- Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh, Tỉnh Long An
- Địa chỉ: Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An
- Mã số: LA020
- Diện tích: 1.002 ha
- Pháp lý: Hoàn tất
- Mật độ xây dựng: 60%
Thông tin chi tiết
I. Tổng quan khu công nghiệp:
Khu Công Nghiệp Phú An Thạnh (PAT IP) được đầu tư bởi Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An, là một dự án quy mô lớn với tổng diện tích lên đến 692 ha, nằm trong phức hợp KCN – Dân cư – Dịch vụ Phú An Thạnh rộng hơn 1.000 ha. Đây là một trong những điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư muốn mở rộng sản xuất kinh doanh.
🚀 Kết nối thuận tiện – Tiếp cận thị trường lớn
Khu công nghiệp sở hữu vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với các tuyến giao thông chính trong khu vực, tạo điều kiện thuận lợi cho việc:
- 📍 Tiếp cận các thị trường tiêu dùng lớn.
- 📍 Giao thương với các nguồn cung ứng nguyên liệu.
Chỉ mất 45 phút di chuyển bằng xe từ khu công nghiệp, bạn có thể đến:
- Trung tâm TP.HCM – một trong những trung tâm kinh tế lớn nhất cả nước.
- Các cảng biển quan trọng như Hiệp Phước và cảng Sài Gòn, hoặc tiếp cận khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long để phát triển chuỗi cung ứng.
Quy hoạch thông minh – Tiện ích đầy đủ
Phú An Thạnh không chỉ là một khu công nghiệp mà còn là một phức hợp Khu công nghiệp – Dân cư – Dịch vụ, với diện tích quy hoạch 1.002 ha. Dự án được triển khai qua 2 giai đoạn:
📌 Giai đoạn 1:
- Diện tích: 307 ha (cộng thêm 80 ha mở rộng).
- Vốn đầu tư: 1.200 tỷ VNĐ.
- Chi tiết sử dụng đất:
- Đất công nghiệp: 215,3 ha 🏭
- Đất trung tâm điều hành dịch vụ: 3,43 ha 🏢
- Đất kỹ thuật, công trình đầu mối: 3,55 ha 🛠️
- Đất cây xanh: 40,99 ha 🌿
- Đất giao thông: 32,29 ha 🚗
- Khu nhà ở chuyên gia: 11,65 ha 🏘️
📌 Giai đoạn 2:
- Diện tích:
- Khu công nghiệp: 300 ha 🏭
- Khu dân cư: 310 ha 🏘️
Phần mở rộng này hứa hẹn sẽ trở thành trung tâm mới với đầy đủ tiện nghi hiện đại và không gian sống xanh mát.
II. Vị trí địa lý:
Vị trí chính xác của khu công nghiệp Phú An Thạnh: Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An.
Ranh giới địa lý:
- Phía Bắc: Giáp kênh Rạch Vong 🌊
- Phía Nam: Giáp kênh Nước Mục 🌊
- Phía Đông: Giáp kênh Gò Dung 🌊
- Phía Tây: Giáp Tỉnh lộ 830 🚗
🚀 Kết nối nhanh chóng đến các khu vực lân cận:
Nhờ vị trí nằm ngay trên mặt tiền đường Tỉnh lộ 830, cách nút giao Bến Lức của đường cao tốc TP. HCM – Trung Lương chỉ 3km, Phú An Thạnh mang lại sự thuận tiện tối đa trong giao thương và vận chuyển:
- ✈️ Sân bay Tân Sơn Nhất: 40 km
- 🛳️ Cảng Cát Lái: 40 km
- 🏙️ Trung tâm TP. HCM: 36 km
- 🌆 Giáp ranh huyện Bình Chánh, TP. HCM
- 🚛 Cảng Sài Gòn: 30 km
- 🛥️ Cảng Hiệp Phước: 35 km
- Cảng Bourbon: 8km
- Quốc lộ 1A: Chỉ 3 km
⚓ Gần sông Vàm Cỏ Đông – Lợi thế thủy nội địa
Nằm cạnh sông Vàm Cỏ Đông, khu công nghiệp sở hữu bến thủy nội địa hiện đại, cho phép:
- Vận chuyển nguyên vật liệu một cách dễ dàng.
- Hỗ trợ bốc dỡ hàng hóa nhanh chóng.
- Tối ưu hóa chi phí logistics.
III. Ngành nghề thu hút đầu tư:
🔧 1. Nhóm ngành sản xuất và cơ khí
- 🏗️ Cơ khí và xi mạ.
