- Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Long An
- Địa chỉ: Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An
- Mã số: LA020
- Diện tích: 1.002 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Long An
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu công nghiệp Phú An Thạnh bao gồm một Phức hợp Khu công nghiệp – Khu dân cư và Dịch vụ với mặt bằng tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.
– Tổng vốn đầu tư: 1.200 tỷ
– Đất công nghiệp: 215,3 ha
– Đất trung tâm điều hành dịch vụ: 3,43 ha
– Đất kỹ thuật, công trình đầu mối: 3,55 ha
– Đất cây xanh: 40,99 ha
– Đất giao thông: 32,29 ha
– Nhà ở chuyên gia: 11,65 ha - Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha.- Đất công nghiệp: 300 ha
– Khu dân cư: 310 ha
II. Vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng:
1. Vị trí địa lý:
Vị trí chính xác của khu công nghiệp Phú An Thạnh: Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- Phía Bắc giáp kênh Rạch Vong
- Phía Nam giáp kênh Nước Mục
- Phía Đông giáp kênh Gò Dung
- Phía Tây giáp Tỉnh lộ 830
Khu công nghiệp Phú An Thạnh nằm trên mặt tiền đường Tỉnh lộ 830, cách nút giao Bến Lức của đường cao tốc Tp. HCM – Trung Lương 3km. Từ KCN có thể kết nối với các khu vực lân cận một cách nhanh chóng, dễ dàng như:
- Sân bay Tân Sơn Nhất: cách 40km
- Cảng Cát Lái: cách 40km
- Trung tâm Tp. HCM: cách 36km
- Giáp ranh với huyện Bình Chánh của Tp. HCM
- Cách cảng Sài Gòn 30km
- Cách cảng Hiệp Phước 35km
- Cách Quốc lộ 1A 3km
Nằm cạnh sông Vàm Cỏ Đông, khu công nghiệp Phú An Thạnh có bến thủy nội địa thuận tiện cho việc vận chuyển, bốc dỡ nguyên vật liệu và hàng hóa.
III. NGÀNH NGHỀ SẢN XUẤT TẠI KCN
KCN Phú An Thạnh Bến Lức được xây dựng trên vùng đất có kết cấu địa chất tốt, cùng với sức chịu tải đất lớn (12 tấn/m2), nên phù hợp với mọi ngành nghề sản xuất. Đặc biệt thuận lợi với các nhà máy có kết cấu nặng với mức chi phí xây dựng nền móng thấp hơn so với các khu công nghiệp khác.
Những ngành nghề được ưu tiên tại KCN bao gồm:
– Công nghiệp sản xuất các sản phẩm phục vụ sản phẩm công nghiệp, hàng tiêu dùng phục vụ trong nước và xuất khẩu, vật liệu xây dựng:
- Sản xuất, gia công, chế biến nông, lâm, thủy hải sản, thực phẩm.
- Sản xuất, chế biến thức ăn cho gia cầm, gia súc và chế phẩm thuốc thú y.
- Công nghiệp bảo quản thực phẩm, nông phẩm sau khi thu hoạch.
- Các ngành công nghiệp cơ khí chính xác, máy móc, thiết bị, công cụ, phụ tùng máy nông lâm nghiệp.
- Công nghiệp sản xuất máy tàu thủy, thiết bị phụ tùng cho các tàu vận tải, tàu đánh cá.
– Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu:
- Sản xuất các loại dược phẩm, nguyên liệu dược phẩm.
- Công nghiệp chế biến gỗ gia dụng phục vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
- Sản xuất dụng cụ và thiết bị máy móc y tế, phòng thí nghiệm.
- Công nghiệp sản xuất tơ sợi, may mặc, dệt, bao bì, giày dép, sản phẩm in trên vải, giấy, bao bì, gỗ.
- Công nghiệp sản xuất đồ dùng giảng dạy, đồ dùng học tập, đồ chơi trẻ em, dụng cụ thể dục thể thao, đồ dùng gia đình, sản xuất các loại hàng tiêu dùng.
- Công nghiệp thực phẩm, thức uống.
- Linh kiện, thiết bị điện tử – viễn thông, thiết bị và nguyên phụ liệu, phụ tùng cho ngành công nghiệp điện tử và viễn thông.
- Sản xuất linh kiện, thiết bị điện gia dụng.
- Công nghiệp dệt, in ấn, các dịch vụ ngành in.
- Sản xuất dụng cụ, đồ dùng thể thao, gia đình, thiết bị – dụng cụ văn phòng, đồ chơi trẻ em bằng chất liệu các loại.
