- Khu Công Nghiệp Xuyên Á, Long An
- Địa chỉ: Tỉnh lộ 824, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Ngọc Phong
- Mã số: LA013
- Diện tích: 479.536 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Xuyên Á, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Xuyên Á, Long An là dự án do Công ty CP Ngọc Phong làm chủ đầu tư
Công ty CP Ngọc Phong là công ty con trực thuộc tập đoàn Hải Sơn – Chủ đầu tư KCN Hải Sơn (đã có kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực đầu tư xây dựng khu công nghiệp)
Khu công nghiệp Xuyên Á, Long An là một dự án Khu công nghiệp được chú trọng xây dựng và phát triển với quy mô lớn tại huyện Đức Hòa.
Quy mô của dự án lên tới 479,536 hecta hứa hẹn tương lai bùng nổ kinh tế mạnh mẽ trong khu vực phía Bắc của tỉnh Long An.
Dự án đi vào hoạt động từ năm 2011 với tổng diện tích 479,536 hecta.
- Đất xây dựng nhà máy chiếm 212,3996 hecta
- Đất xây dựng công trình kỹ thuật là 7,5638 hecta
- Đất xây dựng kho tàng, cảng là 4,1236 hecta
- Đất dành cho khu hành chính và dịch vụ là 9,2829 hecta
- Đất xây dựng dự án cây xanh chiếm 34,6851 hecta
- Đất dành cho phát triển dự án hạ tầng giao thông chiếm 37,8450 hecta.
Khu công nghiệp Xuyên Á nằm tại đường tỉnh 824 thuộc địa phận xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa của tỉnh Long An.
Ngoài ra trong khu vực thì Đức Hòa, Long An cũng là nơi hội tụ của rất nhiều dự án bất động sản nổi bật nằm ở rìa Tây BắcTp Hồ Chí Minh.
Bằng cách kết hợp với nhiều dự án của địa phương và khu vực sẽ biến nơi đây thành điểm đầu tư lý tưởng ở khu vực phía Nam.
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Khu công nghiệp Xuyên Á nằm trên đường tỉnh 824, ấp Tràm Lạc, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, khoảng cách đến các cột mốc giao thông như sau:
- Cách trung tâm Tp. Hồ Chí Minh 22 Km
- Cách quốc lộ 22 Xuyên Á khoảng 07 Km
- Cách ngã tư An Sương 15 km
- Cách sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất 18 Km
- Cách ga Bình Triệu 22 Km
- Cách Tân Cảng 25 Km
- Cách cảng Sài Gòn 28 Km
Khi nằm tại một nơi giao lộ thì vô cùng tiện lợi cho việc giao thương và luân chuyển hàng hóa.
Đồng thời nơi đó cũng vô cùng tiện nghi để liên kết với các giữa trung tâm công nghiệp khác như tại tỉnh bình dương hay TP.HCM.
Để ý đến khoảng cách từ Khu công nghiệp Xuyên Á khi di chuyển đến các khoanh vùng khác đưa ra quyết định đến sự tiến lên của kinh tế Thương mại dịch vụ của địa phương.
Để di chuyển đến Thành Phố Tân An mất khoảng 50km, dịch rời đến cảng TP sài thành mất 28km, chỉ mất 25km để đến Tân Cảng.
với sự thuận tiện như thế thì không khó để những Công Ty lúc để nhà máy, xí nghiệp sản xuất, xưởng của Doanh Nghiệp tại KCN Xuyên Á giúp tiết kiệm ngân sách rất nhiều Chi phí vận chuyển.
2. Cơ sở hạ tầng:
Hệ thống giao thông nội khu
Hệ thống giao thông luôn được chủ đầu tư chăm chú phát triển và cải tiến với trục đường chính rộng 40m với 4 làn khác nhau, đường nhánh phụ sẽ bao gồm 2 làn với độ rộng tổng lên đến 10m.
Hệ thống điện
Nguồn điện được đảm bảo cung cấp liên tục và ổn định bởi được lấy trực tiếp từ nguồn điện lưới quốc gia cấp qua trạm biến áp có lưới điện áp 110/22KV và công suất nguồn là 63MVA.
Hệ thống nước sạch
Hệ thống cung cấp nước sạch hiện đại theo chuẩn công nghệ mới nhất của Singapore được đấu nối đến tận chân tường rào vào từng khu doanh nghiệp.
Với công suất 5.000 m3/ngày đêm, hệ thống nước sạch luôn sẵn sàng đáp ứng nhu cầu của các doanh nghiệp.