- ⚙️ Cơ khí chính xác, máy móc, thiết bị, công cụ, phụ tùng máy nông lâm nghiệp.
- 🚢 Sản xuất máy tàu thủy, thiết bị và phụ tùng tàu vận tải, tàu đánh cá.
- 🚗 Sản xuất phụ tùng ô tô, xe máy, linh kiện xe cơ giới, động cơ ngành vận tải.
👗 2. Nhóm ngành may mặc và dệt
- 🧵 Dệt, may mặc (bao gồm nhuộm).
- 🛠️ Sản xuất thiết bị ngành dệt may.
🌾 3. Nhóm ngành sản xuất, chế biến nông lâm thủy sản
- 🍱 Sản xuất, gia công, chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch.
- 🐟 Sản xuất và chế biến nông, lâm, thủy hải sản, thực phẩm.
- 🐓 Sản xuất thức ăn chăn nuôi, chế phẩm thuốc thú y.
🏠 4. Nhóm ngành vật liệu xây dựng và nội thất
- 🛠️ Sản xuất vật liệu xây dựng.
- 🏡 Sản xuất vật liệu trang trí nội thất, đồ thủ công mỹ nghệ.
- 🧱 Sản xuất cấu kiện nhà lắp ghép, gạch ốp lát, thép hình, tấm lợp.
🩺 5. Nhóm ngành thiết bị y tế, hóa mỹ phẩm
- 💊 Sản xuất các loại dược phẩm, nguyên liệu dược phẩm.
- 🧴 Sản xuất nguyên liệu, sản phẩm tẩy rửa, hóa mỹ phẩm, mực in.
- 🏥 Sản xuất dụng cụ, thiết bị máy móc y tế, phòng thí nghiệm.
💡 6. Nhóm ngành công nghiệp điện tử và viễn thông
- 📡 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện tử, viễn thông, phụ tùng công nghiệp.
- 🔌 Sản xuất linh kiện, thiết bị điện gia dụng.
🎨 7. Nhóm ngành sản xuất hàng tiêu dùng
- 🎭 Sản xuất đồ chơi trẻ em, dụng cụ thể dục thể thao, đồ gia dụng.
- 🖨️ In ấn, bao bì nhựa, giấy, gỗ.
- 🎁 Sản xuất dụng cụ văn phòng, đồ dùng giảng dạy, hàng tiêu dùng.
🌐 8. Nhóm ngành đặc thù và vật liệu mới
- 🏺 Chế tác nữ trang, đá quý, sản xuất đồ sứ, gốm sứ.
- 🧱 Sản xuất vật liệu cách nhiệt, cách âm, chịu nhiệt, sợi thủy tinh.
- 🌟 Sản xuất vật liệu mới, vật liệu quý hiếm.
IV. CƠ SỞ HẠ TẦNG:
🛣️ Hệ thống giao thông vượt trội
- Đường bộ
- Tỉnh lộ 830: Lộ giới 70m, kết nối Đồng bằng sông Cửu Long và TP. HCM.
- Nội khu:
- Trục chính: Lộ giới 84m, mặt đường đôi rộng 12x2m, vỉa hè 10x2m.
- Đường nhánh: Lộ giới 9,5m, có hệ thống mương hở bao quanh chống ngập úng.
- Giai đoạn 1: 43,8968 ha dành cho giao thông, gồm:
- Mặt đường: 22,1914 ha.
- Vỉa hè: 21,2801 ha.
- Bãi đậu xe: 0,3813 ha.
- Đường thủy
- Gần sông Vàm Cỏ Đông với chiều dài bến khoảng 500m, có cảng nội khu hỗ trợ vận chuyển hàng hóa qua tuyến đường thủy phía Nam.
⚡ Hệ thống cấp điện
- Điện từ trạm biến áp Bến Lức 110/220kV.
- Hệ thống đèn chiếu sáng và giao thông đầy đủ, đảm bảo an toàn và tiện nghi.
💧 Hệ thống cấp nước
- Nguồn nước sạch: Cung cấp bởi nhà máy nước KCN Phú An Thạnh, công suất 11.800 m³/ngày đêm, sử dụng công nghệ siêu lọc UF đạt tiêu chuẩn QCVN 01:2008/BYT.
- Nhà máy cấp nước liên doanh với Kobelco, Đồng Tâm, Shinsho, công suất 50.000 m³/ngày đêm, phục vụ cả KCN Phú An Thạnh và các khu vực lân cận.