- Công nghiệp sản xuất thiết bị ngành dệt may.
- Chế tác nữ trang, đá quý, sản xuất đồ sứ.
- Các ngành sản xuất bao bì nhựa, giấy, gỗ.
– Sản xuất các loại nguyên liệu, sản phẩm tẩy rửa, hóa mỹ phẩm, mực in.
– Công nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, sản xuất và lắp ráp linh kiện xe máy, xe cơ giới, sản xuất thiết bị, động cơ cho ngành vận tải.
– Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng:
- Công nghiệp sản xuất vật liệu, sản phẩm Composite, vật liệu cách nhiệt, vật liệu cách âm, vật liệu cách điện, vật liệu hỗn hợp, vật liệu chịu nhiệt, chất dẻo xây dựng, sợi thủy tinh.
- Công nghiệp sản xuất sản phẩm gốm sứ, thủy tinh, ván ép, các loại sơn.
- Sản xuất vật liệu trang trí nội thất, đồ thủ công mỹ nghệ.
- Công nghiệp sản xuất vật liệu mới, vật liệu quý hiếm.
- Sản xuất cấu kiện nhà lắp ghép, tấm lợp, gạch ốp lát, thép hình các loại …
- Công nghiệp sản xuất các sản phẩm kim loại, hợp kim.
- Công nghiệp sản xuất các loại thiết bị xử lý chất thải.
Ngoài ra, KCN Phú An Thạnh được UBND tỉnh Long An và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cho phép tiếp nhận các ngành nghề ô nhiễm như: dệt nhuộm, xi mạ, thuộc da. KCN sẽ bố trí các phân khu riêng biệt thích hợp với các ngành nghề theo mức độ ô nhiễm.
IV. CƠ SỞ HẠ TẦNG – TIỆN ÍCH KCN
Hệ thống giao thông
- Đường bộ: Có Đường tỉnh 830 là tuyến giao thông kết nối các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long với Tp. HCM.
- Đường thủy: Gần sông Vàm Cỏ Đông – là một trong các hệ thống giao thông đường thủy thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Bến và khu bãi KCN tiếp giáp sông Vàm Cỏ Đông có chiều dài bến khoảng 500m.
- Giao thông trong KCN: Được quy hoạch hợp lý với các trục đường chính có khoảng cách 84m, mặt đường đôi rộng 12×2, vỉa hè 2 bên rộng 10×2, cùng 2 dãy cây xanh 2 bên rộng 15×2. Mỗi bên mặt đường có 4 làn xe gồm 3 làn xe ô tô và 1 làn xe máy. Lộ giới các mặt đường nhánh là 9,5m. Hệ thống mương hở bao quanh KCN giúp cho KCN luôn thông thoáng, không bị ngập úng. Ở giai đoạn 1, chủ đầu tư dành ra 43,8968 ha cho hệ thống giao thông, bao gồm: Đất mặt đường 22,1914 ha, đất vỉa hè 21,2801 ha, bến chuyên dùng 0,0440 ha, bãi đậu xe 0,3813 ha.
Hệ thống cấp điện
- Điện được cấp từ Trạm biến áp Bến Lức 110/220kV.
- Giá điện được tính theo giá của Điện lực Việt Nam.
Hệ thống cấp nước
- Nước sạch được cấp bởi Nhà máy cấp nước KCN Phú An Thạnh. Nước được xử lý trên dây chuyền tiên tiến, tự động, áp dụng công nghệ siêu lọc UF, đáp ứng tiêu chuẩn QCVN 01:2008/BYT của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
- Công suất 11.800 m3/ngày đêm, đảm bảo cung cấp nước ổn định đến các doanh nghiệp.
Hệ thống xử lý nước thải
- KCN có nhà máy xử lý nước thải tập trung với công suất giai đoạn 1 là 5.000 m3/ngày đêm do Công ty TNHH Goshu Kohsan Nhật Bản thiết kế, thi công. Sử dụng công nghệ tiên tiến, hoàn toàn tự động, đáp ứng Tiêu chuẩn QCVN 40-MT:2011/BTNMT của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
Thu gom và xử lý chất thải công nghiệp
- Chất thải trong KCN, chất thải nguy hại sẽ được Công ty TNHH MTV Môi trường đô thị Tp. HCM thu gom, vận chuyển và xử lý.
