bài bản.
- Cơ quan PCCC tại chỗ: Được quản lý bởi Công an PCCC huyện Bến Lức.
IV. Ngành nghề thu hút:
🏭 Ngành công nghiệp sản xuất và chế tạo
- Công nghiệp cơ khí: Bao gồm công đoạn xi mạ, đúc, chế tạo nông ngư cơ.
- Sản xuất thiết bị điện: Mô tơ, máy phát, dây dẫn điện, thiết bị chiếu sáng và đồ điện dân dụng.
- Sản xuất giấy và văn phòng phẩm: Ngoại trừ công nghiệp sản xuất bột giấy.
- Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất (loại hình ít gây ô nhiễm).
- Sản xuất sản phẩm điện tử: Linh kiện điện tử, máy vi tính, thiết bị truyền thông, quang học.
- Công nghiệp sản xuất phụ tùng và động cơ: Dành cho xe điện, ô tô, xe gắn máy.
- Công nghiệp sản xuất máy móc: Máy bơm, máy nén, máy cho ngành dệt, may, da.
Ngành công nghiệp hóa chất và dược phẩm
- Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa.
- Hóa chất ngành giấy, nhuộm, in ấn: Không tiếp nhận hóa chất độc hại.
- Sản xuất dược phẩm, thuốc thú y.
- Sản xuất keo công nghiệp và bao bì.
- Trạm phân phối và sang chiết khí hóa lỏng (LPG, CNG).
Ngành chế biến thực phẩm và sản phẩm nông nghiệp
- Chế biến thực phẩm, thức uống.
- Sản xuất thức ăn gia súc, kho chứa nông sản.
- Gia công và thành phẩm: Thịt gia súc, gia cầm, thủy hải sản (không bao gồm giết mổ).
Ngành công nghiệp hàng tiêu dùng và đồ gia dụng
- Sản xuất đồ gỗ, gốm, sứ, thủy tinh.
- May mặc, đồ dùng gia đình, vali, túi xách từ da thành phẩm.
- Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, đồ chơi.
- Sản xuất nhạc cụ, thiết bị y tế và nha khoa.
Ngành công nghiệp bền vững và thân thiện môi trường
- Công nghiệp xử lý chất thải: Cơ sở tiêu hủy chất thải công nghiệp không nguy hại.
- Công nghiệp sinh học: Sản xuất trang thiết bị y tế.
- Công nghiệp chế biến gỗ: Chỉ áp dụng cho loại hình không ngâm, tẩm.
Ngành công nghiệp năng lượng và dầu mỏ
- Sản xuất nhựa đường, dầu nhớt, nước hoa, sợi nhân tạo.
- Trạm cung cấp khí ga thiên nhiên (CNG): Công suất thiết kế tối thiểu 6.000m³/giờ.
🔧 Các ngành sản xuất phụ trợ khác
- Công nghiệp sản xuất nhựa và sản phẩm từ nhựa.
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn: Có xi mạ trong dây chuyền sản xuất, không gia công xi mạ riêng lẻ.
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại: Thủy tinh, gốm sứ, vôi, thạch cao.
V. Chi phí dịch vụ:
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP khu công nghiệp Đồng Tâm | |
Địa điểm | Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 815ha |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Công ty TNHH BenKan, Công ty TNHH Tungtex Fashions, Ciibg tt TNHH Eland Việt nam, Công ty TNHH Koda Sài Gòn, Công ty TNHH Giày Đông Việt, Công ty Bê tông Đồng Tâm, Công ty TNHH Nutreco International | |
Ngành nghề chính | Sản xuất vật liệu xây dựng và trang trí nội thất Sản xuất các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, thức ăn gia súc Công nghiệp cơ khí, chế tạo máy móc, cơ khí đúc, nông ngư cơ Sản xuất các sản phẩm của ngành nhựa Chế biến thực phẩm, thức uống Công nghệ sinh học, sản xuất các trang thiết bị y tế Công nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, phụ tùng xe máy và lắp ráp các thiết bị linh kiện Sản xuất linh kiện thiết bị điện tử, thiết bị thông tin và viễn thông Sản xuất hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu: Đồ dùng gia đình, mỹ phẩm, đồ gỗ, gốm, sứ, thủy tinh, may mặc Dự án về giao thông như sản xuất bê tông, nhựa nóng Dự án về xử lý chất thải như xây dựng cơ sở xử lý, tiêu hủy chất thải Chế biến gỗ, ván ép (không ngâm, tẩm) Chế biến thức ăn thức ăn gia súc, gia cầm, thủy cầm trừ dự án chế biến bột cá Sản xuất, kho chứa phân bón trừ dự án san chiết, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật Sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm, hóa chất Sản xuất dịch vụ khác như keo công nghiệp, bao bì, dệ, thuốc thú y, dây, cáp điện,… | |
Tỷ lệ lấp đầy | 60 | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 21km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 20 km | |
Xe lửa | 20km | |
Cảng biển | Cảng Quốc Tế Long An: 28km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Đang cập nhập... | |
Giao thông nội khu | Đường chính | 30m |
Đường nhánh phụ | 15m | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | 40+63 MVA | |
Nước sạch | Công suất | 7200 m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | 15000 m3/ngày đêm | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 5000 m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 100 USD |
Thời hạn thuê | 2061 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 months | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | Đang cập nhập... |
Phương thức thanh toán | Từng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | Nhà máy nước Gò Đen 7.200 m3/ngày Nhà máy Hoàng Long 10.000 m3/ngày Nhà máy cấp nước Long An 60.000 m3/ngày | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất
- 100%
- 59.27ha
- Hoàn tất