🌱 Hệ thống xử lý nước thải
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung, công suất giai đoạn 1: 5.000 m³/ngày đêm, đạt tiêu chuẩn TCVN.
- Quan trắc tự động: Giám sát liên tục và truyền dữ liệu đến Sở Tài nguyên và Môi trường Long An.
📡 Dịch vụ bưu chính viễn thông hiện đại
- Mạng lưới viễn thông tiêu chuẩn quốc tế, cung cấp:
- Điện thoại cố định, đường truyền internet tốc độ cao.
- Kết nối đồng bộ với mạng quốc gia và quốc tế.
🌳 Hệ thống cây xanh và tiện ích công cộng
- Diện tích cây xanh: 40,99 ha, bố trí dọc các tuyến đường và khu vực cách ly, đảm bảo môi trường làm việc trong lành.
- Từng nhà máy yêu cầu 20% diện tích cây xanh.
- Hệ thống thoát nước mưa riêng biệt với thoát nước bẩn.
🏋️ Khu liên hợp thể dục thể thao
- Không gian giải trí dành cho chuyên gia, người lao động:
- 🏌️ Sân tập golf.
- 🎾 2 sân tennis.
- ⚽ 3 sân bóng đá.
- 🏐 3 sân bóng chuyền.
🤝 Các dịch vụ hỗ trợ cho nhà đầu tư
📋 Dịch vụ miễn phí
- Tư vấn và hỗ trợ:
- Hồ sơ doanh nghiệp, xin giấy phép đầu tư.
- Đăng ký thành lập công ty, chế độ kế toán, thủ tục hải quan.
🚀 Hỗ trợ trước đầu tư
- Linh hoạt về giá cả, phương thức thanh toán.
- Tư vấn thủ tục vay vốn ngân hàng.
🛠️ Hỗ trợ sau đầu tư
- Tư vấn thiết kế, xây dựng và cấp phép.
- Hỗ trợ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu công trình.
- Chăm lo đời sống người lao động: nhà lưu trú, dịch vụ thương mại, y tế, nhà trẻ, khu dân cư.
V. Chi phí và phương thức thanh toán tham khảo:
1. Giá thuê đất 🏗️
- 168 USD/m² (không ô nhiễm).
- 188 USD/m² (ô nhiễm).
- Diện tích < 10.000 m²: Theo giá thoả thuận.
Lưu ý:
- Giá thuê đất có thể thương lượng tùy theo vị trí và diện tích.
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đến năm 2057.
2. Nhà xưởng xây sẵn 🏭
- 3.9 – 4.5 USD/m²/tháng.
- Nhà xưởng được thiết kế và xây dựng với các diện tích và tiện ích phù hợp nhu cầu của khách hàng.
3. Phí quản lý tiện ích và bảo dưỡng hạ tầng 🛠️
- 1.300 đồng/m²/tháng.
4. Phí xử lý nước thải 🌊
- 10.800 đồng/m³: Ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm.
- 16.700 đồng/m³: Ngành công nghệ đặc thù (như dệt nhuộm, hóa chất…).
5. Phí nước sạch 💧
- 12.710 đồng/m³ (theo giá của Công ty Cấp Nước Long An).
6. Điện năng ⚡
- Giá điện: Theo mức giá công bố của EVN tại từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh.
- Phí đấu nối điện trung thế: Tùy theo công suất trạm hạ thế, tương đương 9 USD/kVA.
💳 Phương thức thanh toán linh hoạt (4 đợt):
- Đợt 1 – 10%: Đặt cọc khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất.
- Đợt 2 – 25%: Thanh toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất (tiến hành thủ tục xin Giấy Chứng nhận đầu tư).
- Đợt 3 – 40%: Thanh toán trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất. Sau khi nhận, tiến hành bàn giao đất.
- Đợt 4 – 25%: Thanh toán trong vòng 80 ngày kể từ ngày ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận, tiến hành bàn giao Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất.
📌 Lưu ý quan trọng:
- Tất cả các mức giá chưa bao gồm thuế VAT.
- Chính sách giá linh hoạt, hỗ trợ tối đa cho nhà đầu tư.
📞 Liên hệ ngay để được tư vấn chi tiết và đặt lịch khảo sát!
