- Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An
- Địa chỉ: Quốc lộ 1A KM số 1929, 1939 thuộc Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư & xây dựng KCN Vĩnh Lộc - Bến Lức
- Mã số: LA014
- Diện tích: 561.1 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An được quy hoạch hiện đại, đồng bộ trên khu đất rộng hơn 500 hecta.
Nơi đây được đánh giá có tiềm năng phát triển cao nhờ vị trí chiến lược và nhiều thế mạnh khác về cơ sở hạ tầng lẫn nguồn nhân lực lượng.
Khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An được thành lập dưới sự chỉ đạo của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Long An. Dự án được xây dựng chia làm hai giai đoạn là:
- Giai đoạn 1 – 259,8ha có đất khu dân cư 33,6ha.
- Giai đoạn 2 – 301,7ha được quy hoạch mở rộng.
Ngay từ khi ra mắt, cụm công nghiệp tập trung này đã nhận được sự chú ý lớn của các nhà bất động sản và doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Dưới đây là các thông tin chi tiết giúp nhà đầu tư có được cái nhìn khái quát hơn về dự án trọng điểm này:
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An sở hữu vị trí giao thông thuận lợi khi mặt trước kết nối nhanh với Quốc lộ 1A KM số 1929, 1939 thuộc Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Còn mặt sau lại nằm liền kề với tuyến đường cao tốc đi TP.HCM – Cần Thơ và giáp với huyện Bình Chánh.
Nếu xét theo các hướng Đông – Tây – Nam – Bắc, KCN Vĩnh Lộc 2 sẽ có các điểm tiếp giáp như sau:
- Phía bắc khu công nghiệp liền kề khu dân cư hiện hữu trong khu vực.
- Phía Nam cụm công nghiệp tiếp giáp với quốc lộ 1A và khu công nghiệp Long hiệp II.
- Phía Đông Vĩnh Lộc 2 giáp với khu tái định cư và nhà ở dành cho người lao động.
- Phía Tây khu chế xuất giáp thị trấn Bến Lức của huyện Bến Lức.
Vị trí của Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An dễ kết nối với các cửa ngõ và vùng kinh tế chiến lược như:
- Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: Cách 25km.
- Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất: 28km.
- Cách ngã ba An Lạc tại điểm nối với đại lộ Đông Tây: 14km.
- Cách ngã 3 Nguyễn Văn Linh tại đoạn nối vào quốc lộ 1A: 10km.
- Khu đô thị Phú Mỹ Hưng: 22km.
- Cảng Sài Gòn: 27km.
- Cảng Bourbon Bến Lức: 4km.
- Ga Sài Gòn: 26,6km.
Nhìn chung, Khu Công Nghiệp Vĩnh Lộc 2, Long An có khả năng giao thương đa dạng bằng nhiều ngã đường khác nhau như đường bộ và đường thủy.
Thế mạnh này giúp doanh nghiệp sản xuất trong Khu công nghiệp dễ chuyên chở hàng hóa, vận chuyển nguyên liệu và tiếp cận với nhiều thị trường lớn trong vùng.
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống đường giao thông vận tải
- Đường nội khu: Các tuyến đường bên trong khu công nghiệp được phân ra làm:
Đường chính nội khu: Có lộ giới từ 30m đến 47m.
Đường phụ nội khu: Có lộ giới từ 8m đến 20m.
Hệ thống đường xá được phân ra làm 2 đến 4 làn đường cho xe có trọng tải lớn lưu thông. Mặt đường trải thảm bê tông nhựa nóng và có cây xanh chạy dọc mát rượi.
Công trình giao thông được xây dựng phù hợp với tiêu chuẩn của khu công nghiệp.
- Đường ngoại khu: Tuyến đường Quốc Lộ 1A nối khu công nghiệp với thị trấn Bến Lức – Tân An – Mỹ Tho và TP.HCM. Toàn tuyến quốc lộ có lộ giới rộng lên đến 120m được xây dựng theo tiêu chuẩn kỹ thuật của Bộ Giao Thông Vận Tải.
Hệ thống điện
- KCN Vĩnh Lộc 2 giai đoạn 1: Công trình sử dụng nguồn điện được cấp trực tiếp từ lưới điện quốc gia thông qua trạm điện Gò Đen có nguồn nối 110V/22KV. Phần lớn lượng điện năng này được dùng vào mục đích sản xuất kinh doanh, phục vụ sinh hoạt và chiếu sáng đường đi.