Hệ thống xử lý nước thải
Tại khu sản xuất tập trung Xuyên Á có nhà máy xử lý nước thải hoạt động với công suất trung bình 10.000 m3/ngày đêm.
III. Ngành nghề thu hút:
Công nghiệp chế biến:
Công nghiệp chế biến thực phẩm.
Sản xuất nước giải khát; sản xuất bánh, kẹo.
Công nghiệp chế biến nông sản, hải sản.
Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc.
Công nghiệp nhẹ:
Xi mạ
Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa máy móc thiết bị
phụ tùng, dụng cụ lắp ráp.
Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng.
Lắp ráp phụ tùng xe máy.
Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, văn phòng.
Sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng gia đình.
Sản xuất tơ sợi, dệt – nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang, gốm sứ.
Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, thiết kế mẫu mã, in ấn, in hoa trên vải.
Cán đúc kim loại quy mô nhỏ.
Sản xuất sản phẩm thủy tinh.
Công nghiệp kỹ thuật cao:
Công nghiệp điện tử, phương tiện thông tin, phương tiện thông tin viễn thông.
Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế.
Công nghiệp hóa chất:
Sản xuất nguyên liệu hóa chất, nguyên liệu dược phẩm, nguyên liệu mỹ phẩm.
Sản xuất sản phẩm tẩy rửa, mỹ phẩm.Sản xuất nhựa, bao PP từ hạt nhựa.
Sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, trang trí nội thất.
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty Cổ phần Ngọc Phong | |
Địa điểm | Tỉnh lộ 824, xã Mỹ Hạnh Bắc, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An | |
Diện tích | Tổng diện tích | 479.536 Ha |
Diện tích đất xưởng | 212,3996 hecta | |
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | 34,6851 hecta | |
Thời gian vận hành | 50 years | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | Công nghiệp chế biến: Công nghiệp chế biến thực phẩm. Sản xuất nước giải khát; sản xuất bánh, kẹo. Công nghiệp chế biến nông sản, hải sản. Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc. Công nghiệp nhẹ: Xi mạ Sản xuất que hàn, cơ khí chính xác, gia công cơ khí, chế tạo máy, sửa chữa máy móc thiết bị phụ tùng, dụng cụ lắp ráp. Công nghiệp điện máy, sản xuất máy móc, phụ tùng, điện công nghiệp và gia dụng. Lắp ráp phụ tùng xe máy. Sản xuất dụng cụ thể dục thể thao, trang trí nội thất, văn phòng. Sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng gia đình. Sản xuất tơ sợi, dệt - nhuộm, may mặc, giày dép, đồ chơi, nữ trang, gốm sứ. Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, thiết kế mẫu mã, in ấn, in hoa trên vải. Cán đúc kim loại quy mô nhỏ. Sản xuất sản phẩm thủy tinh. Công nghiệp kỹ thuật cao: Công nghiệp điện tử, phương tiện thông tin, phương tiện thông tin viễn thông. Công nghiệp dược phẩm, thiết bị y tế. Công nghiệp hóa chất: Sản xuất nguyên liệu hóa chất, nguyên liệu dược phẩm, nguyên liệu mỹ phẩm. Sản xuất sản phẩm tẩy rửa, mỹ phẩm.Sản xuất nhựa, bao PP từ hạt nhựa. Sản xuất các loại sơn dùng trong xây dựng, trang trí nội thất. | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Trung tâm thành phố Hồ Chí Minh: 30km | |
Hàng không | Sân bay Tân Sơn Nhất: 20 km | |
Xe lửa | Ga Bình Triệu: 22 km | |
Cảng biển | Cảng Sài Gòn: 28 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | Width: 40m, Number of lane: 4 lanes |
Đường nhánh phụ | Width: 10m, Number of lane: 2 lanes | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 5000m3/ngày đêm |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | 10000m3/ngày đêm |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | |
Thời hạn thuê | 2055 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | 12 tháng | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | ||
Xưởng | Đang cập nhập... | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 0.4 USD/m2 |
Phương thức thanh toán | Theo Năm | |
Giá điện | Giờ cao điểm | Theo giá của EVN |
Bình thường | Theo giá của EVN | |
Giờ thấp điểm | Theo giá của EVN | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | |
Phương thức thanh toán | Theo tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 60%
- 815ha
- Hoàn tất
- 100%
- 274ha
- Hoàn tất
- 425ha
- Hoàn tất
- 117.67ha
- Hoàn tất