Trạm quan trắc nước thải tự động
- KCN Phú An Thạnh có trạm quan trắc nước thải tự động, do Công ty Cổ phần Kỹ thuật Môi trường Việt An lắp đặt. Việt An là công ty hàng đầu về lĩnh vực quan trắc môi trường tại Việt Nam. Số liệu quan trắc của hệ thống được giám sát trực tiếp và truyền liên tục về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An.
Hệ thống cây xanh trong KCN
- Các khu công nghiệp nói chung không nhiều thì ít chắc chắn đang gây hại cho môi trường, tăng hiệu ứng nhà kính. Trồng cây xanh được xem là một trong những giải pháp để giảm thiểu mức độ ô nhiễm tại các KCN.
- Hiểu điều đó, chủ đầu tư KCN Phú An Thạnh dành một phần lớn diện tích để trồng cây xanh và bảo vệ môi trường (40,99 ha). Hệ thống cây xanh trong KCN bao gồm: Hệ thống vườn hoa cây xanh cách ly nhà máy trong dự án, cách ly giao thông, cách ly dự án với khu vực xung quanh. Đối với từng nhà máy, tỷ lệ diện tích cây xanh đạt ít nhất 20% so với tổng diện tích.
Khu liên hợp thể dục – thể thao
KCN Phú An Thạnh Bến Lức Long An không chỉ đồng hành cùng tình hình kinh doanh của các doanh nghiệp mà còn quan tâm đến đời sống tinh thần của những người sống và làm việc tại KCN. Bằng chứng là sự có mặt của Khu liên hợp thể dục thể thao nhằm đem đến không gian giải trí cho nhà đầu tư, chuyên gia và người lao động với sân tập golf, 2 sân tennis, 3 sân bóng đá và 3 sân bóng chuyền.
Dịch vụ bưu chính viễn thông
KCN Phú An Thạnh thiết lập mạng lưới bưu chính viễn thông hiện đại, đạt tiêu chuẩn quốc tế, trang bị MDF, hệ thống điện thoại và đường truyền internet tốc độ cao do ngành bưu chính viễn thông lắp đặt, có khả năng đáp ứng mọi yêu cầu của nhà đầu tư.
V. GIÁ THUÊ ĐẤT VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
GIÁ THUÊ ĐẤT & PHÍ SỬ DỤNG DỊCH VỤ TIỆN ÍCH
STT | Hạng mục | Chi phí | Ghi chú |
1 | Giá thuê đất | 168 US$/m² (không ô nhiễm) 188 US$/m²( ô nhiễm) diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận |
● Giá thuê đất tùy thuộc vào vị trí, diện tích đất thuê và có thể thương lượng.
● Nhà đầu tư nhận Giấy Chứng Nhận quyền sử dụng đất đến năm 2057. |
2 | Nhà xưởng xây sẵn | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | Nhà xưởng xây sẵn với các diện tích, tiện ích phù hợp nhu cầu của khách hàng. |
3 | Phí quản lý tiện ích và bảo dưỡng hạ tầng | 1.300 đồng/m²/tháng | |
4 | Phí xử lý nước thải | – 10.800 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). | – 16.700 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
5 | Phí nước sạch | 12.710 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) | |
6 | Điện lực
|
NĐT hạ trạm biến áp: theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Ghi chú: Giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT)
Phương thức thanh toán: Chia làm 4 đợt
Đợt 1 | 10% | Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất |
---|---|---|
Đợt 2 | 25% | 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư |
Đợt 3 | 40% | Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. |
Đợt 4 | 25% | Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
📊 Liên hệ tư vấn
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | |
Địa điểm | Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | May mặc, dệt may; ngành nghề cơ khí và xi mạ; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 37 km | |
Xe lửa | 37km | |
Cảng biển | Cách cảng sông Bourbon 7 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | có lộ giới: 84m |
Đường nhánh phụ | có lộ giới: 49,5m và 42m, | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 13.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | có công suất 5.000 m3/ngày và giai đoạn 2 là: 10.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 185 US$/m² (không ô nhiễm) 198 US$/m²( ô nhiễm). - diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận. |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Chia làm 4 đợt Đợt 1 10% Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất Đợt 2 40% 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư Đợt 3 25% Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. Đợt 4 25% Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 5000m2 | |
Xưởng | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1.365 đồng/m²/tháng |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Bình thường | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Giờ thấp điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). - 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 90%
- 100.27ha
- Hoàn tất
- 214.77ha
- Đầy đủ
- 83ha
- Hoàn tất
- 543.65ha
- Hoàn tất