- KCN Vĩnh Lộc 2 giai đoạn 2: Sử dụng nguồn điện được cấp từ trạm điện nội bộ xây dựng bên trong khu công nghiệp. Lưới điện áp 110V/22KV này được dẫn trực tiếp đến các nhà máy sản xuất, chiếu sáng cho các khu vực công cộng và phục vụ nhu cầu khu lưu trú, khu tái định cư.
Hệ thống cấp nước sạch
- KCN Vĩnh Lộc 2 giai đoạn 1: Sử dụng lượng nước sạch được cấp bởi nhà máy nước Gò Đen có công suất hoạt động từ 5.000 đến 7.000m3/ngày đêm.
- KCN Vĩnh Lộc 2 giai đoạn 2: Sử dụng lượng nước sạch được cấp bởi trạm khai thác xử lý nước bên trong khu công nghiệp và cả trạm cấp nước Gò Đen. Công suất của trạm cấp nước nội khu là từ 7.000 đến 12.000m3/ngày đêm.
Với trữ lượng nước lớn được cấp từ nhiều nguồn khác nhau, khu công nghiệp Vĩnh Lộc 2 đáp ứng cao nhu cầu sử dụng nước sạch của người lao động lẫn doanh nghiệp kinh doanh.
Hệ thống xử lý nước thải
Khu chế xuất Vĩnh Lộc 2 đã xây dựng thành công nhà máy xử lý nước thải có công suất hoạt động 8.000 mét khối/ngày đêm. Công trình xử lý nước đạt chuẩn nước thải công nghiệp QCVN 24:2009/BTNMT.
Theo đó, lượng nước thải của các nhà máy sản xuất và khu dân cư bên trong Vĩnh Lộc 2 sẽ được đưa vào nhà máy xử lý trước khi thải ra ngoài.
Hệ thống thông tin liên lạc
Từ bên trong khu công nghiệp, doanh nghiệp kinh doanh và người lao động có thể kết nối nhanh ra bên ngoài bằng hệ thống thông tin liên lạc hoàn thiện.
Toàn hệ thống có sự đồng bộ cao với nhiều loại hình liên lạc được sử dụng phổ biến trên thế giới là:
- Thuê bao số qua mạng viễn thông quốc gia và quốc tế.
- Fax, email, data, mạng xã hội qua đường truyền internet tốc độ cao.
Hệ thống tiện ích công cộng
- Ngân hàng hỗ trợ giao dịch tiền tệ cho dân cư và dịch vụ tài chính cho doanh nghiệp.
- Bệnh viện đa khoa hoạt động 24/7 chăm sóc sức khỏe người lao động mọi lúc mọi nơi.
- Hệ thống trường cao đẳng dạy nghề và xúc tiến lao động, nhà trẻ, trường học đem đến môi trường giáo dục chất lượng cao.
- Siêu thị và trung tâm thương mại cung cấp tất cả các mặt hàng phục vụ nhu cầu sống.
- Trung tâm thể dục thể thao giúp cư dân rèn luyện sức khỏe và tiếp cận được các giải đấu lớn nhỏ trong vùng.
- Khu lưu trú và khu dân cư hiện hữu đem đến sự an tâm cao cho người lao động.
Hệ thống an ninh và phòng cháy chữa cháy
- Hệ thống an ninh: Dọc khu công nghiệp được lắp đặt đặt hệ thống camera giám sát và các chốt bảo vệ đảm bảo an ninh 24/7.
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Có hệ thống phòng cháy chữa cháy được lắp đặt dọc theo các tuyến đường bên trong khu công nghiệp. Mỗi một trụ nước sẽ được đặt cách nhau khoảng 150m theo tiêu chuẩn chung. Ngoài ra, khu công nghiệp còn có cả xe chữa cháy chuyên dụng.
III. Ngành nghề thu hút:
Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy, hải sản; lương thực; thực phẩm (trừ công nghiệp sản xuất bột ngọt); thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, đổ uống, nước giải khát (trừ công nghiệp sản xuất cồn).
Công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; dược phẩm; dược liệu, hóa mỹ phẩm, các loại sơn; nhiên liệu sinh học, than; nhựa (nhựa xây dựng, nhựa công nghiệp, nhựa dân dụng); săm lốp cao su các loại có sử dụng nguyên liệu từ cao sự chính phẩm, chất dẻo và các sản phẩm từ chất dẻo.
Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấm lợp, tấm bao che; chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (không ngâm tẩy), ván ép, đồ mộc gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ, gốm sứ, thủy tinh, pha lê, kính, gạch men, bóng đèn; vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt, composit.