Hạng mục | Chi tiết | |
---|---|---|
OVERVIEW: | ||
Nhà đầu tư hạ tầng | Công ty TNHH MTV Phú An Thạnh – Long An | |
Địa điểm | khu công nghiệp phú an thạnh, Tỉnh lộ 830, xã An Thạnh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An. | |
Diện tích | Tổng diện tích | tổng thể 1.002 ha, được xây dựng thành 2 giai đoạn: • Giai đoạn 1: Khu công nghiệp diện tích 307ha và phần mở rộng 80ha.Giai đoạn 2: Khu công nghiệp diện tích 300ha và Khu dân cư diện tích 310ha. |
Diện tích đất xưởng | ||
Diện tích còn trống | ||
Tỷ lệ cây xanh | ||
Thời gian vận hành | 50 năm | |
Nhà đầu tư hiện tại | Đang cập nhập... | |
Ngành nghề chính | May mặc, dệt may; ngành nghề cơ khí và xi mạ; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến thực phẩm, nông sản sau thu hoạch | |
Tỷ lệ lấp đầy | Đang cập nhập... | |
LOCATION & DISTANCE: | ||
Đường bộ | Cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh 35 km | |
Hàng không | Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 37 km | |
Xe lửa | 37km | |
Cảng biển | Cách cảng sông Bourbon 7 km | |
INFRASTRUCTURE: | ||
Địa chất | Hard soil: 1,5-2,5kg/cm2 | |
Giao thông nội khu | Đường chính | có lộ giới: 84m |
Đường nhánh phụ | có lộ giới: 49,5m và 42m, | |
Nguồn điện | Điện áp | Power line: 110/22KV |
Công suất nguồn | Đang cập nhập... | |
Nước sạch | Công suất | 13.000m3/ngày đêm. |
Công suất cao nhất | Đang cập nhập... | |
Hệ thống xử lý nước thải | Công suất | có công suất 5.000 m3/ngày và giai đoạn 2 là: 10.000m3/ngày đêm. |
Internet và viễn thông | ADSL, Fireber & Telephone line | |
LEASING PRICE: | ||
Đất | Giá thuê đất | 185 US$/m² (không ô nhiễm) 198 US$/m²( ô nhiễm). - diện tích < 10.000 m2 theo giá thoả thuận. |
Thời hạn thuê | 2057 | |
Loại/Hạng | A | |
Phương thức thanh toán | Chia làm 4 đợt Đợt 1 10% Đặt cọc – Khi ký Bản Thỏa thuận thuê đất Đợt 2 40% 30 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Tiến hành làm thủ tục xin giấy chứng nhận đầu tư Đợt 3 25% Trong vòng 60 ngày kể từ ngày ký Bản Thỏa thuận thuê đất – Ký Hợp đồng thuê đất . Sau khi nhận được tiền đợt 3, hai bên tiến hành bàn giao đất. Đợt 4 25% Trong vòng 80 ngày kể từ ngày khi ký Hợp đồng thuê đất. Ngay sau khi nhận được tiền đợt 4, hai bên tiến hành bàn giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | |
Đặt cọc | 10% | |
Diện tích tối thiểu | 5000m2 | |
Xưởng | 3.9 – 4.5 US$/m² /tháng | |
Phí quản lý | Phí quản lý | 1.365 đồng/m²/tháng |
Phương thức thanh toán | từng tháng | |
Giá điện | Giờ cao điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). |
Bình thường | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Giờ thấp điểm | theo giá EVN công bố theo từng thời điểm áp dụng tại KCN Phú An Thạnh + KCN Phú An Thạnh phụ thu phí đấu nối điện trung thế tùy theo công suất Trạm hạ thế (tương đương 9USD/kVA). | |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp | EVN | |
Giá nước sạch | Giá nước | 13.210 đồng/m³ (Theo giá của công ty cấp nước Long An) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Nhà cung cấp nước | ||
Phí nước thải | Giá thành | 11.300 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ sạch, ít ô nhiễm). - 17.535 đồng/m³ (áp dụng cho ngành công nghệ đặc thù (dệt có nhuộm, tráng phủ kim loại, hóa chất…)) |
Phương thức thanh toán | Từng tháng | |
Chất lượng nước trước khi xử lý | B | |
Chất lượng nước sau khi xử lý | A | |
Phí khác | Có |
Khu công nghiệp đã xem
Không có khu công nghiệp nào bạn đã xem.
Liên hệ
-
0949319769 Mr. X Thủy
-
0902132628 Ms. Nhung
-
0902226112 Ms. Phương Nhi
-
0986011101 Ms. Linh
-
0985456268 Mr. Trình
Khu công nghiệp khác
- 150.00ha
- Hoàn tất
- 40ha
- Hoàn tất
- 100%
- 68.4ha
- hoàn tất
- 10%
- 300ha
- Đầy đủ