Công nghiệp sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị, linh kiện và phụ kiện điện (điện máy, công nghiệp điện, điện gia dụng), điện tử, tin học, công nghệ thông tin, viễn thông; vật liệu ngành điện, cáp viễn thông, sản phẩm công nghệ thông tin
Công nghệ cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải; cơ khí chính xác; sản xuất, lắp ráp xe đạp, xe máy, ôtô, phương tiện vận tải khác và các thiết bị phụ tùng thay thế; gia công khuôn mẫu; cán kéo kim loại; sản xuất các sản phẩm kim loại, hợp kim, trang thiết bị và dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm, bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy.
Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng – hàng gia dụng: dệt, thêu, đan, may mặc, vali, túi xách; giày dép; bao bì; chế bản, in ấn, giấy và các sản phẩm từ giấy (trừ công nghiệp sản xuất bột giấy)/ văn phòng phẩm, thiết bị và dụng cụ văn phòng, trường học; dụng cụ thể dục thể thao; đồ chơi trẻ em; chế tác trang sức, đá quý.
Lĩnh vực khác: Thương mại – dịch vụ (ngân hàng, bưu điện, viễn thông, logistics), nhà xưởng, kho bãi và các ngành nghề khác ít gây ô nhiễm môi trường.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty CP đầu tư & xây dựng KCN Vĩnh Lộc - Bến Lức | |
Địa điểm | Quốc lộ 1A KM số 1929, 1939 thuộc Ấp Voi Lá, xã Long Hiệp, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | 561.1 Ha |
Diện tích đất xưởng | 225 ha (giai đoạn 1) | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm, đến năm 2061 | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy, hải sản; lương thực; thực phẩm (trừ công nghiệp sản xuất bột ngọt); thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản, đổ uống, nước giải khát (trừ công nghiệp sản xuất cồn). Công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; dược phẩm; dược liệu, hóa mỹ phẩm, các loại sơn; nhiên liệu sinh học, than; nhựa (nhựa xây dựng, nhựa công nghiệp, nhựa dân dụng); săm lốp cao su các loại có sử dụng nguyên liệu từ cao sự chính phẩm, chất dẻo và các sản phẩm từ chất dẻo. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, trang trí nội thất, cấu kiện nhà lắp ghép, tấm lợp, tấm bao che; chế biến gỗ và các sản phẩm từ gỗ (không ngâm tẩy), ván ép, đồ mộc gia dụng, hàng thủ công mỹ nghệ, gốm sứ, thủy tinh, pha lê, kính, gạch men, bóng đèn; vật liệu cách âm, cách điện, cách nhiệt, composit. Công nghiệp sản xuất, lắp ráp máy móc, thiết bị, linh kiện và phụ kiện điện (điện máy, công nghiệp điện, điện gia dụng), điện tử, tin học, công nghệ thông tin, viễn thông; vật liệu ngành điện, cáp viễn thông, sản phẩm công nghệ thông tin Công nghệ cơ khí chế tạo máy móc, thiết bị, phụ tùng phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp, công nghiệp, giao thông vận tải; cơ khí chính xác; sản xuất, lắp ráp xe đạp, xe máy, ôtô, phương tiện vận tải khác và các thiết bị phụ tùng thay thế; gia công khuôn mẫu; cán kéo kim loại; sản xuất các sản phẩm kim loại, hợp kim, trang thiết bị và dụng cụ y tế, phòng thí nghiệm, bảo hộ lao động, phòng cháy chữa cháy. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng – hàng gia dụng: dệt, thêu, đan, may mặc, vali, túi xách; giày dép; bao bì; chế bản, in ấn, giấy và các sản phẩm từ giấy (trừ công nghiệp sản xuất bột giấy)/ văn phòng phẩm, thiết bị và dụng cụ văn phòng, trường học; dụng cụ thể dục thể thao; đồ chơi trẻ em; chế tác trang sức, đá quý. Lĩnh vực khác: Thương mại – dịch vụ (ngân hàng, bưu điện, viễn thông, logistics), nhà xưởng, kho bãi và các ngành nghề khác ít gây ô nhiễm môi trường. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | To Ho Chi Minh City: 30 km | |
Hàng không | To Tan San Nhat: 28 km | |
Xe lửa | Yes | |
Cảng biển | Cách cảng Sài Gòn: 27 km, cảng Bourbon (Bến Lức): 4 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 47&30m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 20&8m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 5.000 m3/nday |
Công suất cao nhất | 12.000 m3/day | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 8.000 m3/day |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 55-70 USD |
Thời hạn thuê | 2061 | |
Loại/Hạng | Level A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Hàng năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Nhà cung cấp nước | nhà máy nước Gò Đen | |
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Hàng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất